Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I (TT) - Năm học 2012-2013

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I (TT) - Năm học 2012-2013

Hoạt động 1: Bài tập

Bài tập 80

 a) (6x3 - 7x2 – x + 2) : (2x + 1)

 b) (x4 – x3 + x2 + 3x) : (x2 – 2x + 3)

 c) (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3)

- GV gọi học sinh lên bảng làm bài tập 80 câu a, b

- Giáo viên gọi học sinh nhận xét bài làm và góp ý bổ sung

- Giáo viên nhận xét, đánh giá và cho điểm học sinh.

- Giáo viên lưu ý học sinh khi thực hiện phép trừ hai đa thức cần lưu ý về dấu của các hạng tử của đa thức trừ.

- GV: hai đa thức này có bao nhiêu biến?

- HS: đa thức có hai biến x và y

- GV: đây là hai đa thức nhiều biến nên ta không thực hiện phép chia theo cột như hai câu trên.

- GV: yêu cầu học sinh phân tích đa thức bị chia thành nhân tử.

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 372Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I (TT) - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
Bài 	Tiết 20
Tuần dạy: 10
Ngày dạy: 
1. MỤC TIÊU:
	1.1. Kiến thức: 
+ Học sinh được ôn tập, củng cố, hệ thống hoá kiến thức về chia hai đa thức cùng một biến.
	+ Củng cố, khắc sâu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
1.2 Kĩ năng: 
+ Rèn kĩ năng chia hai đa thức cùng 1 biến.
	+ Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử. 
 	1.3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
2. TRỌNG TÂM:	
Chia hai đơn thức, chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức một biến đã sắp xếp
3. CHUẨN BỊ:
3.1. GV: SGK, giáo án, thước thẳng, bảng hằng đẳng thức đáng nhớ.
3.2. HS: ôn chương 1.
4. TIẾN TRÌNH:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện:
Kiểm diện lớp 8A2: 	 
4.2 Kiểm tra miệng:	
Kết hợp vào phần ôn tập (làm bài tập)
4.3 Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Bài tập 
Bài tập 80
 a) (6x3 - 7x2 – x + 2) : (2x + 1)
 b) (x4 – x3 + x2 + 3x) : (x2 – 2x + 3)
 c) (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3)
- GV gọi học sinh lên bảng làm bài tập 80 câu a, b
- Giáo viên gọi học sinh nhận xét bài làm và góp ý bổ sung
- Giáo viên nhận xét, đánh giá và cho điểm học sinh.
- Giáo viên lưu ý học sinh khi thực hiện phép trừ hai đa thức cần lưu ý về dấu của các hạng tử của đa thức trừ.
- GV: hai đa thức này có bao nhiêu biến?
- HS: đa thức có hai biến x và y
- GV: đây là hai đa thức nhiều biến nên ta không thực hiện phép chia theo cột như hai câu trên.
- GV: yêu cầu học sinh phân tích đa thức bị chia thành nhân tử.
- GV: để tìm x trong bài toán này ta thực hiện như thế nào?
- HS: phân tích đa thức thành nhân tử
- Giáo viên gọi học sinh nêu cách phân tích đa thức thành nhân tử
- GV: tích x(x + 2)(x - 2) = 0. Vậy nhân tử nào bằng 0?
- HS: x = 0 hoặc (x+2)= 0 hoặc (x - 2)= 0
- Giáo viên gọi học sinh làm câu b
- Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá và chấm điểm
