Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
Gọi hs lên KTBC :
HS1 : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ?
Làm bài tập 5 trang 6 - SGK
HS2 : - Chữa bài 5 trang 3 SBT
Kiểm tra vở BT của 5 hs.
Nhận xét và đánh giá điểm .
Hoạt động 2: 1. Quy tắc
Nêu ví dụ như SGK .
+ Cho hai đa thức x - 2 và 6x2 – 5x +1 .
Hãy nhân từng hạng tử của đa thức x - 2 với từng hạng tử của đa thức 6x2 –5x + 1 .
+ Hãy cộng các kết quả vừa tìm được ?
+ Ta nói :
6x3 –17x2 +11x + 2 là tích của đa thức x -2 và đa thức 6x2 –5x+ 1 .
+ Nhân đa thức với một đa thức ta làm thế nào ?
+ Có nhận xét gì tích của hai đa thức ?
Thực hiện ?1 .
Gọi một hs khác lên thực hiện .
Ngày soạn: 23/8/2010 Tiết 2 Bài : NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU : HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức . HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau . II. CHUẨN BỊ : Học sinh : Ôn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Giáo viên : Chuẩn bị phiếu học tập . III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Gọi hs lên KTBC : HS1 : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? Làm bài tập 5 trang 6 - SGK HS2 : - Chữa bài 5 trang 3 SBT Kiểm tra vở BT của 5 hs. Nhận xét và đánh giá điểm . Hoạt động 2: 1. Quy tắc Nêu ví dụ như SGK . + Cho hai đa thức x - 2 và 6x2 – 5x +1 . Hãy nhân từng hạng tử của đa thức x - 2 với từng hạng tử của đa thức 6x2 –5x + 1 . + Hãy cộng các kết quả vừa tìm được ? + Ta nói : 6x3 –17x2 +11x + 2 là tích của đa thức x -2 và đa thức 6x2 –5x+ 1 . + Nhân đa thức với một đa thức ta làm thế nào ? + Có nhận xét gì tích của hai đa thức ? Thực hiện ?1 . Gọi một hs khác lên thực hiện . Hướng dẫn hs tìm hiểu chú ý SGk, nhân hai đa thức đã sắp xếp. Hoạt động 3: 2. Aùp dụng ?2. Cho hs hoạt động nhóm Nhóm 1 : câu a - cách 1 Nhóm 2 : câu a - cách 2 Nhóm 3 : câu b - cách 1 Nhóm 4 : câu b - cách 2 Gọi hs cho biết cách làm bài của nhóm mình, hs nhóm khác nhận xét . ?3 . Yêu cầu hs đọc đề bài , nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật Gọi hs lên bảng trình bày . Hoạt động 4: Củng cố + Cho HS nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức . + Làm bài tập 7a , 8a trang 8 SGK trên phiếu học tập . GV thu và chấm một số bài cho HS . Sửa sai rồi trình bày lời giải hoàn chỉnh . HS1 :+ Phát biểu quy tắc và làm bài . - Chữa bài 5 trang 6 : a/ x(x - y) + y(x - y) = x2 - xy + xy - y2 = x2 - y2 b/ xn -1(x + y) - y(xn -1 + yn - 1) = xn + xn -1y - xn -1 y - yn = xn - yn HS2 : - Chữa bài 5 trang 3 SBT Tìm x, biết : 2x(x - 5) - x(3 + 2x) = 26 2x2 - 10x - 3x - 2x2 = 26 - 13x = 26 x = 26 : (-13) x = - 2 Hs nhận xét bài làm của bạn . 1. Quy tắc Thực hiện theo yêu cầu của GV . (x - 2)( 6x2 - 5x + 1 ) = x.( 6x2 - 5x + 1 ) + (-2). ( 6x2 - 5x + 1 ) = 6x3 –17x2 + 11x + 2 HS phát biểu quy tắc . + Tích của hai đa thức là một đa thức . HS lên bảng trình bày ?1 , các hs còn lại làm bài ra nháp . ?1 (xy - 1 )( x3 - 2x - 6) = xy.( x3 - 2x - 6) + (-1).( x3 - 2x - 6) =xy. x3 + xy.(-2x) + xy.(- 6) + (-1). x3 + (-1).(- 2x) + (-1).(-6) = x4y - x3 -x2y + 2x - 3xy + 6 * Chú ý : ( SGK) Theo dõi và tìm hiểu chú ý . 2. Aùp dụng Hai hs lên bảng trình bày cách 1 .Các hs còn lại làm bài theo nhóm . ?2. a/ ( x + 3 )( x2 + 3x - 5 ) = x.(x2 + 3x - 5)+ 3.( x2 + 3x - 5) = x3 + 3x2 -5x + 3x2 + 9x -15 = x3 + 6x2 + 4x -15. b/ (xy - 1)(xy + 5) = xy.(xy + 5) - (xy + 5) = x2y2 + 5xy - xy -5 = x2y2 + 4xy -5 Đọc đề bài . Diện tích hình chữ nhật bằng tích của chiều dài và chiều rộng . ?3 . a/ Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật : (2x + y)(2x - y). = 4x2 - 2xy + 2xy - y2 = 4x2 - y2 b/ Tại x = và y = 1 biểu thức có giá trị là: 4.-12 = 25 -1 = 24 (m2) + Vài HS trả lời. HS thực hiện trên phiếu học tập . BT7a: (x2 - 2x + 1)(x - 1) = x.(x2 - 2x + 1)-(x2 - 2x + 1) = x3 - 2x2 + x - x2 + 2x - 1 = x3 - 3x2 + 3x - 1 BT8a: (x2y2 - xy + 2y)(x - 2y) = x. (x2y2 - xy + 2y) - 2y. (x2y2 - xy + 2y) = x3y2- x2y + 2xy - 2x2y3 + xy2 - 4y2 IV. DẶN DÒ : Học thuộc quy tắc . Làm các bài tập : Bài 7a; 9 và các bài tập trong phần luyện tập . Chuẩn bị : Tiết luyện tập.
Tài liệu đính kèm: