Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 22: Phân thức đại số (Bản 2 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 22: Phân thức đại số (Bản 2 cột)

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Học sinh hiểu rõ khái niệm về phân thức đại số, có khái niệm về 2 phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.

- Kĩ năng: Vận dụng vào giải các bài tập so sánh các phân thức (chỉ xét trường hợp bằng nhau hoặc không bằng nhau).

- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ.

II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng

- Học sinh: Bảng nhóm, nháp.

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.

- Phương pháp vấn đáp.

- Phương pháp luyện tập thực hành.

- Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.

IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Tổ chức:

2.Kiểm tra bài cũ:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 566Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 22: Phân thức đại số (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Ngày soạn: 3.11.09
Ngày giảng:
Chương II: Phân thức đại số
Tiết 22. phân thức đại số
I.mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu rõ khái niệm về phân thức đại số, có khái niệm về 2 phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.
- Kĩ năng: Vận dụng vào giải các bài tập so sánh các phân thức (chỉ xét trường hợp bằng nhau hoặc không bằng nhau).
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ.
II.phương tiện dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng
- Học sinh: Bảng nhóm, nháp.
iii. các phương pháp dạy học:
Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
Phương pháp vấn đáp.
Phương pháp luyện tập thực hành.
Phương pháp hợp tác nhóm nhỏ.
iv. tiến trình lên lớp:	
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Nhắc lại khái niện phân số? Hai phân số bằng nhau khi nào?
Học sinh trả lời: Phân số với aZ, bZ, b0 trong đó a là tử, b là mẫu.
ad = bc.
3.Bài mới:	
ĐVĐ: Như SGK – 34.
Hoạt động 1.
1.Định nghĩa 
- Cho các biểu thức dạng 
a) c)
- Nhận xét gì về mỗi biểu thức A, B?
GV: Những biểu thức như thế được gọi là phân thức đại số.
Vậy, thế nào là một phân thức đại số?
Giáo viên chuẩn hóa và đưa bảng phụ có định nghĩa phân thức đại số lên bảng.
- Mỗi đa thức có phải là một phân thức không?
- Yêu cầu mỗi học sinh tự viết một phân thức đại số ra nháp. Giáo viên đi kiểm tra và lấy vài ví dụ (đúng hoặc sai) điển hình cho học sinh cả lớp nhận xét.
- Một số thực a bất kì có phải là 1 phân thức không? Vì sao?
- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Học sinh trả lời.
ĐN: Một phân thức đại số (phân thức ) là một biểu thức , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu)
- Mỗi phân thức cũng được coi như 1 phân thức với mẫu thức bằng 1.
?1. Tùy học sinh.Có thể là: 
?2. Số thực a bất kì cũng là 1 phân thức vì ta luôn viết được a =.
- Số 0, 1 cũng là những phân thức đại số.
Hoạt động 2.
2.Hai phân thức bằng nhau.
- Trở lại phần kiểm tra bài cũ, ta có: ad = bc. Tương tự ta cũng có định nghĩa hai phân thức bằng nhau (giáo viên viết lên bảng).
- Yêu cầu học sinh trả lời ?3.
- Yêu cầu học sinh làm ?4 ra bảng nhóm.
Sau 5 phút, giáo viên thu bảng nhóm, treo lên trên bảng để học sinh nhận xét.
Giáo viên chuẩn hóa và chốt bài.
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm trả lời ?5.Giáo viên gọi đại diện nhóm trả lời.
Học sinh nhận xét, giáo viên chuẩn hóa.
ĐN: nếu 
Ví dụ: vì (x-1)(x+1)=(x2-1).1
?3. vì 
?4. Ta có: x(3x+6) =3x2+6x
 3(x2+2x) =3x2+6x
 =>
 => 
?5. - Bạn Quang xoá bỏ hạng tử 3x ở tử và mẫu là sai.
- Vân nói đúng vì 
Do (3x+3)x = 3x(x+1) [=3x2+3x]
4.Củng cố:
- Giáo viên hệ thống lại nội dung bài.
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm BT 1 (SGK - 36):
+ Nhóm 1,3,5: phần a
+ Nhóm 2, 4, 6: phần b
Giáo viên thu bảng nhóm và yêu cầu học sinh nhận xét.
Giáo viên chốt bài.
- Học sinh nghe.
BT 1 (SGK - 36):
a) vì 
b) vì 
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học theo SGK, làm bài tập 3 tr36-SGK 
- Làm bài tập 1, 2, 3 (tr15+16-SBT)
- Ôn tập các tính chất cơ bản của phân số 
rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_22_phan_thuc_dai_so_ban_2_cot.doc