I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức : HS được củng cố vững chắc các khái niệm đã học ở chương II: khái niệm phân thức, tính chất cơ bản của phân thức, các ứng dụng của tính chất cơ bản của phân thức; tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định.
- Kỹ năng : HS nắm vững và có kỹ năng vận dụng tốt các qui tắc của bốn phép toán: cộng, trừ, nhân, chia, trên các phân thức.
- Thái độ : HS tích cực ôn tập, tham gia tốt các hoạt động giải bài tập.
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Thước; bảng phụ (ghi bài tập, tóm tắt công thức trang 60)
- Học sinh: Ôn tập II : trả lời các câu hỏi trang 61.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ÔN TẬP CHƯƠNG II Tuần : 17 – Tiết : 36 Ngày soạn : 30.11.10 Ngày dạy : 07à 10.12.10 I.MỤC TIÊU: - Kiến thức : HS được củng cố vững chắc các khái niệm đã học ở chương II: khái niệm phân thức, tính chất cơ bản của phân thức, các ứng dụng của tính chất cơ bản của phân thức; tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định. - Kỹ năng : HS nắm vững và có kỹ năng vận dụng tốt các qui tắc của bốn phép toán: cộng, trừ, nhân, chia, trên các phân thức. - Thái độ : HS tích cực ôn tập, tham gia tốt các hoạt động giải bài tập. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Thước; bảng phụ (ghi bài tập, tóm tắt công thức trang 60) - Học sinh: Ôn tập II : trả lời các câu hỏi trang 61. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hđ 1 : Ôn khái niệm và tính chất của PTĐS (15’) (Câu hỏi 1 đến 5) vì 1.(x2 – y2) = (x+y)(x-y) Đổi dấu phân thức ta được phân thức Rút gọn phân thức: QĐMT hai phân thức: x2+2x+1 = (x+1)2; 5x2-5 = 5(x2-1) = 5(x+1)(x-1) MTC : 5(x+1)2(x-1) -GV lần lượt nêu các câu hỏi và các bài tập áp dụng. C1: Phân thức đs là gì? Cho ví dụ? 1 đa thức có phải là ptđs không? C2: Định nghĩa hai phân thức bằng nhau. Hai phân thức và có bằng nhau không? Vì sao? C3: Nêu t/c cơ bản của ptđs? Giải thích tại sao ; ? C4: Qui tắc rút gọn phân thức? Hãy rút gọn pt: C5: Muốn QĐMT của nhiều phân thức có MT khác nhau, ta làm thế nào? Hãy qui đồng MT hai PT: và Lưu ý: Đổi dấu pt, rút gọn pt, và QĐMT các pt là các ứng dụng của t/c cơ bản của pt. -Trả lời câu hỏi của GV và làm bài tập áp dụng: 1. Nêu đnghĩa ptđs; cho vd; Trả lời: Một đa thức là ptđs có mẫu MT bằng 1. 2. Nêu định nghĩa 2ptđs bằng nhau Hai phân thức này bằng nhau vì 1.(x2 - y2) = (x+y)(x-y). 3. Phát biểu t/c cơ bản của ptđs: (với M,N ¹ 0) Aùp dụng t/c cơ bản của pt ta đã đổi dấu cả tử và mẫu của các pt. 4. Nêu qui tắc rút gọn pt 5.Nêu các bước QĐMT; qui đồng x2+2x+1 = (x+1)2; 5x2-5 = 5(x2-1) = 5(x+1)(x-1) MTC : 5(x+1)2(x-1) Hđ 2 : Các phép toán: (29’) + Cộng phân thức: Tính : + Phân thức đối: Tìm phân thức đối của: ; + Trừ phân thức: Ví dụ: Tính + Nhân phân thức: Vd: tính + Chia phân thức: Tính: + Giá trị của phân thức: Tìm đk của x để pt xác định? C6: Phát biểu qui tắc cộng hai pt cùng mẫu, hai pt khác mẫu? Tính: C7: Thế nào là hai phân thức đối nhau? Tìm phân thức đối của phân thức: C8: Phát biểu qui tắc trừ hai ptđs Tính: C9: Phát biểu qtắc nhân hai ptđs. Aùp dụng tính C10: Phát biểu qui tắc chia hai pt Aùp dụng tính C11: Điều kiện của biến để một phân thức xác định? Tìm đk của x để pt xác định? 6. Phát biểu qui tắc, HS khác nhắc lại. Làm tính (2 HS làm ở bảng): 7. Phát biểu đn hai pthức đối nhau; Phân thức đối của là,củalà 8. Phát biểu qtắc trừ hai pthức 9. Phát biểu qtắc nhân pthức. 10. Phát biểu qtắc chia pthức. 11. Giá trị của phân thức xác định khi x2 + 2x ¹ 0 Û x(x+2) ¹ 0 Þ x ¹ 0 và x+2 ¹ 0 Vậy đk: x ¹ 0 và x ¹ -2 Hướng dẫn học ở nhà (1’) Học lý thuyết theo câu hỏi hướng dẫn ôn tập. Xem lại các bài đã giải. Làm bài tập 57a,b; 58a,b sgk trang 61, 62 HD bài 57: Thực hiện bằng 2 cách: + Rút gọn. + Dùng định nghĩa. -HS nghe dặn -Ghi chú vào vở bài tập
Tài liệu đính kèm: