1.MỤC TIÊU
1. 1 Kiến thức:
• Hoạt động 1:
- HS biết: các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, các HĐT đáng nhớ.
- HS hiểu: các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, qui tắc chia đơn thức cho đơn thức và chia đa thức cho đơn thức.
• Hoạt động 2:
- HS biết: Thực hiên phép nhân đơn thức với đa thức, tính giá trị của biểu thức.
- HS hiểu: cách phân tích đa thức thành nhân tử và phương pháp tìm x.
1.2. Kỹ năng :
- HS thực hiện được : Phân tích đa thức thành nhân tử và phương pháp tìm x.
- HS thực hiện thành thạo : Thực hiên phép nhân đơn thức với đa thức, tính giá trị của biểu thức.
1.3. Thái độ :
- Thói quen : Cẩn thận và chính xác.
- Tính cách : Tinh thần say mê học toán.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP
- Ôn tập lý thuyết chương I.
- Bài tập áp dụng thực hiện phép nhân, Phân tích đa thức thành nhân tử và tìm x
3. CHUẨN BỊ
3.1 Giáo viên:
- Bảng phụ ghi tóm tắt nội dung lý thuyết.
3.2 Học sinh :
- Ôn tập chương I: +Quy tắc nhân, chia đa thức cho đơn thức
+ Bảy HĐT đáng nhớ.
+ Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
Tuần :16 – Tiết : 33 Ngày dạy : 26/ 11 / 2012 ÔN TẬP HỌC KÌ I 1.MỤC TIÊU 1. 1 Kiến thức: Hoạt động 1: HS biết: các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, các HĐT đáng nhớ. HS hiểu: các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, qui tắc chia đơn thức cho đơn thức và chia đa thức cho đơn thức. Hoạt động 2: HS biết: Thực hiên phép nhân đơn thức với đa thức, tính giá trị của biểu thức. HS hiểu: cách phân tích đa thức thành nhân tử và phương pháp tìm x. 1.2. Kỹ năng : - HS thực hiện được : Phân tích đa thức thành nhân tử và phương pháp tìm x. - HS thực hiện thành thạo : Thực hiên phép nhân đơn thức với đa thức, tính giá trị của biểu thức. 1.3. Thái độ : - Thói quen : Cẩn thận và chính xác. - Tính cách : Tinh thần say mê học toán. 2. NỘI DUNG HỌC TẬP - Ôn tập lý thuyết chương I. - Bài tập áp dụng thực hiện phép nhân, Phân tích đa thức thành nhân tử và tìm x 3. CHUẨN BỊ Giáo viên: - Bảng phụ ghi tóm tắt nội dung lý thuyết. Học sinh : - Ôn tập chương I: +Quy tắc nhân, chia đa thức cho đơn thức + Bảy HĐT đáng nhớ. + Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: - GV ổn định lớp và kiểm diện học sinh : 8A1 :8A2 : 4.2.Kiểm tra miệng Lồng vào phần ôn tập lý thuyết . Tiến trình bài học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC * Để Củng cố kiến thức chương I : nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân tích đa thức thành nhân tử, chia đơn thức cho đơn thức , chia đa thức cho đa thức. Hôm nay, chúng ta tiến hành ôn tập. * Hoạt động 1 : Lý thuyết ( 10’) GV: Gọi lần lượt Hs trả lời câu hỏi: HS: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. HS 2: Viết hằng đẳng thức 1, 2, 3 HS 3: Viết hằng đẳng thức 4, 5. HS 4: Viết hằng đẳng thức 6, 7. GV: phân tích đa thức thành nhân tử là gì? HS: phân tích đa thức thành nhân tử là viết đa thức đó dưới dạng tích các đa thức . GV: nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. HS: phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, dùng HĐT, nhóm hàng tử, phối hợp nhiều phương pháp khác HS: Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức? HS: Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức ? GV: Nêu cách chia đa thức một biến đã sắp sếp. GV: Sau khi các HS phát biểu GV đưa lên các công thức tóm tắt ghi trên bảng phụ lên. I. LÝ THUYẾT : 1/ Nhân đơn thức với đa thức: A(B + C) = AB + AC 2/ Nhân đa thức với đa thức: (A + B) ( C+ D) = AC + AD + BC + BD 3/ Những hằng đẳng thức đáng nhớ: ( AB)2 = A22AB + B2 A2 – B2 = (A+ B) ( A- B) (AB)3 = A3 3A2B + 3AB2 B3 A3B3 = (AB)(A2AB +B2) 4/ Phân tích đa thức thành nhân tử. - Đặt nhân tử chung . - Dùng hằng đẳng thức . - Nhóm các hạng tử . - Phối hợp nhiều phương pháp khác 5/ Chia đơn thức cho đơn thức Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: -Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. -Chia luỹ thứa của từng biến trong A cho luỹ thừa của từng biến đó trong B. Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. 6/ Chia đa thức cho đơn thức Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau. 7/ Chia đa thức một biến đã sắp xếp * Hoạt động 2 : Bài Tập ( 25’) GV: để làm được câu 1 ta áp dụng những kiến thức gì ? HS: 1a: nhân đơn thức với đa thức + 1b: nhân đa thức với đa thức. + 1c: chia đa thức cho đơn thức HS: lên bảng làm . II. BÀI TẬP : Bài1: Tính : a/ -5xy2. (2x2y + 3xy-4x) = -10x3y3-15x2y3+20x2y2 b/ (x+3y)(x2-2xy) = x3 – 2x2y+3x2y-6xy2 = x3 + x2y-6xy2 c/ (5x4-3x3+x2):3x2 =x2-x+ GV: gọi HS đọc và làm bài tập 2 ? GV: biểu thức ở câu a có dạng hđt gì ? HS: bình phương của 1 hiệu. GV: để tính nhanh giá trị biểu thức ở câu a ta làm ntn? HS: viết biểu thức ở câu a dưới dạng HĐT rồi tính. GV: (x.y)n =? HS: (x.y)n = xn. yn. GV: viết 34.54 dưới dạng lũy thừa của 1 tích và (152+1)(152-1) dưới dạng HĐT rồi tính. HS1: Làm câu a HS2: Làm câu b Bài 2: Tính nhanh giá trị biểu thức. a/ x2- 4xy +4y2 tại x = 18 và y = 4 Ta có: x2+4y2-4xy = (x-2y)2 = (16 -2.3)2 = 102 = 100 b/ 34.54 – (152+1)(152-1) = 154-(154-1) = 154-154+1 = 1 GV: Quan sát đa thức x3-3x2- 4x+12, em thấy có đặc điểm gì? HS: x3-3x2 có nhân tử chung là x , 4x+12 có nhân tử chung là 4. GV: phân tích đa thức x3-3x2- 4x+12 thành nhân tử ta áp dụng phương pháp gì? HS: nhóm hạng tử rồi đặt nhân tử chung. GV: 2x2-2y2-6x-6y có đặc điểm gì? HS: có nhân tử chung là 2 GV: x2-y2 =? HS: x2-y2 =(x-y)(x+y) Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử : a/ x3-3x2- 4x+12 = x2(x-3)-4(x-3) = (x-3)(x2-4) = (x-3)(x-2)(x+2) b/ 2x2-2y2-6x-6y = 2(x2-y2-3x-3y) = 2[(x-y)(x+y)-3(x+y)] = 2(x+y)(x-y-3) GV: câu c tương tự câu b GV: ở câu d , tách -4x = - x- 3x GV: phân tích đa thức x2- x- 3x+ 3 thành nhân tử ta áp dụng phương pháp gì? HS: nhóm hạng tử rồi đặt nhân tử chung. HS: hoạt động nhóm trong 3 phút, mỗi nhóm 1 câu HS: đại diện các nhóm trình bài HS: nhận xét GV: nhận xét, hoàn chỉnh. c/ y3- 4y2 + 4y = y(y2 - 4y + 4) = y (y – 2 )2 d/ x2 - 4x+ 3 = x2- x- 3x+ 3 = x(x-1) -3(x-1) = (x-1)(x-3) GV : hướng dẫn HS phân tích vế trái thành nhân tử rồi xét tích bằng 0 +Áp dụng :A.B.C = 0 Bài 4 .Tìm x biết : a/ x(x2 – 4) = 0 x(x – 2)(x +2) = 0 Vậy : x = 0 ; x = -2 ; x = 2 GV: gọi HS lên bảng làm HS: dưới lớp làm vào tập rồi nhận xét. GV: nhận xét và hoàn chỉnh b/ (x + 2)2 – (x – 2)(x + 2) = 0 (x + 2)(x + 2 – x + 2) = 0 4 (x + 2) = 0 x + 2 = 0 x = -2 4. 