A) Mục tiêu:
- HS nắm vững hơn quy tắc đổi dấu, trừ hai phân thức.
- Vận dụng giải BT.
- Rèn kĩ năng trình bày lời giải, diễn đạt.
B) Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.
HS: Bảng phụ.
C) Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1):
2) Kiểm tra bài củ (8):
Tìm phân thức đối của .
Sửa BT30, 31a/50/SGK. (2 HS).
3) Bài mới (29):
Trường THCS Long Điền A Lê Văn Đon Giáo án đại số 8 Tiết 31 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: HS nắm vững hơn quy tắc đổi dấu, trừ hai phân thức. Vận dụng giải BT. Rèn kĩ năng trình bày lời giải, diễn đạt. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: Bảng phụ. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ (8’): Tìm phân thức đối của . Sửa BT30, 31a/50/SGK. (2 HS). 3) Bài mới (29’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1(7’): GV cho HS làm bảng nhóm. a)Phân tích 2x2+14x thành nhân tử? GV cho HS tiến hành như trên. Hoạt động 2(6’): GV HD HS. theo BT28 ta có gì? GV cho HS làm bảng phụ. Hoạt động 3(8’): GV ghi đề lên bảng. 9-x2=? MTC: (3+x)(3-x). GV HD HS làm từng bước. GV cho HS ghi vào vở. Hoạt động 4(8’): GV cho HS làm miệng. Sản phẩm làm trong 1 ngày là gì? Thực tế đã làm bao nhiêu sản phẩm? Trong mấy ngày? Do đó thực tế mỗi ngày làm được? Để có sản phẩm làm thêm trong 1 ngày ta có gì? b) x=25 thay vào -. Hãy kết luận? HS làm bảng nhóm. 2x(x+7). HS sửa và ghi vào vở. =. HS nhận xét và ghi vào vở. HS theo dõi HD. (3+x)(3-x). . Với mỗi bước HS lên trình bày. HS còn lại nhận xét. HS đọc đề. . 10000 +80 = 10080(SP2). x-1 (do sớm hơn 1 ngày). . -. HS thay vào và tính. 1 HS lên bảng. HS còn lại làm vào vở. BT33/50/SGK. a) = = . b) -. = = . BT34a/50/SGK. -. = + == BT35a/50/SGK: BT36/51/SGK: a)Sản phẩm trong 1 ngày: thực tế mỗi ngày làm được: (sản phẩm). Sản phẩm làm thêm trong 1 ngày: -. b) -=420-400=20 (sản phẩm ) 4) Củng cố (2’): Nắm vững quy tắc đổi dấu các phân thức cùng mẫu. Nắm lại nhân đa thức, quy đồng mẫu thức? 5) Dặn dò (5’): Học bài, vem Bt đã giải. BTVN: 34b, 35b/50/SGK. Chuẩn bị bài mới. *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT34b/50/SGK: ; BT35b/50/SGK: & DẠY TỐT HỌC TỐT &
Tài liệu đính kèm: