Đề thi học kì II Toán Lớp 8 - Lâm Bá Vũ

Đề thi học kì II Toán Lớp 8 - Lâm Bá Vũ

Cu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau :

A. Tỉ số đồng dạng bằng bình phương tỉ số hai đường cao tương ứng.

B. Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng.

C. Hai tam giác có hai cạnh tỉ lệ và một góc bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.

D. Tỉ số diện tích của hai tam giác bằng tỉ số đồng dạng của hai tam giác đó.

II.Tự luận : (7 điểm )

Bi 1 :(2 điểm) Giải các phương trình sau :

a) 4x – 1 = 2x + 2009

b) (x + 1)(3x – 2) – (x2 – 1) = 0

Bài 3 : (3 điểm) Cho ? ABC vuông tại A, AH là đường cao.

a) Chứng minh rằng : AH.BC = AB.AC

b) Gọi D là hình chiếu của H lên AB. Biết AC = 20 cm, HC = 16 cm. Tính DH ?

Bi 4 :(1 điểm) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị biểu thức A = 5

3x 1 ?

nhận giá trị nguyê

 

pdf 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 567Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II Toán Lớp 8 - Lâm Bá Vũ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MN P
A B
ĐỀ THI HỌC KÌ II TỐN 8 
Giáo viên : Lâm Bá Vũ 
I. Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm) 
 Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau . 
Câu 1. x = 1 không là nghiệm những phương trình nào ? 
 A. x2 – 1 = 0 B. x – 1 = 0 C. 1 – x = 0 D. 1 0
x 1


Câu 2. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ? 
 0 
 A. x > 0 B. x < 0 C. x 0 D. x 0 
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình : 
2
3 5 0
x 1 x
 

 là 
 A. x 0;x 1;x -1 B. x 0;x -1 C. x 0 D. x  0;x 1 
Câu 4. Cho c < 0, chọn câu sai : 
 A. a > c => a + c > b + c B. a ac ac bc D. ab => ac bc 
Câu 5. Cho hình vẽ , biết AB//NP, chọn tỉ lệ thức sai trong các tỉ lệ thức sau : 
 A. MA MB
NA PB
 B. MN MP
AN BP
 
C. AN MN
BP MP
 D. MB AB
BP NP
 
Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau : 
A. Tỉ số đồng dạng bằng bình phương tỉ số hai đường cao tương ứng. 
B. Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng. 
C. Hai tam giác có hai cạnh tỉ lệ và một góc bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng. 
D. Tỉ số diện tích của hai tam giác bằng tỉ số đồng dạng của hai tam giác đó. 
II.Tự luận : (7 điểm ) 
Bài 1 :(2 điểm) Giải các phương trình sau : 
 a) 4x – 1 = 2x + 2009 
 b) (x + 1)(3x – 2) – (x2 – 1) = 0 
Bài 2 : (1 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:1 - 3
5
x  1
2
(x – 1) 
Bài 3 : (3 điểm) Cho ABC vuông tại A, AH là đường cao. 
 a) Chứng minh rằng : AH.BC = AB.AC 
 b) Gọi D là hình chiếu của H lên AB. Biết AC = 20 cm, HC = 16 cm. Tính DH ? 
Bài 4 :(1 điểm) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị biểu thức A = 5
3x 1
 nhận giá trị nguyên . 
*** Hết*** 
ĐÁP ÁN 
Câu Nội dung Điểm Ghi chú 
TNKQ 
1. 1 0
x 1


 4. a ac < bc 
2. x > 0 5. MB AB
BP NP
 
3. x 0 6. Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng 
 Mỗi ý đúng 
đạt 0,5 điểm 
1a 
(1 đ) 
 4x – 2x = 2009 – 1 
 2x = 2008 
 x = 1004 
0,5đ 
0,25 
0,25 
Mỗi hạng tử 
0,25đ 
1b 
(1 đ) 
 (x + 1)(3x – 2) – (x – 1)(x + 1) = 0 
 (x + 1)(2x – 1) = 0 
 x = - 1 hoặc x = 1/2 
0,5đ 
0,25đ 
0,25đ 
Sai 1 
nghiệm ko 
chấm 
2 
(1 đ) 
 10 - 6x 5(x – 1) 
 x 1 
 Biểu diễn đúng (gạch và dùng dấu ngoặc đúng) 
0,25đ 
0,25đ 
0,5 đ 
Mỗi ý 0,25 
3a 
(1 đ) 
 CM được 2 tam giác đồng dạng 
 Nêu được 2 tỉ số bằng nhau 
 Nêu AH.BC = AB.AC 
0,5 đ 
0,25đ 
0,25đ 
3b 
(1,5 đ) 
 Tính được AH 
 CM được D = 900 
 CM DHA HAC 
 Tính được DH 
0,25đ 
0,25đ 
0,5đ 
0,5 đ 
4 
(1 đ) 
 3x – 1 Ư(5) 
 Ư(5) = {1;-1;5;-5} 
 x {2/3;0;2;-4/3} 
 Vậy x {0;2} 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE THI HOC KII.pdf