- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
1. a) Nhắc lại quy tắc nhân hai phân thức? Nêu công thức tổng quát?
b) Sửa bài tập 29c, e trang 22 SBT
2. Sửa bài tập 30a, c trang 22SBT
- Gv nhận xét , đánh giá và chúý lại cho hs sử dụng hằng đẳng thức, quy tắc đổi dấu.
HĐ 2 : Phân thức nghịch đảo (12 phút)
- Phát biểu quy tắc chia một phân số cho một phân số, nêu dạng tổng quát?
- Tương tự để thực hiện phép chia các phân thức đại số ta cần biết thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau .
- Gv yêu cầu hs làm ? 1
Làm tính nhân :
- Tích của hai phân thức bằng 1 thì hai phân phức đó nghịch đảo của nhau
-Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau ?
- Những phân thức nào không có phân
thức nghịch đảo ?
- Gv nêu tổng quát trang 53 SGK .
- Gv yêu cầu hs làm ?2
- Gv nhận xét và sửa bài cho hs .
t137 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 3 5 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc chia các phân thức đại số . Học sinh biết cách tìm nghịch đảo của phân thức Hs nắm vững thứ tự thực hiện phép tính khi có một dãy phép tính nhân chia . II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : - Bảng phụ ghi qui tắc, đề bài tập , tính chất phép chia . * Học sinh : - Bảng nhóm. Ôn lại quy tắc chia phân số. III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề, kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Kiểm tra (7 phút) - Gv nêu yêu cầu kiểm tra : 1. a) Nhắc lại quy tắc nhân hai phân thức? Nêu công thức tổng quát? b) Sửa bài tập 29c, e trang 22 SBT 2. Sửa bài tập 30a, c trang 22SBT - Gv nhận xét , đánh giá và chúý lại cho hs sử dụng hằng đẳng thức, quy tắc đổi dấu. - HS1 : a) Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau và nhân các mẫu thức với nhau , b) Sửa bài tập : 29c. 29e. - HS2 : 30a) 30c) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t138 HĐ 2 : Phân thức nghịch đảo (12 phút) - Phát biểu quy tắc chia một phân số cho một phân số, nêu dạng tổng quát? - Tương tự để thực hiện phép chia các phân thức đại số ta cần biết thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau . - Gv yêu cầu hs làm ? 1 Làm tính nhân : - Tích của hai phân thức bằng 1 thì hai phân phức đó nghịch đảo của nhau -Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau ? - Những phân thức nào không có phân thức nghịch đảo ? - Gv nêu tổng quát trang 53 SGK . - Gv yêu cầu hs làm ?2 - Gv nhận xét và sửa bài cho hs . - Muốn chia một phân số cho một phân số ta nhân phân số thứ nhất với phân số thứ hai nghịch đảo - Hs làm vào tập , một hs lên bảng làm bài =1 - Là hai hai phân thức có tích bằng 1 - Phân thức 0 - Hs đọc lại quy tắc - Hs lần lượt lên bảng làm ?2, hs lớp làm bài vào vở . - Hs lớp nhận xét bài làm của bạn . 1. Phân thức nghịch đảo: Hai phân thức ngịch đảo của nhau là hai hai phân thức có tích bằng 1 thì ta nói và là hai phân thức nghịch đảo của nhau . VD : a) Phân thức nghịch đảo của là b) Phân thức nghịch đảo của là c) Phân thức nghịch đảo của là d) Phân thức nghịch đảo của là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t139 HĐ 3 : Phép chia (12 phút) - Quy tắc chia phân thức tương tự như phép chia phân số . - Yêu cầu hs đọc quy tắc trang 54 SGK - Gv ghi với - Gv hướng dẫn hs làm ?3 - Bài tập 42 trang 54 SGK . Gv gọi 2 hs lên bảng - Gv yêu cầu hs làm ?4 SGK (gv đưa đề bài trên bảng ) Thực hiện phép tính - Cho biết thứ tự phép tính ? - Hs thực hiện theo yêu cầu của gv . - Một hs lên bảng làm ?3 - Hai hs lên bảng làm bài. Hs lớp làm bài vào vở . a) = b) - Hs lớp đối chiếu và nhận xét bài làm của bạn . - Vì biểu thức là một dãy phép chia nên ta phải thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải . 2. Phép chia phân thức : với VD : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 4 : Luyện tập (12 phút) - Bài tập 41a, b trang 24 SBT Nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b - Gv khắc sâu cho hs về thứ tự phép tính khi biểu thức có dấu ngoặc và không có dấu ngoặc . - Bài tập 43a, c trang 54 SGK - Gv cho hs hoạt động nhóm trong 4’ Hai nhóm làm một câu . - Gv sửa bài cho hs . a) b) - Hs nhận xét góp ý . - Các nhóm hs hoạt động trong 4’ . 43a) 43c) 44) - Đại diện hs các nhóm lên trình bày bài giải . Hs nhận xét góp ý và sửa bài . . . . . . . . . . . . . t140 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) Ôn tập điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức . Bài tập về nhà số 43b, 45 trang 54 -55 SGK, bài số 36, 37, 38 trang 23 SBT . V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: