Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 1 đến 9 (Bản 2 cột)

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 1 đến 9 (Bản 2 cột)

A. Mục tiêu :

* Kiến thức:

- HS nắm được định nghĩa hình thang cân, các tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.

* Kỹ năng:

- Biết vẽ hình thang cân, sử dụng được định nghĩa tính chất hình thang cân trong tính toán và chứng minh . Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang cân.

* Thái độ:

- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học .

B.Chuẩn bị :

ã GV: Thước thẳng, ê ke, bộ tứ giác là hình thang.

ã HS : Thước thẳng, ê ke .

C.Các hoạt động dạy và học :

 

doc 18 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 315Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 1 đến 9 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I : Tứ giác
Tiết 1 tứ giác
Ngày soạn : 22/8/2010
Ngày giảng: 24/8/2010 
A. Mục tiêu :
* Kiến thức :
HS nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi .
* Kỹ năng :
Biết vẽ, gọi tên các yếu tố , biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
* Thái độ :
Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào một số tình huống trong thực tế.
B.Chuẩn bị :
GV: thước thẳng, bảng phụ ghi ?2
HS : Thước thẳng, bảng nhóm .
C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :
II . Kiểm tra : 
Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
III . bài giảng : 
- Y/C HS quan sát các hình a,b,c,d và nhận xét các hình đó có đặc điểm gì chung nhất ?
- GV giới thiệu hình tứ giác .
- Y/C HS phát biểu định nghĩa tứ giác ?
- Giới thiệu các yếu tố của tứ giác .
- Y/C HS làm ?1 
- Y/C HS nhận xét hình a với hình b,c,d có đặc điểm gì khác nhau ?
- Giới thiệu tứ giác lồi .
Y/C HS làm ?2 và ghi kết quả vào bảng .
Gọi một đại diện nhóm lên trình bày.
Hướng dẫn các nhóm thảo luận .
Y/C HS trả lời ?3 
Y/C HS vẽ một tứ giác tuỳ ý , dựa vào tổng ba góc trong tam giác hãy tính tổng các góc của tứ giác đó.
GV hướng dẫn kẻ một đường chéo và đưa về tính tổng các góc của hai tam giác . 
8A: 8B: 8C:
Các bàn tự kiểm tra dụng cụ học tập và báo cáo .
Định nghĩa :
Quan sát các hình a,b,c,d nhận xét và trả lời câu hỏi của GV.
Nêu định nghĩa tứ giác .
* Đ/N : ( SGK ) 
Nhận biết các yếu tố của tứ giác .
?1 Hình b có cạnh BC mà tứ giác nằm ở 2 nửa mặt phẳng có bờ BC
Hình c có cạnh AC mà tứ giác nằm ở 2 nửa mặt phẳng có bờ AC
?2 Các nhóm làm và ghi kết quả vào bảng của nhóm 
Một đại diện nhóm trình bày.
Các nhóm nhận xét và thảo luận chung.
2. Tổng các góc của một tứ giác :
?3 cá nhân làm và nêu nhận xét .
 B
 1 1
 A 2 2 C
 D
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tổng các góc của tam giác ABC ?
Tổng các góc của tam giác ADC ?
Cộng từng vế của 2 đẳng thức vừa tìm được .
Y/C HS phát biểu định lý tổng các góc của một tam giác ?
IV . củng cố : 
Y/C HS làm bài tập vào vở 
Gọi từng em lên bảng trình bày 
Các em khác làm bài và nhận xét thảo luận chung cùng cả lớp .
V . hướng dẫn : 
Trong ABC có = 1800
Trong ADC có = 1800
Từ đó suy ra = 3600
* Định lý : ( SGK ) 
HS làm bài tập 1 ( Tr 6 )
x = 3600 - ( 1100 + 1200 + 800 ) = 500
x = 3600 - 3.900 = 900
x = 3600 - ( 2.900 + 650 ) = 1150
 = 1800 - 1050 = 750
 = 1800 - 900 = 900
 = 1800 - 600 = 1200
 x = 3600 - ( 750 + 900 + 1200 ) = 750
Bài tập 2,3,4 ( Tr 6,7 _ SGK ) 
*****************************************
Tiết 2 hình thang
Ngày soạn : 22/8/2010
Ngày giảng: 
A. Mục tiêu :
* Kiến thức :
 HS nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang . Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
* Kỹ năng :
Biết vẽ hình thang, hình thanh vuông . Biết tính số đo góc của hình thang, thang vuông.
* Thái độ :
Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang .
B.Chuẩn bị :
GV: Thước thẳng, ê ke, bộ tứ giác là hình thang.
HS : Thước thẳng, ê ke .
C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :
II . Kiểm tra : 
Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập
III . bài giảng : 
Giới thiệu hình thang .
8A: 8B: 8C:
Hai HS làm BT 2,3 ( Tr 66,67 SGK ) 
1. Định nghĩa : ( SGK )
Tứ giác ABCD có AB // CD là hình thang.
Y/C HS chỉ ra các yếu tố của hình thang trên hình vễ .
Đề nghị HS làm ?1 .
HD vận dụng định nghĩa để kết luận 
Và căn cứ vào dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song .
Theo dõi và hướng dẫn HS làm .
Gọi một em lên bảng trình bày 
Y/C HS nêu nhận xét của mình và thảo luận chung cả lớp .
Y/C HS làm ?2 
HD : kẻ đường chéo và chứng minh 2 tam giác bàng nhau .
Gọi 2 em lên bảng trình bày 
GV nhận xét và chữa .
Y/C HS đọc nhận xét SGK 
Giới thiệu hình thang vuông .
Có nhận xét gì về góc D ?
IV . củng cố : 
Y/C HS làm bài tập vào vở 
Gọi 3 em lên bảng làm bài 
V . hướng dẫn : 
 A B
 D H C
Các yếu tố : cạnh đáy, cạnh bên, đường cao .
?1 
a) Tứ giác ở hình a là hình thang
 Vì BC // AD ( Có cặp góc so le trong bằng nhau )
 Tứ giác ở hình b là hình thang 
 Vì GF // HE ( Có cặp góc trong cùng phía bù nhau ).
b) Hai góc kề với một cạnh bên của hình thang bù nhau .
?2 A 2 B
a) 1 
 2
 D 1 C
Nối AC 
ADC = CBA (g.c.g)
Do đó AB = CD ; AD = BC 
b) A / B
 D / C
Nối AC 
ADC = CBA ( c.g.c )
Do đó AD = BC và góc BCA bằng góc DAC
Do đó AD // BC .
* Nhận xét : ( SGK ) 
2. Hình thang vuông :
 A B
 D C
 ABCD là hình thang vuông .
* Định nghĩa : ( SGK ) 
Ba HS lên bảng 
làm bài tập 6,7 Tr 71 ( SGK ) 
Làm bài tập 8,9,10 (Tr 71 - SGK ) 
Tiết 3 hình thang cân 
Ngày soạn : 29/8/2010 
Ngày giảng: 31/8/2010 
A. Mục tiêu :
* Kiến thức :
HS nắm được định nghĩa hình thang cân, các tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
* Kỹ năng :	
Biết vẽ hình thang cân, sử dụng được định nghĩa tính chất hình thang cân trong tính toán và chứng minh . Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang cân.
* Thái độ :
Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học .
B.Chuẩn bị :
GV: Thước thẳng, ê ke, bộ tứ giác là hình thang.
HS : Thước thẳng, ê ke .
C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :8A: 8B: 8C:
II . Kiểm tra : 
Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập
Các em khác nhận xét và chữa bài.
III . bài giảng : 
Y/C HS làm ?1 
Nhận xét và từ đó phát biểu định nghĩa hình thang cân.
Y/C HS ghi tóm tắt định nghĩa bằng ký hiệu.
Hỏi: Có nhận xét gì về hai góc B,C ?
Y/C HS làm ?2
Gọi từng em đứng tại chỗ trả lời
Hãy cho biết vì sao khẳng định mỗi hình đó là hình thang cân ?
Nêu nhận xét phần c)
Y/C HS vẽ hình và ghi GT,KL của định lý 
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp mình .
Hai HS làm BT 7,8 ( Tr 71 SGK ) 
Định nghĩa : 
?1 Hình thang ABCD có hai góc D và C bằng nhau .
 A B
 D C 
Tứ giác ABCD 
Là hình thang cân 
* Chú ý : 
Nếu ABCD là hình thang cân ( AB//CD) thì góc C bằng góc D và góc A bằng góc B.
?2 a)Các hình thang cân là a,c,d.
 b) Các góc còn lại của mỗi hình lần lượt là 1000 , 1100 , 900
 c)Hai góc đối của hình thang cân bằng nhau .
2.Tính chất :
* Định lý 1: 	(SGK)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV hướng dẫn cách chứng minh:
AD là hiệu của hai đoạn thẳng nào ?
BC là hiệu của hai đoạn thẳng nào ?
Hãy chứng minh cho mỗi cặp đoạn thẳng bằng nhau sau đó tính hiệu .
Gọi một em trình bày .
Các em khác làm và nhận xét.
Y/C HS đọc chú ý ( SGK ) 
 Y/C HS đọc định lý 2, vẽ hình và ghi GT,KL ?
Bằng cách chứng minh 2 tam giác bằng nhau đẻ suy ra hai cạnh tương ứng bằng nhau .
Y/C HS làm ?3 và nêu nhận xét .
Hỏi : Có những cách nào để chứng minh một tứ giác là hình thang cân?
IV . củng cố : 
V . hướng dẫn : 
 O
 A 2 2 B
 1 1
 D C
Chứng minh : xét 2 trường hợp 
a) AD cắt BC tại O 
Vì ABCD là hình thang cân nên 
ODC cân OD = OC (1)
OAB cân 
 OA = OB (2)
Từ (1) và (2) OD - OA = OC - OB
Vậy AD = BC.
b) AD // BC , khi đó AD = BC ( hình thang có hai cạnh bên song song thí 2 cạnh bên bằng nhau ).
* Chú ý :( SGK ) 
* Định lý 2: ( SGK ) 
GT AB//CD , 
KL AC//BD 
 A B 
 D C
ADC = BCD (c.g.c) AD = BC
3.Dấu hiệu nhận biết :
?3 Dựng hình, đo góc D, C và nhận xét.
* Định lý 3:( SGK ) 
* Dấu hiệu nhận biết hình thang cân:
( Hai dấu hiệu )
AB//CD , ABCD là hình thang cân AB//CD,AC=BD ABCD là hình thang cân
Phát biểu Đ/n hình thang cân ?
Nêu các dấu hiệu nhận biết hình thang cân ?
Làm bài tập 11 (Tr 74 SGK )
Học và làm bài tập 12,13,14 ( SGK ) 
Tiết 4 luyện tập 
Ngày soạn : 30/8/2010
Ngày giảng: 8B,C : 4/9/2010 ; 8A : 7/9/2010 
A. Mục tiêu :
* Kiến thức :
HS được củng cố, hoàn thiện và ghi nhớ bền vững hơn các tính chất của hình thang cân, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
Vân dụng được tính chất hình thang cân để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
* Kỹ năng :
HS có kỹ năng chứng minh một tứ giác là hình thang cân.
* Thái độ :
- Có ý thức ôn tập thường xuyên, liên hệ kiến thức mới và cũ.
B.Chuẩn bị :
GV: Thước thẳng, ê ke, 
HS : Thước thẳng, ê ke .
C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :8A: 8B: 8C:
II . Kiểm tra : 
Gọi HS trả lời câu hỏi 
III . bài giảng : 
Y/C HS đọc kỹ đề bài , vễ hình và ghi gt , kl của bài toán.
Đề nghị HS suy nghĩ cách làm.
Gọi 1 em lên bảng trình bày.
Các em khác nhận xét và chữa bài .
Y/C HS đọc kỹ đề bài , vễ hình và ghi gt , kl của bài toán.
Đề nghị HS suy nghĩ cách làm
Hỏi : muốn chứng minh một tứ giác là hình thang cân ta phải chứng minh điều gì ?
Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp mình .
Phát biểu định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
Bài tập 12(Tr 74- SGK ): 
 A B
 D E F C 
 Chứng minh DE = CF : 
Xét hai tam giác vuông EAD và FBC có:
 ( Đ/n hình thang cân )
DA = BC ( T/C hình thang cân )
Do đó AED = BFC ( cạnh huyền và góc nhọn )
Suy ra DE = CF.
Bài 15( Tr 75-SGK ):
a) Chứng minh BDEC là hình thang cân: Theo gt ABC cân 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Dể chứng minh DECB là hình thang hãy chứng minh ?
Gọi một HS lên bảng trình bày .
Gọi một em lên tính các góc hình thang .
Y/C HS đọc kỹ đề bài , vễ hình và ghi gt , kl của bài toán.
Đề nghị HS suy nghĩ cách làm.
HD chứng minh để suy ra ED//BC
Gọi 1 em lên bảng trình bày.
Chứng minh Tam giác EBD cân tại A để suy ra EB = ED
Các em khác nhận xét và chữa bài .
IV . củng cố : 
V . hướng dẫn : 
Theo gt ADE cân 
 , mà hai góc này ở vị trí đồng vị do đó DE//BC nên BDEC là hình thang 
Hơn nữa nên BDEC là hình thang cân
b) Tính các góc của hình thang :
=(1800 – 500) :2= 650
 mà = 650 do đó = 1150 
 = 1150 
Bài 16(Tr 75-SGK ): 
 A
 E 1 21 D 
 B 1 2 2 1 C
Theo GT tam giac ABC cân tại A nên ta có :
AB = AC (1) ; (2)
Vì BD,CE là phân giác nên (3),
 (4)
Từ (2),(3),(4) 
BEC = CDB (g.c.g) BE = DC (5)
Từ (1) và (5) AB - BE = AC - DC 
Hay AE = AD nên tam giác AED cân tại A
 ED//BC kết hợp với(2) BEDC là hình thang cân .
Ta lại có ( so le trong) ; 
 EBD cân tại E EB = ED .
Cách chứng minh một tứ giác là hình thang cân ?
Làm các bài tập còn lại .
Tiết 5 Đường trung bình của tam giác, 
 của hình thang
Ngày soạn : 4/9/2010
Ngày giảng: 
A. Mục tiêu :
* Kiến thức :
HS nắm được định nghĩa định nghĩa, định lý về đường trung bình của tam giác .
Vận dụng được định lý về đường trung bình của tam giác để chứng minh hai đoạn thẳng song song, so sành đoạn thẳng .
* Kỹ năng :
Rèn luyện cách suy luận và chứng minh hình. 
* Thái độ :
- Chính xác, cẩn thận.
B.Chuẩn bị :
GV: Thước thẳng, ê ke, com pa.
HS : Thước thẳng, ê ke .
C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :
II . Kiểm tra : 
III . bài giảng : 
Y/C HS làm ?1 và nêu nhận xét 
- GV cho 1 HS đọc Đlý 1.
- GV phân tích nội  ...  lời
KQ: AI = IB = 10 (cm).
Từng HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi của GV
a) Sai: Sửa lại: Đường TB  thì // với cạnh thức 3 và 
b) Đúng.
Hoạt động 6: HDVN (2')
Học ĐN, t/c đường TB trong D.
- BTVN: 21 (SGK/79); 
 34, 35, 36 (SBT/64).
*****************************************
Tiết 6 Đường trung bình của tam giác, 
 của hình thang
Ngày soạn : 4/9/2010
Ngày giảng: 
A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
HS nắm được định nghĩa, các định lý về đường trung bình của hình thang.
- Biết vận dụng các ĐL về đường trung bình của hình thang để tính độ dài, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 đường thẳng //.
* Kỹ năng:
Rèn luyện cách suy luận và chứng minh hình. 
* Thái độ:
- Thường xuyên liên hệ kiến thức cũ và mới, suy luận để phát hiện kiến thức mới.
B.Chuẩn bị :
GV: Thước thẳng, ê ke, com pa.
HS : Thước thẳng, ê ke, com pa.
C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :
II . Kiểm tra : 
- Phát biểu ĐN, t/c về đường TB của D, vẽ hình minh hoạ.
- Chữa BT số 22 (SGK/80).
III . bài giảng : 
- GV cho HS làm ?4.
(Đề bài trên bảng phụ).
ị GV giới thiệu Đlý 3 (SGK/78).
- GV gọi 1 HS nêu GT, KL.
Để C/M BF = FC hãy C/M:
 AI = IC
Y/C HS suy nghĩ trình bày cách chứng minh.
Thế nào là đường TB của hình thang?
Hình thang có mấy đường TB?
GV: Hãy dự đoán đường TB của hình thang có t/c gì?
- GV nêu ĐLý 4 (SGK/78).
- GV vẽ hình lên bảng.
8A: ; 8B: ; 8C: 
*Hoạt động 1: Kiểm tra (5')
 - HS trả lời câu hỏi và chữa BT 22 (SGK).
CM: ME // DC
ị DI // EM ị AI = IM
 DA = DE (gt) 
*Hoạt động 2: Định lý 3 (10')
- Một HS lên bảng vẽ hình, lớp vẽ hình vào vở.
- HS: I là trung điểm của AC.
A
B
C
D
 F là trung điểm của BC.
- HS nêu GT, KL.
GT
AB // CD; EA = ED
EF // AB; EF // CD
KL
BF = FC
Một HS đứng tại chỗ trình bày cách chứng minh.
*Hoạt động 3: Định nghĩa (7')
- Một HS đọc ĐN đường TB của hình thang.
- Nếu hình thang có 1 cặp cạnh // thì có 1 đường TB.
- Nếu có 2 cặp cạnh // thì có 2 đường TB.
*Hoạt động 4: Định lý 4 (10')
Một HS đọc Đlý 4, vẽ hình vào vở.
- Một HS ghi GT, KL của Đlý.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Y/C HS ghi GT, KL
- GV vẽ hình lên bảng.
A
B
C
D
K
F
E
- GV gợi ý HS vẽ thêm hình phụ.
- GV cho HS làm ?5
(Đề bài trên bảng phụ)
GV cho HS làm BT trắc nghiệm.
(Đề bài trên bảng phụ)
IV . củng cố : 
- Bài tập 24 (SGK/80)
(GV vẽ hình trên bảng phụ).
V . hướng dẫn : 
 H. thang ABCD (AB // CD).
 GT AE = ED; BF = FC.
 KL EF // AB; EF // CD; EF = 
Chứng minh:
* Bước 1: Chứng minh:
DFBA = DFCK (c.g.c).
ị FA = FK; AB = KC.
* Bước 2: Xét DADK có EF là đường TB.
ị EF // DK và EF = DK
ị EF// AB // DC và EF = 
?5. BE // AD // CH (cùng ^ DH).
 AB = BC (gt)
ị DE = EH (ĐL3)
ị BE là đường TB của hình thang
ị BE = 
ị 32 = ị x = 40 (m).
*Hoạt động 5: Luyện tập, củng cố (6')
- BT 24 (SGK/80).
CI là đường TB của hình thang ABKH ị CI = 
ị CI = = 16 (cm)
*Hoạt động 6: HDVN (2')
Học ĐN, tính chất của hình thang.
- BTVN: 23, 25, 26 (SGK/80).
 37, 38, 40 (SBT/40).Học ĐN, tính chất của hình thang.
- BTVN: 23, 25, 26 (SGK/80).
 37, 38, 40 (SBT/40).
*****************************************
Tiết 7 luyện tập 
Ngày soạn : 12/9/2010
Ngày giảng: 8A : ; 8B : ; 8C : 
A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
- Khắc sâu kiến thức về đường TB của D và đường TB của hình thang.
* Kỹ năng:
- Rèn các kỹ năng: vẽ hình, kỹ năng tính, so sánh đoạn thẳng. 
* Thái độ: 
- Cẩn thận khi vẽ hình, vận dụng kiến thức vào thực tế.
B.Chuẩn bị :
GV: Thước thẳng, ê ke, 
HS : Thước thẳng, ê ke .
C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :
II . Kiểm tra : 
Gọi HS trả lời câu hỏi 
III . bài giảng : 
* Bài 1 (Đề bài trên bảng phụ).
A
N
M
 B D I C
a) Tứ giác BMNI là hình gì?
b) Â = 580 thì các góc của tứ giác BMNI bằng bao nhiêu?
- GV: Tứ giác BMNI là hình gì? CM điều đó.
8A: ; 8B: ; 8C: 
*Hoạt động 1: Kiểm tra (6')
So sánh đường TB của D và đường TB của hình thang về ĐN, t/c.
*Hoạt động 2: Luyện tập bài tập cho hình vẽ sẵn (12')
GT
DABC; B = 900
AD là phân giác của Â.
MA=MD, NA=NC, ID = IC
KL
a) BMNI là hình gì?	
b) Â = 580. Tính các góc của tứ giác BMNI.
a) MN là đường TB của DADC.
ị MN // DC hay MN // BI
ị BMNI là hình thang.
DABC (góc B = 900) ị BN là trung tuyến.
ị BN =  ; MI = ‚ 
Từ  và ‚ ị BN = MI (=)
ị BMNI là hình thang cân.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hãy tính các góc của tứ giác BMNI biết  = 580.
Y/C HS suy nghĩ làm bài tập 
Gọi một học sinh lên bảng trình bày
 Bài 2: (Bài 27/ SGK)
Y/C HS đọc đề bài trong SGK.
- Một HS vẽ hình, viết GT, KL.
GV hướng dẫn HS phân tích và trả lời miệng phần a.
GV gợi ý: Xét 2 trường hợp.
- E, K, F không thẳng hàng.
b) BAD = Â/2 = = 290 (AD là phân giác cua Â).
ị ADB = 900 - 290 = 610
ị MBD = 610 (DBMD cân tại M).
ị NID=MBD = 610 (ĐN HT cân).
ị BMN=MNI = 1800 - 610 = 1190 
*Hoạt động 3: Luyện tập bài tập có kỹ năng vẽ hình (20')
B
A
F
C
K
E
.
DD
GT
Tứ giác ABCD.
EA = ED; FB = FC; KA = KC
KL
a) So sánh độ dài của EK và CD; KF và AB.
b) EF Ê 
Giải :
a) EA=ED (gt) ị EK là đường 
 KA=KC (gt) TB của DDAC
ị EK = 
Tương tự ta có: EK = 
b) Nếu E, K, F không thẳng hàng.
DEKF có EF < EK + KF.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- E, K, F không thẳng hàng.
E, K, F thẳng hàng.
IV . củng cố
V . hướng dẫn : 
ị EF < 
- Nếu E, K, F thẳng hàng.
ị EF = EK + KF ị EF = 
Vậy EF Ê 
*Hoạt động 4: HDVN
- Ôn lại ĐN, ĐL về đường TB của tam giác, hình thang.
- Ôn toán dựng hình.
- Bài tập: 37, 38, 41, 42 (SBT/64, 65).
*************************************
Tiết 8 dựng hình bằng thước và com pa
 Dựng hình thang 
Ngày soạn : 12/9/2010
Ngày giảng: 8A : ; 8B : ; 8C : 
A. Mục tiêu :
* Kiến thức: 
- HS biết dùng thước và com pa để dựng hình theo các yếu tố đã cho bằng số và biết cách trình bày hai phần: Cách dựng và CM.	
* Kỹ năng:
- HS có kỹ năng sử dụng thước và com pa để dựng hình.
* Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ.
B.Chuẩn bị :
GV: Thước thẳng, bảng phụ, com pa, thước đo góc.
HS : Thước thẳng, com pa, thước đo góc.
C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :
II . Kiểm tra : 
III . bài giảng :
8A: ; 8B: ; 8C: 
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài toán dựng hình 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV hướng dẫn HS ôn lại cách dựng.
- Một góc bằng một góc cho trước.
- Dựng đường thẳng // với 1 đường thẳng cho trước.
- Dựng đường trung trực của 1 đoạn thẳng.
- Dựng đường thẳng vuông góc với đường thẳng đã cho.GV hướng dẫn HS ôn lại cách dựng.
- Một góc bằng một góc cho trước.
- Dựng đường thẳng // với 1 đường thẳng cho trước.
- Dựng đường trung trực của 1 đoạn thẳng.
- Dựng đường thẳng vuông góc với đường thẳng đã cho.
- Xét VD (SGK/82).
- GV hướng dẫn HS vẽ phác hình cần dựng với các yếu tố đã cho.
- Nhìn vào hình phân tích yếu tố nào dựng được ngay, yếu tố nào chưa dựng được, dựng bằng cách nào. Đó là bước phân tích.
- GV hướng dẫn HS các bước dựng hình, HS ghi vở.
A 3 B x
2
600
D 4 C 
*Hoạt động 2: Các bài toán dựng hình đã biết (13')
- HS trả lời các bài toán dựng hình đã biết.
- Một vài em nêu cách dựng
- HS dựng hình theo hướng dẫn của GV.
*Hoạt động 3: Dựng hình thang (20')
- HS đọc VD.
Dựng hình thang ABCD biết:
AB = 3cm, đáy CD = 4cm, cạnh bên AD = 2cm; góc D = 600.
	Giải:
1) Cách dựng:
- Dựng DACD có góc D = 600; DC = 4cm; DA = 2cm.
- Dựng tia Ax // DC (Tia Ax và điểm C nằm trong cùng một nửa mặt phẳng bờ AD).
- Dựng điểm B trên tia Ax sao cho AB = 3cm.
Kẻ đoạn thẳng BC.
2) Chứng minh:
Tứ giác ABCD là hình thang vì:
AB // CD.
Hình thang ABCD có CD = 4cm; AD=2cm; AB=3cm và góc D = 600
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
IV . củng cố : 
GV chốt lại các bước giải bài toán.
V . hướng dẫn : 	
Nên thoả mãn yêu cầu đề bài.
*Hoạt động 5: Luyện tập, củng cố (5')
- HS nghe GV phân tích.
*Hoạt động 6: HDVN (2')
- Ôn lại các bài toán dựng hình.
- Các bước của bài toán dựng hình.
- BTVN: 29, 30, 31 (SGK/83).
********************************************
Tiết 9 luyện tập 
Ngày soạn : 19/9/2010 
Ngày giảng: 8A : ; 8B : ; 8C : 
A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
 - Củng cố cho HS các bài của một bài toán dựng hình, HS biết vẽ phác hình để 
 phân tích miệng bài toán, biết cách trình bày phần cách dựng và chứnh minh.
* Kỹ năng:
 - Rèn kỹ năng sử dụng thước và com pa để dựng hình.
* Thái độ:
 - Cẩn thận, chính xác, cần cù.
B.Chuẩn bị :
GV: Thước thẳng, ê ke, thước đo độ.
HS : Thước thẳng, ê ke thước đo độ.
C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :
II . Kiểm tra : 
Gọi HS trả lời câu hỏi 
III . bài giảng : 
Bài tập 32 (SGK/83).
Hãy dựng một góc 300.
GV hướng dẫn:
- Dựng góc 600 trước.
8A: ; 8B: ; 8C: 
*Hoạt động 1: Kiểm tra (6')
- HS trả lời câu hỏi và chữa BT31 (SGK)
- GV cho HS nhận xét và cho điểm.
* Hoạt động 2: Luyện tập (33')
- HS1: trả lời.
Dựng một D đều có cạnh tuỳ ý để 
có góc 600.
Dựng tia phân giác của góc 600.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Dựng góc 300 thì làm thế nào?
* Bài tập 34 (SGK/83).
Dựng hình thang ABCD biết: 
Góc D = 900, đáy CD = 3cm.
- GV hướng dẫn HS phân tích bài toán ị cách dựng.
- GV cho các độ dài trên bảng.
A
D
D
C
C
B
* Bài tập: Dựng hình thang ABCD biết AB = 1,5cm; góc D = 600; DC = 4,5cm; góc C = 450.
- GV yêu cầu HS vẽ phác hình.
D
A
C
B
600
450
1,5
4,5
- GV: Vẽ thêm hình phụ vào để tạo ra tam giác dựng được.
HS2: Thực hiện dựng trên bảng.
300
A
B
C
- HS đọc đề bài.
- 1 HS vẽ phác hình trên bảng.
 A B
 2 3 
 D 3 C
Giải
a) Cách dựng:
- Dựng DADC biết góc D = 900.
AD = 2cm; DC = 3cm.
- Dựng đường thẳng yy' đi qua A và // DC.
- Dựng đường tròn tâm C bán kính 3cm cắt yy' tại B (và B').
- Nối BC (và B'C).
b) Chứng minh:
ABCD là hình thang vì AB // DC.
Có AD = 2cm; DC = 3cm và góc D=900, BC=3cm(theo cách dựng).
- HS: Có 2 hình thang ABCD và AB'CD thoả mãn các điều kiện của đề bài. BT có 2 nghiệm hình.
* HS đọc đề bài, vẽ phác hình, phân tích ị cách dựng.
D
A
C
B
600
450
1,5
3
y
t
x
E
IV . củng cố : 
GV chốt lại các bước giải bài toán.
V . hướng dẫn : 
Giải
1) Cách dựng:
Dựng DBEC có EC =3cm,Ê = 600; Ĉ = 450
- Dựng đỉnh D cách E 1,5cm sao cho E nằm giữa D và C.
- Dựng tia Dt//EB, By ầ Dt = {A}
Ta được hình thang ABCD cần dựng.
2) Chứng minh:
ABCD là hình thang vì BA // DC.
Có DC = 1,5 + 3 = 4,5 (cm) 
BEC = 600 (theo cách dựng).
DA // EB ị góc D = 600
Ĉ = 450 (theo cách dựng).
Hình thang ABCD thoả mãn ĐK đề bài.
* Hoạt động 3: HDVN
- Nắm vững các bước giải bài toán dựng hình.
- Rèn thêm kỹ năng sử dụng thước và com pa.
- BTVN: 46, 49, 50, 52 (SBT/65).
- Đọc trước bài: Đối xứng trục.
******************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_1_den_9_ban_2_cot.doc