I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Nắm vững cách nhân chia đơn thức, đa thức ; 7 hằng đẳng thức ; cách phân tích đa thức thành nhân tử.
2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán về nhân chia đơn thức, đa thức;7 hằng đẳng thức;phân tích đa thức thành nhân tử.
3. Thái độ : Liện hệ đến các phép toán trên số và trên đơn thức, đa thức.
II. Chuẩn bị :
GV : Sgk, giáo án, phấn, thước,đề kiểm tra.
Tuần 10 Tiết 20 Ngày soạn : Ngày dạy : KIỂM TRA CHƯƠNG 1 I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Nắm vững cách nhân chia đơn thức, đa thức ; 7 hằng đẳng thức ; cách phân tích đa thức thành nhân tử. 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán về nhân chia đơn thức, đa thức;7 hằng đẳng thức;phân tích đa thức thành nhân tử. 3. Thái độ : Liện hệ đến các phép toán trên số và trên đơn thức, đa thức. II. Chuẩn bị : GV : Sgk, giáo án, phấn, thước,đề kiểm tra. Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhân, chia đa thức 4 4 2 2 Vận dụng hằng đẳng thức 3 2 5 1,5 3 4,5 Phân tích đa thức thành nhân tử 1 1 1 1 4 0,5 1 1 1 3,5 4 2,5 1 1 3 1,5 1 1 3 4 13 10 HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà. III. Nội dung : Nội dung Đáp án TRẮC NHGIỆM KHÁCH QUAN( 4 đ) Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn các chữ cái A, B, C, D đứng trước mỗi đáp án a, Tính 2x(x2 – 1) = A. 2x3 + 1 B. 2x3 – 2x C. 2x3 -1 D. 2x3 + 2x b, Giá trị của đa thức : x2 – 2x + 1 tại x = 2 là A. 2 B. 0 C. -2 D.4 c, 7x2y3z : 8xy4z = A. xy B. xyz C. xy D. Không thực hiện được d, (3x2y3 + 4xy4 – xy) : xy = A. 3xy2 + 4y3 – 1 B. 3xy2 + 4y3 C. 3xy2 + 4y3 + 1 D. Một đáp án khác Điền dấu “x” vào ô thích hợp Câu Nội dung Đ S 1 x2 + 6x + 9 = (x + 3)2 2 a2 – b2 = (a – b)2 3 -16x + 32 = -16(x + 2) 4 (x2 – y2) : (x – y) = x + y TRẮC NHGIỆM TỰ LUẬN( 6 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (3 điểm ) a, 3xy2 – 6x2y b, 3x – 3y + x2 – y2 c, x3 + 4x2 + 4x – xy2 Tìm x biết ( 2 điểm) x3 – 4x = 0 Chứng minh rằng : x2 – x + > 0 với x (1đ) TRẮC NHGIỆM KHÁCH QUAN( 4 đ) 1. a, B. 2x3 – 2x b, D c, D. Không thực hiện được d A. 3xy2 + 4y3 – 1 2. Điền dấu “x” vào ô thích hợp Câu Nội dung Đ S 1 x2 + 6x + 9 = (x + 3)2 x 2 a2 – b2 = (a – b)2 x 3 -16x + 32 = -16(x + 2) x 4 (x2 – y2) : (x – y) = x + y x TRẮC NHGIỆM TỰ LUẬN( 6 điểm) 1. a, 3xy2 – 6x2y = b, 3x – 3y + x2 – y2 = c, x3 + 4x2 + 4x – xy2 2. Tìm x biết ( 2 điểm) x3 – 4x = 0 Chứng minh rằng : x2 – x + > 0 với x (1đ)
Tài liệu đính kèm: