Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 27: Luyện tập - Nguyễn Thị Oanh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 27: Luyện tập - Nguyễn Thị Oanh

1. Mục tiêu:

 a/ Kiến thức:

- Củng cố cho Hs các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.

b/ kĩ năng- Hs biết cách tìm mẫu thức chung, nhân tử phụ và quy đồng thức các phân thức thành thạo.

 c/Thái độ:

 - Giáo dục Hs tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.

2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

a/ Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.

b/ Học sinh: Học bài và làm bài tập

3.Tiến trình bài dạy:

* Ổn định tổ chức: 8A: .

 8B: .

 8C: .

a/ Kiểm tra bài cũ: (10')

 Câu hỏi:

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 280Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 27: Luyện tập - Nguyễn Thị Oanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:18 /11/2010 Ngày dạy:Tiết thứ ngày .dạy lớp8A 
 : Tiết thứ ngày .dạy lớp8B 
 : Tiết thứ ngày ............dạy lớp8C 
TiÕt 27: LuyÖn tËp 
1. Mục tiêu:
 a/ Kiến thức:
- Củng cố cho Hs các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
b/ kĩ năng- Hs biết cách tìm mẫu thức chung, nhân tử phụ và quy đồng thức các phân thức thành thạo.
 c/Thái độ:
	- Giáo dục Hs tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.	
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a/ Giáo viên: Gi¸o ¸n + Tµi liÖu tham kh¶o + §å dïng d¹y häc.
b/ Học sinh: Học bài và làm bài tập
3.Tiến trình bài dạy:
* Ổn định tổ chức: 8A:..
 8B:..
 8C:..
a/ Kiểm tra bài cũ: (10')
 Câu hỏi:
* HS1: - Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào ?
 - Chữa bài tập 14(b) (sgk – 43).
* HS2+3: Chữa bài tập 15 (sgk – 43) (Mỗi em chữa một câu)	
 Đáp án:
* HS1: - Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau: (Gv ghi 3 bước ra góc bảng).
+ Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung. 3đ
+ Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.
+ Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. 
Bài 14(b) (sgk – 43)
 b) Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
 + MTC: 60x4y5 2đ
 +QĐ:;= 5đ
* HS 2+ HS3: 
Bài 15 (sgk - 43)
- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử: 3đ
2x + 6 = 2(x + 3)
x2 – 9 = (x – 3)(x + 3) 
 MTC: 2(x - 3)(x + 3)
- Tìm nhân tử phụ: 3đ
+ Nhân tử phụ của mẫu thức 2x + 6 là: 2(x - 3)(x + 3) : 2(x + 3) = x – 3
+ Nhân tử phụ của mẫu thức x2 – 9 là: 2(x - 3)(x + 3) : (x – 3)(x + 3) = 2
- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng: 4đ
 	+ 
+ 
b) - Phân tích các mẫu thức thành nhân tử: 3đ
x2 – 8x + 16 = (x – 4)2
3x2 – 12x = 3x(x – 4)
 MTC: 3x(x – 4)2
- Tìm nhân tử phụ: 3đ 
+ Nhân tử phụ của mẫu thức x2 – 8x + 16 là: 3x(x – 4)2 : (x – 4)2 = 3x
 + Nhân tử phụ của mẫu thức 3x2 – 12x là: 3x(x – 4)2 : 3x(x – 4) = x – 4
- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng: 4đ
+ 
+ 
b/ Dạy nội dung bài mới:
* §Æt vÊn ®Ò: 
Hoạt động của thầy trò
Học sinh ghi
* Luyện tập (34')
Gv
?Y
Gv
Gv
Gv
?y
Gv
Gv
Hs
Gv
?Tb
Hs
?K
Hs
Gv
Hs
Hs
Gv
Gv
?K
Hs
Gv
Hs
Gv
?K
Hs
Hs
Gv
?Tb
Hs
Y/c Hs nghiên cứu bài 16 (sgk – 43).
Bài toán y/c gì ?
Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện. Dưới lớp tự làm vào vở.
Lưu ý: Trong quá trình biến đổi để việc tìm MTC thuận tiện hơn ta có thể áp dụng quy tắc đổi dấu phân thức.
Y/c Hs nghiên cứu bài 18 (sgk – 43).
Bài toán y/c gì ?
Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện. Dưới lớp làm vào vở.
Nhận xét cho điểm, sau đó y/c Hs nghiên cứu bài tập 19 (sgk - 43).
Nghiên cứu.
Hướng dẫn phần b).
MTC của hai phân thức là biểu thức nào ? vì sao?
- MTC của hai phân thức là biểu thức (x2 – 1) vì x2 +1 = 
Nên MTC chính là mẫu thức của phân thức thứ hai.
 Em hãy quy đồng hai phân thức trên ?
Thực hiện quy đồng hai phân thức.
Y/c HS hoạt động nhóm nửa lớp làm phần a), nửa lớp làm phần c).
Hoạt động nhóm thực hiện ý a) và ý c) sau 4 phút cử đại diện lên trình bày à
Nhận xét bài làm của bạn.
Nhận xét cho điểm.
Bài 20 (sgk - 44) (Đưa đề bài lên bảng phụ).
Không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử, làm thế nào để chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với MTC là x3 + 5x2 – 4x – 20 ?
 Để chứng tỏ có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với MTC là:
x3 + 5x2 – 4x – 20
Ta phải chứng tỏ nó chia hết cho mẫu của mỗi phân thức đã cho.
Y/c 2 Hs lên bảng thực hiện chia đa thức.
Hai Hs lên bảng thực hiện phép chia à 
Trong phép chia hết đa thức bị chia = đa thức chia nhân với thương.
Vậy: x3 +5x2– 4x – 20 
 = (x2 + 3x – 10)( x + 2)
 = (x2 + 7x + 10)( x – 2)
 MTC = x3 +5x2– 4x – 20
 Quy đồng mẫu thức hai phân thức trên ?
Lên bảng thực hiện quy đồng.
Nhận xét bài làm của bạn 
Nhận xét bài làm và nhấn mạnh: MTC phải chia hết cho từng mẫu thức.
Y/c Hs nhắc lại cách tìm MTC của nhiều phân thức ?
Nhắc lại ba bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ?
Nhắc lại các bước tìm MTC, các bước quy đồng mẫu thức.
Bài 16 (sgk – 43)
 Giải: 
a) Quy đồng mẫu các phân thức:
- Ta có: x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1)
 MTC: (x – 1)(x2 + x + 1)
- QĐ:
b) Quy đồng mẫu các phân thức:
- Ta có: x + 2
 2x – 4 = 2(x – 2)
 3x – 6 = 3(x – 2)
 MTC: 6(x – 2)(x + 2)
- QĐ:
Bài 18 (sgk - 43)
 Giải:
a) và 
 Ta có: 2x + 4 = 2(x + 2) 
 x2 – 4 = (x + 2)(x - 2) 
 MTC: 2(x + 2)(x - 2)
QĐ: 
 = = 
 = = 
b) 
Ta có: x2 + 4x + 4 = (x + 2)2
 3x + 6 = 3(x + 2)
 MTC: 3(x + 2)2
QĐ: 
= 
= = 
Bài 19 (sgk - 43) 
b) x2 + 1 ; 
MTC: x2 – 1
NTP: 
QĐ : 
MTC: x(2 + x)(2 - x)
NTP: 
c) 
MTC: y(x - y)3
NTP: 
Bài 20 (sgk - 44)
 x3 +5x2 – 4x – 20 x2 + 3x - 10
- x + 2
 x3 + 3x2 - 10x 
 0 + 2x2 + 6x - 20
- 
 2x2 + 6x - 20
 0
 x3 +5x2 – 4x – 20 x2 + 7x + 10
- x - 2
 x3 + 7x2 + 10x 
 0 - 2x2 - 14x - 20
- 
 - 2x2 - 14x - 20
 0
Quy đồng mẫu thức:
MTC: x3 + 5x2 – 4x – 20
NTP: 
 c/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1')
- Bài tập về nhà: 14, 15, 16 (sbt - 18).
- Đọc trước bài: “Phép cộng các phân thức đại số”.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_27_luyen_tap_nguyen_thi_oanh.doc