1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững và vận dụng được qui tắc cộng các phân thức đại số.
b. Kỹ năng:
Hoc sinh biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép cộng
-Tìm mẫu thức chung.
-Viết một dãy biểu thức bằng nhau theo trình tự:
Tổng đã cho.
Tổng đã cho với mẫu thức đã được phân tích thành nhân tử.
Tổng các phân thức đã được qui đồng mẫu thức.
Cộng các tử thức , giữ nguyên mẫu thức.
Rút gọn (nếu có thể)
HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn.
c. Thái độ:
-Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hành tính toán.
2. Trọng tâm
Nắm vững qui tắc cộng các phân thức đại số
3 Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng,bảng phụ.
HS: Thước thẳng, bảng nhóm
Ôn lại các bước cộng hai phân số
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định:
Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Kiểm tra miệng:
PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết: 27; bài 5 Tuần 14 Ngày dạy:24/11/2010 1. Mục tiêu: Kiến thức: - Học sinh nắm vững và vận dụng được qui tắc cộng các phân thức đại số. Kỹ năng: Hocï sinh biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép cộng -Tìm mẫu thức chung. -Viết một dãy biểu thức bằng nhau theo trình tự: Tổng đã cho. Tổng đã cho với mẫu thức đã được phân tích thành nhân tử. Tổng các phân thức đã được qui đồng mẫu thức. Cộng các tử thức , giữ nguyên mẫu thức. Rút gọn (nếu có thể) HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn. Thái độ: -Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hành tính toán. 2. Trọng tâm Nắm vững qui tắc cộng các phân thức đại số 3 Chuẩn bị: GV: Thước thẳng,bảng phụ. HS: Thước thẳng, bảng nhóm Ôân lại các bước cộng hai phân số 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định: Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. 4.2 Kiểm tra miệng: GV: Nêu yêu cầu HS:Sửa bài tập 14b/SBT/18 GV:Nhận xét và ghi điểm Bài tập 14b/SBT/18 và MTC:2x(1 – x )2; NTP:2(1 – x) ,x 4.3 Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt đông1:Cộng hai phân thức có cùng mẫu thức: GV: yêu cầu HS nắc lại qui tắc cộng phân số. GV: Tương tự phát biểu qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu. GV: Cho HS tự nghiên cứu ví dụ 1 SGK/44 HS:Nghiên cứu VD/SGK 1. Cộng hai phân thức có cùng mẫu thức: a) Qui tắc: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử với nhau và giữ nguyên mẫu thức. b) Ví du1ï: Cộng hai phân thức: Giải: GV:Cho HS làm ? 1 /SGK/44 Thực hiện phép cộng: HS:Lênbảng thực hiện GV: Nhận xét bài làm của HS ? 1 /SGK/44 Hoạt động 2:Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. GV: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm thế nào? HS: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta cần qui đồng Các phân thức rồi áp dụng qui tắc cộng các phân thức cùng mẫu 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được. GV:Cho HS làm ? 2 SGK/T45 HS:Lên bảng. GV: Lưu ý HS nên rút gọn kết quả (Nếu có thể) GV: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau , ta qui đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu GV: Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc SGK/T45 ? 2 (SGK/T45) Thực hiện phép cộng GV: Cho HS nghiên cứu ví dụ 2 SGK/T45 Sau đó cho HS làm ? 3 Thực hiện phép cộng: Ta có : 6y – 36 = 6(y – 6) y2 – 36 = (y – 6) (y + 6) MTC = 6(y – 6)(y +6a2 HS:Lên bảng thực hiện + Ví dụ2: (HS xem SGK) ? 3Làm phép cộng: Giải: Ta có : 6y – 36 = 6(y – 6) y2 – 36 = (y – 6) (y + 6) MTC = 6(y – 6)(y +6) GV: Nêu chú ý cũng như phép cộng phân số, phép cộng các phân thức có các tính chất giao hoán và kết hợp. GV: Tính giao hoán: + = ?(B, D ¹ 0) HS : : Tính kết hợp: ( + ) + = ? (B ; D ; F ¹ 0) Chú ý : SGK/45 HS:Làm ? 4 Aùp dụng tính chất trên đây của phép cộng các phân thức để làm phép tính sau: ? 4 4.4 Cũng cố và luyện tập: GV: Cho học sinh nhắc lại quy tắc cộng các phân thức đại số. GV: Cho HS làm bài 21/SGK/46 HS: Làm bài theo hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày Bài 21/SGK/46 a) b) c) 4.5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Đối với tiết học này + Nắm vững các bước rút gọn phân thức đại số, lưu ý đổi dấu khi cần thiết - Đối với tiết học tiếp theo + Làm bài tập: 22,23 /SGK/46 và bài 9/SBT/17 . + Ôn tập: Phân tích da thức thành nhân tử, tính chất cơ bản của phân thức + Tiết sau luyện tập 5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: