Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I (Bản 3 cột)

1/ MỤC TIÊU BÀI DẠY

 - Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I

- Rèn kỹ năng giải các lọai bi tập cơ bản trong chương.

2/ CHUẨN BỊ

2.1. Giáo viên:SGK, ôn tập hoặc giải một số bài tâp.

2.2. Họcc sinh:Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập của chương.

3/ Phư­ơng pháp

GV hư­ớng dẫn, tổ chức các hoạt động cho học sinh tham gia theo nhóm hoặc theo từng cá nhân.

4/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 389Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:	Tiết: 20
ƠN TẬP CHƯƠNG I(t2)
1/ MỤC TIÊU BÀI DẠY
 	- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
- Rèn kỹ năng giải các lọai bài tập cơ bản trong chương. 
2/ CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:SGK, ơn tập hoặc giải một số bài tâp.
2.2. Học sinh:Làm các câu hỏi và bài tập ơn tập chương. Xem lại các dạng bài tập của chương.
3/ Ph­¬ng ph¸p
GV h­íng dÉn, tỉ chøc c¸c ho¹t ®éng cho häc sinh tham gia theo nhãm hoỈc theo tõng c¸ nh©n.
4/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
4.1. Oån định lớp
	Kiểm tra sĩ số
	Kiểm tra nhanh sự chuẩn bị của học sinh
4.2.Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra trong phần giảng bài mới (ơn tập chương).
4.3. Nội dung bài mới
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
 HS làm BT 79-trang 33
Phân tích đa thức thành nhân tử
x2- 4+(x-2)2
c. x3- 4x2 – 12x+27
BT 81 trang 33
Tìm x , biết:
b/ (x+2)2-(x-2) (x+2)=0
Yêu cầu HS lên bảng làm BT 80a,c.
a/ (6x3-7x2-x+2) : (2x+1)
c/ (x2-y2+6x+9) : (x+y+3)
BT 82 –trang 33
 Chứng minh rằng:
 a/ x2-2xy+y2+1 > 0 với mọi số thực x và y.
HD: Biến đổi vế trái sao cho tất cả các biến nằm trong một bình phương
HS thực hiện:
a/ x2- 4+(x-2)2 =
 = (x-2) (x+2)+ (x-2)2
 =(x-2) [(x+2)+ (x-2)]
 =(x-2) 2x= 2x (x-2)
c/ x3- 4x2 – 12x+27=
 = x3+27- 4x2 – 12x
 =x3+33- 4x(x+3)
 =(x+3)(x2+3x+9)-4x(x+3)
 =(x+3)( x2+3x+9-4x)
 =(x+3)( x2- x+9)
HS thực hiện
HS lên bảng thực hiện
a/ (6x3-7x2-x+2) : (2x+1)
 6x3 - 7x2 - x +2 2x+1
 6x3+ 3x2 3x2-5x+2
 -10x2 - x +2
 -10x2 -5x
 4x +2
 4x +2
 0
c/ (x2-y2+6x+9) : (x+y+3)
 = [(x+3)2-y2] : (x+y+3)
 = (x+3+y) (x+3-y) : (x+y+3)
 = x+3-y
BT 79-trang 33
a/ x2- 4+(x-2)2 =
 = (x-2) (x+2)+ (x-2)2
 =(x-2) [(x+2)+ (x-2)]
 =(x-2) 2x= 2x (x-2)
c/ x3- 4x2 – 12x+27=
 = x3+27- 4x2 – 12x
 =x3+33- 4x(x+3)
 =(x+3)(x2+3x+9)-4x(x+3)
 =(x+3)( x2+3x+9-4x)
 =(x+3)( x2- x+9)
BT 81 trang 33
Tìm x , biết:
b/ (x+2)2-(x-2) (x+2) = 0
 (x+2) [(x+2)- (x-2)] = 0
 (x+2) 4 = 0
 x+2 = 0
 x = -2
BT 80 trang 33
 Làm tính chia:
a/ (6x3-7x2-x+2) : (2x+1)
 =3x2-5x+2
c/ (x2-y2+6x+9) : (x+y+3)
 = x+3-y 
BT 82 –trang 33
 Chứng minh rằng:
 a/ x2-2xy+y2+1 > 0 với mọi số thực x và y
 x2-2xy+y2+1= (x-y)2+1
Vì (x-y)2 0 với mọi số thực x và y
 nên (x-y)2+1> 0 với mọi số thực x và y
Hay x2-2xy+y2+1 > 0 với mọi số thực x và y
4.4.Củng cố.
BT: Chọn câu trả lời đúng
1/ (x3- 1): (x-1) cĩ kết quả là:
 a/ x+1 b/ x2+ x+ 1 c/ x-1 d/ x2- 1
2/ Giá trị của biểu thức x2- 2x +1 tại x = -1 là
 a/0 b/ 2 c/ 4 d/ -4
4.5.Hướng dẫn HS về nhà
Xem lại các bài tập đã giải
Làm các bài tập cịn lại của ơn tập chương
Chuẩn bị tiết sau làm kiểm tra.
5/ RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_20_on_tap_chuong_i_ban_3_cot.doc