4. Tổng kết : Câu 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử là gì? Đáp án: - Phân tích đa thức thành nhân tử là viết đa thức đó dưới dạng tích các đa thức . Câu 2 : Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ? Đáp án: Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử : Đặt nhân tử chung, dùng HĐT, nhóm hàng tử, phối hợp nhiều phương pháp khác Hướng dẫn học tập * Đối với bài học ở tiết này : - Xem lại các bài tập đã giải . - Xem lại nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân tích đa thức thành nhân tử, chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức - Làm bài tập : Tìm x biết : 1 ) 2) (2x -1)(x+1) – 2x(x+3) + 7x = 0 3 ) 2x(x+2) – 3x – 6 = 0 4 ) (1 – 2x )2 – ( x + 5)2 = 0 - Hướng dẫn: Phân tích vế trái thành nhân tử , rồi cho từng nhân tử = 0 để tìm x. . * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo : - Ôn lại tính chất phân thức, cách rút gọn phân thức - Ôn lại quy tắc quy đồng, cộng , trừ , nhân phân thức. - Tiết sau: ôn tập (tt). 5. PHỤ LỤC ............................................................................................................................................................................................... .. Tuần :16 – Tiết : 34 Ngày dạy : 28/ 11 / 2012 ÔN TẬP HỌC KÌ I ( TT) 1.MỤC TIÊU 1. 1 Kiến thức: Hoạt động 1: HS biết: Các tính chất và qui tắc qui đồng mẫu thức. HS hiểu: Các qui tắc cộng trừ nhân các phân thức đại số. Hoạt động 2: HS biết: cách rút gọn phân thức HS hiểu: Cách thực hiện các phép tính về phân thức. 1.2. Kỹ năng : - HS thực hiện được : Rèn luyện cho HS kỹ năng tính toán nhanh gọn ,chính xác - HS thực hiện thành thạo : Qui đồng mẫu thức và rút gọn phân thức. 1.3. Thái độ : - Thói quen : Cẩn thận và chính xác. - Tính cách : Tinh thần say mê học toán. 2. NỘI DUNG HỌC TẬP - Ôn tập lý thuyết về phân thức đại số. - Bài tập rút gọn phân thức và thực hiện phép tính. 3. CHUẨN BỊ Giáo viên: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập . 3.2 Học sinh : - Ôn lại tính chất phân thức, cách rút gọn phân thức - Ôn lại quy tắc quy đồng, cộng , trừ , nhân phân thức. 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: - GV ổn định lớp và kiểm diện học sinh : 8A1 :8A2 : 4.2.Kiểm tra miệng Lồng vào phần ôn tập lý thuyết. Tiến trình bài học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC * Để củng cố các kiến thức cơ bản về phân thức đại số , phép cộng, trừ, nhân các phân thức đại số . Hôm nay ta tiếp tục ôn tập. * Hoạt động 1 : Lý Thuyết ( 10’) GV: thế nào là phân thức đại số ? GV: hai phân thức = khi nào ? GV:Nêu các tính chất cơ bản của phân thức? I/LÝ THUYẾT: 1/ Khái niệm về phân thức đại số và các tính chất của phân thức. a/ Phân thức đại số là biểu thức có dạng với A, B là đa thức và B 0 - Mỗi đa thức, mỗi số thực đều được coi là một phân thức đại số. b/ Hai phân thức bằng nhau. = A.D = B.C c/ Tính chất cơ bản của phân thức đại số. = ( M0) GV: