Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức:

- Học sinh nắm vững và vận dụng được qui tắc cộng các phân thức đại số.

b. Kỹ năng:

Hoc sinh biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép cộng

-Tìm mẫu thức chung.

-Viết một dãy biểu thức bằng nhau theo trình tự:

Tổng đã cho.

Tổng đã cho với mẫu thức đã được phân tích thành nhân tử.

Tổng các phân thức đã được qui đồng mẫu thức.

Cộng các tử thức , giữ nguyên mẫu thức.

Rút gọn (nếu có thể)

 HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn.

c. Thái độ:

-Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hành tính toán.

2. Chuẩn bị:

GV: Thước thẳng, phấn màu.

HS: Thước thẳng, bảng nhóm

 Ôn lại các bước cộng hai phân số

3 . Phương pháp:

- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ.

4. Tiến trình:

4.1 Ổn định tổ chức:

Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.

4.2 Kiểm tra bài cũ:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 396Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 28
§5.PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Ngày dạy:16/11/2009
1. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Học sinh nắm vững và vận dụng được qui tắc cộng các phân thức đại số.
Kỹ năng:
Hocï sinh biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép cộng
-Tìm mẫu thức chung.
-Viết một dãy biểu thức bằng nhau theo trình tự:
Tổng đã cho.
Tổng đã cho với mẫu thức đã được phân tích thành nhân tử.
Tổng các phân thức đã được qui đồng mẫu thức.
Cộng các tử thức , giữ nguyên mẫu thức.
Rút gọn (nếu có thể)
 HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn.
Thái độ:
-Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hành tính toán.
2. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, phấn màu.
HS: Thước thẳng, bảng nhóm
 Ôân lại các bước cộng hai phân số
3 . Phương pháp:
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định tổ chức:
Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Kiểm tra bài cũ:
GV: Nêu yêu cầu
HS:Sửa bài tập 14b/SBT/18
GV:Nhận xét và ghi điểm
Bài tập 14b/SBT/18
 và
MTC:2x(1 – x )2
NTP:2(1 – x) ,x
4.3 Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung 
Hoạt đông1:Cộng hai phân thức có cùng mẫu thức: 
GV: yêu cầu HS nắc lại qui tắc cộng phân số.
GV: Tương tự phát biểu qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu.
GV: Cho HS tự nghiên cứu ví dụ 1
SGK/44
HS:Nghiên cứu VD/SGK
1. Cộng hai phân thức có cùng mẫu thức:
a) Qui tắc: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
b) Ví du1ï:
Cộng hai phân thức:
 Giải:
GV:Cho HS làm ? 1 /SGK/44 
Thực hiện phép cộng:
HS:Lênbảng thực hiện
GV: Nhận xét bài làm của HS
? 1 /SGK/44
Hoạt động 2:Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau.
GV: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm thế nào?
HS: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta cần qui đồng
Các phân thức rồi áp dụng qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau.
Quy tắc:
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
GV:Cho HS làm ? 2 SGK/T45
HS:Lên bảng.
GV: Lưu ý HS nên rút gọn kết quả
(Nếu có thể)
GV: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau , ta qui đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu 
GV: Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc 
SGK/T45
? 2 (SGK/T45)
Thực hiện phép cộng
GV: Cho HS nghiên cứu ví dụ 2 SGK/T45
Sau đó cho HS làm ? 3 
Thực hiện phép cộng:
Ta có : 6y – 36 = 6(y – 6)
 y2 – 36 = (y – 6) (y + 6)
 MTC = 6(y – 6)(y +6a2 
HS:Lên bảng thực hiện
+ Ví dụ2: (HS xem SGK)
? 3Làm phép cộng: 
Giải:
Ta có : 6y – 36 = 6(y – 6)
 y2 – 36 = (y – 6) (y + 6)
 MTC = 6(y – 6)(y +6) 
GV: Nêu chú ý cũng như phép cộng phân số, phép cộng các phân thức có các tính chất giao hoán và kết hợp.
GV: Tính giao hoán: + = ?(B, D ¹ 0)
 HS : : Tính kết hợp: ( + ) + = ?
 (B ; D ; F ¹ 0)
Chú ý : SGK/45
HS:Làm ? 4 Aùp dụng tính chất trên đây của phép cộng các phân thức để làm phép tính sau:
? 4 
4.4 Cũng cố và luyện tập:
GV: Cho học sinh nhắc lại quy tắc cộng các phân thức đại số.
GV: Cho HS làm bài 21/SGK/46
HS: Làm bài theo hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Bài 21/SGK/46
a)
b)
c)
4.5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
- Nắm vững các bước rút gọn phân thức đại số, lưu ý đổi dấu khi cần thiết
- Làm bài tập: 22,23 /SGK/46 và bài 9/SBT/17 . 
- Ôn tập: Phân tích da thức thành nhân tử, tính chất cơ bản của phân thức 
- Tiết sau luyện tập 
5. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_28_phep_cong_cac_phan_thuc_dai_so.doc