Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 36: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ - Giá trị của phân thức - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 36: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ - Giá trị của phân thức - Võ Thị Thiên Hương

- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :

1. a) Nhắc lại quy tắc chia hai phân thức? Nêu công thức tổng quát?

b) Sửa bài tập 37 b trang 23 SBT

- Gv nhận xét , đánh giá cho điểm hs

- Gv chú ý cho hs khi biến chia thành nhân phải nghịch đảo phân thức chia . Nếu tử và mẫu có 2 nhân tử là các đa thức đối nhau cần đổi dấu để rút gọn . - HS1 : a) Muốn chia hai phân thức, ta nhân phân thức thứ nhất với nghịch đảo của phân thức thứ hai .

 b) Sửa bài tập : - Hs nhận xét bài làm của bạn .

 HĐ 2 : Biểu thức hữu tỉ (6 phút)

- Cho các biểu thức sau :

- Tìm các phân thức trong các biểu thức trên ?

- Nhận xét biểu thức còn lại ?

 - Gv chốt lại cho hs .

- Tìm ví dụ ?

- Các biểu thức :

- Biểu thức còn lại là dãy tính gồm phép cộng và phép chia thực hiện trên các phân thức .

- Hai hs lên bảng viết 2 ví dụ

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 423Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 36: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ - Giá trị của phân thức - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t141
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 3 6 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Học sinh có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ . .
Học sinh biết biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số . 
Hs có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số .
Hs biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định .
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ ghi đề bài tập .
 * Học sinh : - Bảng nhóm. Ôn lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn phân thức, điều kiện để một tích khác 0 . 
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề, kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra (7 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
1. a) Nhắc lại quy tắc chia hai phân thức? Nêu công thức tổng quát? 
b) Sửa bài tập 37 b trang 23 SBT 
- Gv nhận xét , đánh giá cho điểm hs
- Gv chú ý cho hs khi biến chia thành nhân phải nghịch đảo phân thức chia . Nếu tử và mẫu có 2 nhân tử là các đa thức đối nhau cần đổi dấu để rút gọn .
- HS1 : a) Muốn chia hai phân thức, ta nhân phân thức thứ nhất với nghịch đảo của phân thức thứ hai .
 b) Sửa bài tập : - Hs nhận xét bài làm của bạn .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t142
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Biểu thức hữu tỉ (6 phút)
- Cho các biểu thức sau : 
- Tìm các phân thức trong các biểu thức trên ?
- Nhận xét biểu thức còn lại ?
 - Gv chốt lại cho hs .
- Tìm ví dụ ? 
- Các biểu thức :
- Biểu thức còn lại là dãy tính gồm phép cộng và phép chia thực hiện trên các phân thức .
- Hai hs lên bảng viết 2 ví dụ 
1. Biểu thức hữu tỉ : 
 Mỗi biểu thức là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán cộng trừ , nhân , chia trên những phân thức là những biểu thức hữu tỉ .
VD : ( hs tự tìm ) 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 HĐ 3 : Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức (15 phút)
- Trong tập hợp các phân thức đại số có các phép toán cộng, trừ, nhân, chia Aùp dụng quy tắc các phép toán đó ta có thể biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức .
- Gv cho hs làm VD
- Gv hướng dẫn hs dùng ngoặc đơn để viết phép chia theo hàng ngang 
- Ta thực hiện dãy toán này như thế nào ?
- Gv gọi 1 hs lên bảng thực hiện
- Công việc này gọi là gì ? 
- Gv yêu cầu hs làm ?1 
 (gv đưa đề bài trên bảng )
- Gv gọi 1 hs lên bảng làm . 
- Gv nhắc nhở hs : viết phép chia theo hàng ngang.
- Gv nêu nhận xét .
- Vậy thế nào là biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành 1 phân thức .
- Bài tập 46 b trang 57 SGK .
- Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm trong 5’ : Biến đổi mỗi biểu thức sau thành một phân thức đại số .
- Gv nhận xét, đánh giá .
- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv .
- Ta thực hiện phép toán trong ngoặc rồi nhân phân thức bị chia cho nghịch đảo của phân thức chia .
- Biến đổi biểu thức thành một phân thức .
- Một hs lên bảng làm, các hs còn lại làm bài vào tập .
- Hs đối chiếu kết quả và nhận xét .
- Hs trả lời
- Hs hoạt động theo nhóm 
- Sau 5’,một hs đại diện nhóm trình bày 
2. Biến đổi biểu thức hữu tỉ :
VD1 : Biến đổi biểu thức :
 A =thành một phân thức
 A =
VD2 : Biến đổi biểu thức :
 thành một phân thức
Biến đổi biểu thức hữu tỉ là dùng các phép toán cộng , trừ , nhân , chia các phân thức để biến đổi 1 biểu thức thành 1 phân thức .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 t143
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
. . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 4 : Giá trị của phân thức (15 phút)
- Cho phân thức . Tính giá trị phân thức tại x = 2006 ; x = 0
- Vậy điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là gì ?
- Gv yêu cầu hs đọc đoạn “giá trị của phân thức “ trang 56 SGK .
- Khi nào phải tìm điều kiện xác định của phân thức ?
- Điều kiện xác định của phân thức là gì ?
- Gv đưa VD2 trang 56 SGK trên bảng
- Phân thức trên được xác định khi nào ?
- Gv cho hs lên tiếp tục thực hiện câu b .
- Gv yêu cầu hs làm ?2 
Cho phân thức .
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định .
 b) Tính giá trị của phân thức tại 
 x = 1000000 và tại x =-1
- Hs lên bảng trình bày
- Gv sửa bài cho hs .
- Tại x = 2006 thì 
Tại x = 0 thì phép chia 5: 0 không thực hiện được nên giá trị phân thức không xác định được . 
- Phân thức được xác định với những giá trị của biến để giá trị tương ứng của mẫu khác 0 
- Hs đọc theo yêu cầu của gv .
- Khi làm các bài toán liên quan đến giá trị của phân thức thì trước hết phải tìm điều kiện xác định của phân thức .
- Điều kiện xác định của phân thức là điều kiện của biến để mẫu thức khác 0.
- Khi x ( x - 3) 0
 Một hs lên bảng trình bày .
a) xác định 
b) =
* Tại x =1000000 thỏa đkxđ nên :
* Tại x =-1 không thỏa đkxđ nên giá trị của phân thức không xác định 
3.Giá trị của phân thức :
VD2 : Cho phân thức 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định .
b)Tính giá trị phân thức tại x= 2004.
Giải : a) Phân thức xác định 
b) =
Thế x=2004, ta có: 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t144
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
. . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
- Chú ý đkxđ khi làm phép tính trên các phân thức , đối chiếu giá trị của biến tìm được với đkxđ để kết luận.
- Bài tập về nhà số 50, 51, 53, 54, 55 trang 58, 59 SGK.
 V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT36C2DS8.doc