muốn rút gọn phân thức ta làm ntn? HS: Muốn rút gọn một phân thức ta có thể: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử và tìm NTC - Chia cả tử và mẫu cho NTC 2/ Rút gọn phân thức. GV: muốn quy đồng mẫu các phân thức ta làm như thế nào ? HS: Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau: - Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung. - Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức. - Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. 3/ Quy đồng phân thức GV: muốn cộng hai phân thức ta làm như thế nào? 4/ Phép cộng: - Cộng hai phân thức cùng mẫu + = - Cộng hai phân thức khác mẫu: + Qui đồng mẫu. + Cộng hai phân thức cùng mẫu vừa tìm được. GV: Phân thức đối của kí hiệu là gì? GV: muốn trừ hai phân thức ta làm như thế nào? 5/ Phép trừ: - Phân thức đối của kí hiệu là * * * GV: muốn nhân hai phân thức ta làm như thế nào ? 6/ Phép nhân: . = * Hoạt động 2 : Bài tập ( 25’ ) GV: muốn rút gọn phân thức ta làm như thế nào? HS: Muốn rút gọn một phân thức ta có thể: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử và tìm NTC - Chia cả tử và mẫu cho NTC GV: phân tích đa thức x3 +x2+x+1 thành nhân tử ta làm ntn? HS: x3 +x2+x+1 = (x+1) (x2 +1) GV: x2 +2x+1 có dạng HĐT nào ? HS: bình phương 1 tổng. II/ BÀI TẬP Bài Tập 1: Rút gọn các phân thức sau a/= = GV: x3 -3x2+3x+1 có dạng HĐT gì? HS: Lập phương 1 hiệu. GV: phân tích x2y – xy –x+1 thành nhân tử ? - Gọi HsSlên bảng làm. - Gọi HS khác nhận xét. - GV nhận xét và hoàn chỉnh. b/ GV: Để thực hiện phép tính ta làm thế nào ? HS: Qui đồng mẫu thức. GV: Hướng dẫn HS cách làm HS : đứng tại chổ trả lời. Bài Tập 2: Thực hiện các phép tính a/ GV: Gọi HS lên bảng làm câu b - Gọi HS khác nhận xét. - GV nhận xét và hoàn chỉnh. b/ + = = GV: Để thực hiện phép tính này ta làm thế nào? HS: Tử nhân tử và mẫu nhân mẫu. c/ = = GV: Hướng dẫn HS biến đổi phép trừ thành phép cộng 2 phân thức. - Gọi HS lên bảng làm. - Gọi HS khác nhận xét. - GV nhận xét và hoàn chỉnh. d/ 4. 4. Tổng kết : Câu 1 : Nêu cách quy đồng các phân thức? Đáp án: Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau: - Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung. - Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức. - Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. Hướng dẫn học tập * Đối với bài học ở tiết này : - Xem lại các bài tập đã giải . - Làm bài tập : .a) b) - Hướng dẫn: a) b) Phân tích mẫu thức thành nhân tử, tìm MTC để QĐMT rồi thực hiện phép tính cộng hoặc trừ . c) Phân tích thành nhân tử rồi rút gọn nhân tử chung. * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo : - Ôn tập tất cả nội dung đã ôn tập trong 2 tiết qua. - Chú ý : Các bài toán phân tích đa thức thành nhân tử - Các bài tập quy đồng, các bài toán liên quan đến thực hiện phép tính. - Chuẩn bị thi học kì I năm học 2012-2013 5. PHỤ LỤC ...................................................................................................................................................................................................... .......................................
Tài liệu đính kèm: