Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Kiểm tra chương 1 (Bản 4 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Kiểm tra chương 1 (Bản 4 cột)

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức : Nắm vững cách nhân chia đơn thức, đa thức ; 7 hằng đẳng thức ; cách phân tích đa thức thành nhân tử.

 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán về nhân chia đơn thức, đa thức;7 hằng đẳng thức;phân tích đa thức thành nhân tử.

 3. Thái độ : Liện hệ đến các phép toán trên số và trên đơn thức, đa thức.

II. Chuẩn bị :

 GV : Sgk, giáo án, phấn, thước,đề kiểm tra.

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 578Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20: Kiểm tra chương 1 (Bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Tiết 20	Ngày soạn :	Ngày dạy :
KIỂM TRA CHƯƠNG 1
I. Mục tiêu :
	1. Kiến thức : Nắm vững cách nhân chia đơn thức, đa thức ; 7 hằng đẳng thức ; cách phân tích đa thức thành nhân tử.
	2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán về nhân chia đơn thức, đa thức;7 hằng đẳng thức;phân tích đa thức thành nhân tử.
	3. Thái độ : Liện hệ đến các phép toán trên số và trên đơn thức, đa thức.
II. Chuẩn bị :
	GV : Sgk, giáo án, phấn, thước,đề kiểm tra.
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhân, chia 
đa thức
4
4
2
2
Vận dụng hằng đẳng thức
3
2
5
1,5
3
4,5
Phân tích đa thức thành nhân tử
1
1
1
1
4
0,5
1
1
1
3,5
4
2,5
1
1
3
1,5
1
1
3
4
13
10
HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Nội dung :
Nội dung
Đáp án 
TRẮC NHGIỆM KHÁCH QUAN( 4 đ)
Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn các chữ cái A, B, C, D đứng trước mỗi đáp án
a, Tính 2x(x2 – 1) = 
A. 2x3 + 1 B. 2x3 – 2x C. 2x3 -1 D. 2x3 + 2x
b, Giá trị của đa thức : x2 – 2x + 1 tại x = 2 là 
	A. 2 B. 0 C. -2 D.4
c, 7x2y3z : 8xy4z =
A. xy B. xyz C. xy D. Không thực hiện được 
d, (3x2y3 + 4xy4 – xy) : xy =
A. 3xy2 + 4y3 – 1	B. 3xy2 + 4y3
C. 3xy2 + 4y3 + 1	D. Một đáp án khác
Điền dấu “x” vào ô thích hợp 
Câu
Nội dung
Đ
S
1
x2 + 6x + 9 = (x + 3)2
2
a2 – b2 = (a – b)2
3
-16x + 32 = -16(x + 2)
4
(x2 – y2) : (x – y) = x + y
TRẮC NHGIỆM TỰ LUẬN( 6 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (3 điểm )
a, 3xy2 – 6x2y
b, 3x – 3y + x2 – y2
c, x3 + 4x2 + 4x – xy2
Tìm x biết ( 2 điểm)
	x3 – 4x = 0
Chứng minh rằng : x2 – x + > 0 với x (1đ)
TRẮC NHGIỆM KHÁCH QUAN( 4 đ)
1. a, B. 2x3 – 2x	
 b, D
c, D. Không thực hiện được 
d A. 3xy2 + 4y3 – 1	
2. Điền dấu “x” vào ô thích hợp 
Câu
Nội dung
Đ
S
1
x2 + 6x + 9 = (x + 3)2
x
2
a2 – b2 = (a – b)2
x
3
-16x + 32 = -16(x + 2)
x
4
(x2 – y2) : (x – y) = x + y
x
TRẮC NHGIỆM TỰ LUẬN( 6 điểm)
1. a, 3xy2 – 6x2y = 
b, 3x – 3y + x2 – y2 = 
c, x3 + 4x2 + 4x – xy2
 2. Tìm x biết ( 2 điểm)
	x3 – 4x = 0
Chứng minh rằng : x2 – x + > 0 với x (1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_20_kiem_tra_chuong_1_ban_4_cot.doc