I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
2. Kĩ năng: - HS thực hiện đợc phép nhân đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức.
3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác.
II . Đồ dùng dạy học
GV: Thớc thẳng, phấn mầu, SGK, SGV, giáo án.
HS : Học bài và làm bài tập đầy đủ.
III . Tổ chức giờ học
Ngày soạn: 19. 8.2011 Ngày giảng: 23. 8.2011 Tiết 3. Luyện tập I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. 2. Kĩ năng: - HS thực hiện được phép nhân đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác. II . Đồ dùng dạy học GV: Thước thẳng, phấn mầu, SGK, SGV, giáo án. HS : Học bài và làm bài tập đầy đủ. III . Tổ chức giờ học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động - Kiểm tra (8’) GV nêu yêu cầu kiểm tra: HS1 : Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. Bài tập: Thực hiện phép tính: GV kiểm tra vở bài tập của HS dới lớp GV gọi HS nhận xét, chữa bài. GV nhận xét cho điểm. - HS1 : Phát biểu quy tắc ( SGK – 7 ) Bài tập: Thực hiện phép tính: = 5x2 – x3 + 5 - x HS nhận xét, chữa bài. Hoạt động 1: Luyện tập (33’) Mục tiêu: Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. GV ghi đầu bài lên bảng. Yêu cầu HS làm bài tập vào vở, gọi 2HS lên bảng thực hiện. GV kiểm tra, hướng dẫn HS làm bài dưới lớp. Gọi HS nhận xét, chữa bài. GV nhận xét, cho điểm. GV ghi đầu bài lên bảng. Yêu cầu HS làm bài tập vào vở, gọi 2HS lên bảng thực hiện. GV kiểm tra, hướng dẫn HS làm bài dưới lớp. Gọi HS nhận xét, chữa bài. GV nhận xét, cho điểm. GV chốt lại cách nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức qua các bài tập trên. Bài tập 7 ( SGK – 8 ) Làm tính nhân: HS lớp làm bài tập vào vở, 2HS lên bảng làm HS 1: a) (x2 – 2x + 1)(x – 1) = x3 – x2 – 2x2 + 2x + x – 1 = x3 – 3x2 + 3x – 1. HS 2: b) (x3 – 2x2 + x – 1)(5 – x) = 5x3 – 10x2 + 5x – 5 – x4 + 2x3 – x2 + x = – x4 + 7x3 – 11x2 + 6x - 5 HS nhận xét, chữa bài. Bài tập 8 ( SGK - 8 ) Làm tính nhân: HS lớp làm bài tập vào vở, 2HS lên bảng làm HS 1: a) ( x2y2 - xy +2y ) ( x – 2y ) = x2y2( x – 2y ) - xy( x – 2y) + 2y(x – 2y) = x3y2 – 2x2y3 - x2y + xy2 + 2xy – 4y2 HS2: b) (x2 – xy + y2)(x + y) = x3 + x2y – x2y – xy2 + xy2 + y3 = x3 + y3 HS nhận xét, chữa bài. Tổng kết và hướng dẫn về nhà (4’) Tổng kết : GV hỏi – HS trả lời. Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, quy tắc nhân đa thức với đa thức? Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm bài tập 10, 11, 12 (SGK – 8 ) ; Bài tập 8, 9, 10 ( SBT - 4 ). Hớng dẫn bài tập 9 ( SBT - 4 ). Viết công thức tổng quát số tự nhiên a chia cho 3 d 1, số tự nhiên b chia cho 3 dư 2. a = 3q + 1 ( q N ) ; b = 3p + 2 ( p N ) a.b = ( 3q + 1 )( 3p + 2 ) Đọc trước bài: Hằng đẳng thức đáng nhớ.
Tài liệu đính kèm: