Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức - Năm học 2009-2010 - Lê Kim Thương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức - Năm học 2009-2010 - Lê Kim Thương

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.

Gọi hs lên KTBC :

HS1 : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ?

 Làm bài tập 5 trang 6 - SGK

HS2 : - Chữa bài 5 trang 3 SBT

Kiểm tra vở BT của 5 hs.

Nhận xét và đánh giá điểm .

Hoạt động 2: 1. Quy tắc

Nêu ví dụ như SGK .

 + Cho hai đa thức x - 2 và 6x2 – 5x +1 .

 Hãy nhân từng hạng tử của đa thức x - 2 với từng hạng tử của đa thức 6x2 –5x + 1 .

+ Hãy cộng các kết quả vừa tìm được ?

+ Ta nói :

 6x3 –17x2 +11x + 2 là tích của đa thức x -2 và đa thức 6x2 –5x+ 1 .

+ Nhân đa thức với một đa thức ta làm thế nào ?

+ Có nhận xét gì tích của hai đa thức ?

Thực hiện ?1 .

Gọi một hs khác lên thực hiện .

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 556Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức - Năm học 2009-2010 - Lê Kim Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/8/2010
Tiết 2 
Bài : NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU :
HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức .
HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau .
II. CHUẨN BỊ :
Học sinh : Ôn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Giáo viên : Chuẩn bị phiếu học tập .
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
Gọi hs lên KTBC :
HS1 : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ?
 Làm bài tập 5 trang 6 - SGK 
HS2 : - Chữa bài 5 trang 3 SBT 
Kiểm tra vở BT của 5 hs.
Nhận xét và đánh giá điểm .
Hoạt động 2: 1. Quy tắc 
Nêu ví dụ như SGK .
 + Cho hai đa thức x - 2 và 6x2 – 5x +1 .
 Hãy nhân từng hạng tử của đa thức x - 2 với từng hạng tử của đa thức 6x2 –5x + 1 .
+ Hãy cộng các kết quả vừa tìm được ?
+ Ta nói :
 6x3 –17x2 +11x + 2 là tích của đa thức x -2 và đa thức 6x2 –5x+ 1 .
+ Nhân đa thức với một đa thức ta làm thế nào ?
+ Có nhận xét gì tích của hai đa thức ? 
Thực hiện ?1 .
Gọi một hs khác lên thực hiện .
Hướng dẫn hs tìm hiểu chú ý SGk, nhân hai đa thức đã sắp xếp.
Hoạt động 3: 2. Aùp dụng 
?2.
Cho hs hoạt động nhóm 
Nhóm 1 : câu a - cách 1 
Nhóm 2 : câu a - cách 2 
Nhóm 3 : câu b - cách 1
Nhóm 4 : câu b - cách 2 
Gọi hs cho biết cách làm bài của nhóm mình, hs nhóm khác nhận xét .
?3 . 
Yêu cầu hs đọc đề bài , nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật Gọi hs lên bảng trình bày .
Hoạt động 4: Củng cố 
+ Cho HS nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức .
+ Làm bài tập 7a , 8a trang 8 SGK trên phiếu học tập . GV thu và chấm một số bài cho HS . Sửa sai rồi trình bày lời giải hoàn chỉnh .
HS1 :+ Phát biểu quy tắc và làm bài .
- Chữa bài 5 trang 6 :
a/ x(x - y) + y(x - y)
= x2 - xy + xy - y2
= x2 - y2
b/ xn -1(x + y) - y(xn -1 + yn - 1)
= xn + xn -1y - xn -1 y - yn
= xn - yn
HS2 : - Chữa bài 5 trang 3 SBT 
Tìm x, biết :
2x(x - 5) - x(3 + 2x) = 26
2x2 - 10x - 3x - 2x2 = 26
 - 13x = 26
 x = 26 : (-13)
 x = - 2
Hs nhận xét bài làm của bạn .
1. Quy tắc 
Thực hiện theo yêu cầu của GV .
(x - 2)( 6x2 - 5x + 1 )
= x.( 6x2 - 5x + 1 ) +
 (-2). ( 6x2 - 5x + 1 )
= 6x3 –17x2 + 11x + 2
 HS phát biểu quy tắc .
+ Tích của hai đa thức là một đa thức .
HS lên bảng trình bày ?1 , các hs còn lại làm bài ra nháp .
?1 
(xy - 1 )( x3 - 2x - 6)
= xy.( x3 - 2x - 6) + 
 (-1).( x3 - 2x - 6)
=xy. x3 + xy.(-2x) + 
xy.(- 6) + (-1). x3 + (-1).(- 2x) + (-1).(-6)
= x4y - x3 -x2y + 2x - 3xy + 6
* Chú ý : ( SGK)
Theo dõi và tìm hiểu chú ý .
2. Aùp dụng 
Hai hs lên bảng trình bày cách 1 .Các hs còn lại làm bài theo nhóm .
?2. 
a/ ( x + 3 )( x2 + 3x - 5 )
= x.(x2 + 3x - 5)+ 3.( x2 + 3x - 5)
= x3 + 3x2 -5x + 3x2 + 9x -15
= x3 + 6x2 + 4x -15.
b/ (xy - 1)(xy + 5)
= xy.(xy + 5) - (xy + 5)
= x2y2 + 5xy - xy -5 
= x2y2 + 4xy -5 
Đọc đề bài .
Diện tích hình chữ nhật bằng tích của chiều dài và chiều rộng .
?3 . 
a/ Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật :
 (2x + y)(2x - y).
= 4x2 - 2xy + 2xy - y2
= 4x2 - y2 
b/ Tại x = và y = 1 biểu thức có giá trị là:
4.-12 = 25 -1 = 24 (m2)
+ Vài HS trả lời.
HS thực hiện trên phiếu 
học tập .
BT7a:
 (x2 - 2x + 1)(x - 1)
= x.(x2 - 2x + 1)-(x2 - 2x + 1)
= x3 - 2x2 + x - x2 + 2x - 1
= x3 - 3x2 + 3x - 1
BT8a:
 (x2y2 - xy + 2y)(x - 2y)
= x. (x2y2 - xy + 2y) - 
2y. (x2y2 - xy + 2y)
= x3y2- x2y + 2xy - 2x2y3 + xy2 - 4y2
IV. DẶN DÒ :
Học thuộc quy tắc .
Làm các bài tập : Bài 7a; 9 và các bài tập trong phần luyện tập .
Chuẩn bị : Tiết luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai 2 Nhan da thuc voi da thuc.doc