Bài tập: Tìm a sao cho đa thức x3 + ax2 – 4 chia hết cho đa thức x2 + 4x – 4
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu từng bước thực hiện phép chia
- GV: em hãy cho biết đa thức dư trong phép chia này?
- HS: a - 2
- GV: để phép chia là chia hết thì số dư là bao nhiêu?
- HS: số dư bằng 0
- GV: vậy để phép chia này là chia hết thì a-2 bằng bao nhiêu?
- HS: 0
- GV: vậy a bằng bao nhiêu?
Hoạt động 2: Bài học kinh nghiệm
- GV: dựa vào bài 80c, em rút ra kinh nghiệm gì khi chia hai đa thức nhiều biến?
- HS: phân tích đa thức bị chia thành nhân tử
- GV: để tính nhanh giá trị của một biểu thức ta thực hiện như thế nào?
- HS: phân tích biểu thức thành nhân tử rối mới thay giá trị của biến vào biểu thức.
1. Bài tập
Bài tập 80. Làm tính chia:
a)(6x3 - 7x2 – x + 2) : (2x + 1)
-
6x3– 7x2 – x + 2
6x3 + 3x2 
2x + 1
3x2 - 5x+ 2
-
 -10x2 – x + 2
 - 10x2 - 5x
-
 4x + 2
 4x + 2
 0
Vậy: 6x3 – 7x2 - x + 2 = (2x + 1)( 3x2- 5x + 2)
 b)(x4 – x3 + x2 + 3x) : (x2 – 2x + 3)
-
x4–- x3 + x2 + 3x
x4 - 2x3+ 3x2
x2 - 2x + 3
x2 + x
-
x3 – 2x2 + 3x
x3 - 2x2 + 3x
0
Vậy: x4- x3 + x2 + 3x = (x2 - 2x + 3)( x2 + x)
c) (x2 - y2 + 6x + 9) : (x + y + 3)
 = [(x2 + 6x + 9) – y2]: (x + y + 3)
 = [(x + 3)2 – y2] : (x + y + 3)
 = [(x –- y + 3)(x + y + 3)]: (x + y + 3)
 = x - y + 3
Bài tập 81. Tìm x, biết:
 a) x(x2 – 4) = 0
Þx(x2 – 22) = 0
Þx(x + 2)(x - 2) = 0
Þx = 0 hoặc (x+2)= 0 hoặc (x - 2)= 0
Þ x = 0 hoặc x= - 2 hoặc x = 2
 Hoặc x + 2 = 0
 x = -2.
 b) (x + 2)2 - (x - 2)(x + 2) = 0
Þ(x + 2)[x + 2 – (x - 2)] = 0
Þ(x + 2)[x + 2 – x + 2] = 0
Þ 4 (x + 2) = 0
Þ x + 2 = 0
Þ x = - 2 
Bài tập: Tìm a sao cho đa thức x3 + ax2 - 4 chia hết cho đa thức x2 + 4x - 4
Giải:
-
x3 + 4x2 + 5x + a
x3 + 2x2 
x + 2
x2 + 2x + 1
-
 2x2 + 5x + a
 2x2 + 4x 
-
 x + a 
 x + 2
 a - 2
 Đa thức x3 + 4x2 + 5x+ a chia hết cho đa thức x + 2 khi số dư bằng 0
 Tức là a - 2 = 0
Vậy a = 2
2. Bài học kinh nghiệm:
F Khi chia hai đa thức nhiều biến ta có thể phân tích đa thức bị chia thành nhân tử để tìm nhân tử chung với đa thức chia
F Để tính nhanh giá trị của biểu thức ta có thể phân tích biểu thức thành nhân tử rồi mới thay giá trị của biến vào biểu thức.
4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố:
	Đã củng cố và luyện tập qua các bài tập
4.5.Hướng dẫn học sinh tự học:
* Đối với bài học ở tiết học này
	+ Ôn quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
	+ Học thuộc vững chắc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
	+ Nắm vững các cách phân tích đa thức thành nhân tử. 
	+ Ôn kỹ phép chia đa thức một biến đã sắp xếp.
	+ Xem kỹ các bài tập đã làm ở vở ghi.
	+ Đọc phần bài học kinh nghiệm.
* Đối với bài học ở tiết học sau
+ Đọc trước định nghĩa phân thức đại số.
	+ Xem lại định nghĩa hai phân số bằng nhau.
5. RÚT KINH NGHIỆM:
* Ưu điểm
Nội dung:	
Phương pháp:	
Đồ dùng dạy học:	
* Khuyết điểm 
Nội dung:	
Phương pháp:	
Đồ dùng dạy học:	
* Khắc phục 	

Tài liệu đính kèm:

  • docdai t20.doc