Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra một tiết - Lê Tấn Mạnh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra một tiết - Lê Tấn Mạnh

I/ TRẮC NGHIỆM:

1/ Khoanh tròn câu đúng:

Tích của đơn thức -5x3 và đa thức 2x2+ 3x- 5 là:

a/ 10x5- 15x4+ 25x3

b/ -10x5- 15x4+ 25x3

c/ -10x5- 15x4 – 25x3

d/ Một kết quả khác.

2/ Khoanh tròn câu đúng:

Tích của đa thức 5x2 – 4x và đa thức x- 2 là:

a/ 5x3+ 14x2+ 8x

b/ 5x3 – 14x2- 8x

c/ 5x3- 14x2 + 8x

d/ x3-14x2+ 8x

3/ Đánh dấu x vào ô vuông mà em chọn:

 Đúng Sai

(x-y)2 = (y-x)2

(x-y)3= (y-x)3

(x+y)3=(y+y)3

(x+y)2 = x2+ y2

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 399Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra một tiết - Lê Tấn Mạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 21 	Ngày kiểm tra:.
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Khắc sâu 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
-Kiểm tra kỹ năng sử dụng 7 hằng đẳng thức vào giải bài tập.
-Giáo dục tính tự giác, độc lập khi làm bài.
II/ TRỌNG TÂM:
-Nhân chia đơn thức, đa thức.
-Phân tích đa thức thành nhân tử.
-Sử dụng 7 hằng đẳng thức vào việc rút gọn biểu thức.
III/ CHUẨN BỊ:
GV: Đề kiểm tra: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận.
HS: Như dặn dò tiết 20.
IV/ TIẾN TRÌNH:
ĐỀ KIỂM TRA
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM:
1/ Khoanh tròn câu đúng:
Tích của đơn thức -5x3 và đa thức 2x2+ 3x- 5 là:
a/ 10x5- 15x4+ 25x3
b/ -10x5- 15x4+ 25x3
c/ -10x5- 15x4 – 25x3
d/ Một kết quả khác.
2/ Khoanh tròn câu đúng:
Tích của đa thức 5x2 – 4x và đa thức x- 2 là:
a/ 5x3+ 14x2+ 8x
b/ 5x3 – 14x2- 8x
c/ 5x3- 14x2 + 8x
d/ x3-14x2+ 8x
3/ Đánh dấu x vào ô vuông mà em chọn:
Đúng 
Sai 
(x-y)2 = (y-x)2
(x-y)3= (y-x)3
(x+y)3=(y+y)3
(x+y)2 = x2+ y2
II/ TỰ LUẬN:
1/ Rút gọn biểu thức:
(x-3)2 – 2(x+1) + (3x+2)(3x-2)
2/ Phân tích đa thức thành nhân tử:
a/ 2x3+ x2- 8x- 4
b/ x2- 25+ y2+ 2xy
c/ 2x2+ 3x- 5
3/ Tìm x:
(2x-1)2 – (x+3)2 = 0
Biểu điểm:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).
Bài 1: 1 điểm.
Bài 2: 1 điểm.
Bài 3: 1 điểm.
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: 2 điểm.
Bài 2: 3 điểm ( mỗi câu 1 điểm).
Bài 3: 2 điểm.
I/ TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: câu b.
Bài 2: câu c.
Bài 3: 
(x-y)2 = (y-x)2 (Đúng)
(x-y)3= (y-x)3 (Sai)
(x+y)3=(y+y)3 ( Đúng)
(x+y)2 = x2+ y2 (Sai)
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: 
 (x-3)2 – 2(x+1) + (3x+2)(3x-2)
= x2-6x+ 9 – 2x-2 + 9x2- 4
= 10x2- 8x + 3
Câu 2:
a/ 2x3 + x2 – 8x- 4
= (2x3+x2)- (8x+4)
= x2( 2x+ 1) -4(2x+1)
= (2x+1)(x2-4)
= (2x+1)(x+2)(x-2)
b/ x2- 25+ y2 + 2xy
 = (x2+ 2xy + y2) – 25
 = (x+y)2- 25 = (x+y+5)(x+ y-5)
c/ 2x2+ 3x- 5
 = 2x2- 2x+ 5x- 5
 = (2x2- 2x) + (5x- 5)
 = 2x(x-1) + 5 (x-1)
 = (x-1)( 2x+ 5)
Câu 3: 
(2x-1)2 – (x+3)2 = 0
(2x- 1+ x+ 3)( 2x- 1- x- 3) = 0
(3x+ 2) ( x-4) = 0
x = 
x = 4
3x+ 2 = 0
x- 4 = 0
V/ RÚT KINH NGHIỆM:
THỐNG KÊ KẾT QUẢ:
Lớp
Tổng số HS
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
8A1
8A2
8A3
8A4

Tài liệu đính kèm:

  • docds8 tiet 21.doc