Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 29, Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số - Nguyễn Hoàng

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 29, Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số - Nguyễn Hoàng

: nêu vần đề: Các em đã biết cách thực hiện phép cộng các phân thức đại số vậy phép trừ ta thực hiện như thế nào? Chuyển ý vào bài

Hoạt động 2: Phân thức đối

GV: Ta đã biết muốn trừ số hữu tỉ a cho số hữ tỉ b ta cộng a với số đối của b.

 Đối với các phân thức đại số ta cũng có khái niệm về phân thức đối và quy tắc phép trừ tương tự như vậy.

GV: cho HS làm bài tập ?1

HS: lên bảng giải

GV: Ta có kết quả của phép cộng bằng 0. Vậy hai hạng tử của tổng có quan hệ gì?

HS: Đối nhau.

GV: giới thiệu hai phân thức đối nhau.

GV: Ta có:

 là phân thức đối của

 - là phân thức đối của

 Vậy ta có thể rút ra được điều gì?

HS: =-

GV: Phân thức đối của được

 kí hiệu -

 phân thức đối của là

 Vậy ta rút ra được điều gì?

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 29, Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số - Nguyễn Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 29 bài 6 PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tuần dạy:
1/ MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức: HS hiểu được khái niệm “ Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0”, nắm vững quy tắc phép trừ, các quy tắc đổi dấu.
1.2. Kĩ năng :HS biết vận dụng linh họat các quy tắc đổi dấu để thực hiện dãy các phép tính cộng trừ phân thức.
1.3. Thái độ: giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học tập bộ môn.
2/ TRỌNG TÂM: nắm quy tắc và vận dụng vào bài tập 
3/ CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, bảng phụ ghi bài giải mẫu
HS: xem trước nội dung bài mới
4/ TIẾN TRÌNH: 
4.1 Ổn định: KDHS: 81	
82	
4.2. Kiểm tra miệng 
HS1: 
 ( 10đ)
HS2:
 ( 10đ)
1/ 
 = 
 = 
2/ 
 = 
 = 
 = 
 = 
4.3 Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1:
GV: nêu vần đề: Các em đã biết cách thực hiện phép cộng các phân thức đại số vậy phép trừ ta thực hiện như thế nào? Chuyển ý vào bài
Hoạt động 2: Phân thức đối
GV: Ta đã biết muốn trừ số hữu tỉ a cho số hữ tỉ b ta cộng a với số đối của b.
 Đối với các phân thức đại số ta cũng có khái niệm về phân thức đối và quy tắc phép trừ tương tự như vậy.
GV: cho HS làm bài tập ?1
HS: lên bảng giải
GV: Ta có kết quả của phép cộng bằng 0. Vậy hai hạng tử của tổng có quan hệ gì?
HS: Đối nhau.
GV: giới thiệu hai phân thức đối nhau.
GV: Ta có:
 là phân thức đối của 
 - là phân thức đối của 
 Vậy ta có thể rút ra được điều gì?
HS: =-
GV: Phân thức đối của được 
 kí hiệu -
 phân thức đối của là 
 Vậy ta rút ra được điều gì?
HS: - = 
GV: chgo học sinh làm ?2
HS: hoàn thành nhanh tại chỗ
 Lớp nhận xét bổ sung
GV: nhận xét chốt lại nội dung kiến thức
Hoạt động 3: Phép trừ
GV : nêu quy tắc phép trừ số hữu tỉ a cho cho số hữu tỉ b.?
HS nêu quy tắc 
GV: ghi bảng 
a-b = a+ (-b)
GV: Quy tắc trừ hai phân thức cũng tương tự.
Giới thiệu quy tắc.
 HS: làm VD
GV: Trước tiên ta làm gì?
HS: Đổi phép trừ thành phép cộng.
GV: gọi 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào tập.
GV: diễn giảng làm rõ các bước
1/ Phân thức đối:
?1 Làm tính cộng:
Giải
= 
Ta thấy tổng của hai phân thức :
 và bằng 0.
Ta nói : và là hai phân thức đối nhau.
Tổng quát:
Ta có: là phân thức đối của và ngược lại.
*Phân thức đối của phân thức được kí hiệu 
Ta có:
 - và -
2/ Phép trừ:
Quy tắc: SGK.
Ví dụ:
 Trừ hai phân thức:
giải
 = 
= 
=
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố 
GV: đưa bài tập ?3 và ?4 lên bảng phụ
HS: quan sát nêu phương pháp 
GV: ta có thể thực hiện phép trừ hai phân thức cùng mẫu bằng cách lấy tử trừ tử mẫu giữ nguyên.
 Phân việc cho các nhóm
HS: thảo luận hoàn thành
Đại diện nhóm trình bày
Lớp nhận xét bổ sung 
GV: nhận xét phê điểm
Đưa bài giải hoàn chỉnh lên bảng phụ để học sinh tham khảo 
Bài tập 28:
GV: đưa bài tập 28 lên bảng phụ
HS: suy nghĩ 
GV: gọi lần lượt 3 HS lên điền vào chỗ trống 
Lớp nhận xét
GV: nhận xét chốt lại nội dung bài học
?3
 = 
=
=
=
?4
= 
=
=
Bài tập 28:
a/ -
b/ -
4.5 Hướng dẩn học ở nhà 
Đối với tiết vừa học:
+ Học thuộc quy tắc trừ hai phân thức.
+ Làm bài tập : 29, 30, 31/ 50 (SGK).
 Bài tập: 25, 26/ 21 (SBT). 
Chuẩn bị tiết sau:
+ Tiết sau luyện tập 
5. RÚT KINH NGIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docdso8t29.doc