Kiểm tra chương I - Môn Đại số lớp 8

Kiểm tra chương I - Môn Đại số lớp 8

Câu 1. Kết quả của phép tính: 5x2( 3x – 5) bằng:

 A.15x3 + 25x2 B.15x3 – 25x2 C.15x2 –25x3 D. –15x3–25x2

Câu 2. Kết quả của phép tính :– 3x2y(

 A. 3x3y2 – 3x4y + 6x3y3 B.–3x3y2 + 3x4y – 6x3y2 C. –x3y2 – 3x4y + 6x3y3 D.– x3y2 + 3x4y – 6x3y

Câu 3. Kết quả của phép tính: 6x2 :(–3x) bằng:

A. –3x B. –2x C. –18x3 D. 18x3

Câu 4. Giá trị của biểu thức x3+12x2+48x+64 tại x=6 bằng:

A. 100 B. 1000 C. 500 D. 2000

Câu 5. Thực hiện phép tính: (27x3 – 1):(3x – 1) ta được kết quả là:

A.( 3x – 1 )2 B.3x2 – 3x + 1 C. 9x2 + 3x + 1 D. 3x + 1

Câu 6. Cho đa thức: M = 75x5 – 5x4 + 10x2. Đa thức M chia hết cho đa thức?

A. 5x2 B. x3 C.x6 + 1 D. x4

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1039Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương I - Môn Đại số lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KiÓm tra ch­¬ng I
§¹i sè 8
 Mức độ
Kiến thức
NB
TH
VD
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
1
0.5
1
0.5
2
1
NHÂN ĐA THỨC VỚI THỨC 
2
1
2
1
4
2
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
1
0.5
1
0.5
2
1
2
1
6
3
PTĐTTNT
1
0.5
2
1
2
1
5
2.5
CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
1
0.5
1
0.5
CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
1
0.5
1
0.5
2
1
Tổng
6
3.0
8
4
6
3.0
20
10
I/ TRẮC NGHIỆM(4đ)
Câu 1. Kết quả của phép tính: 5x2( 3x – 5) bằng:
 A.15x3 + 25x2 	B.15x3 – 25x2 	C.15x2 –25x3 	D. –15x3–25x2
Câu 2. Kết quả của phép tính :– 3x2y( 
	A. 3x3y2 – 3x4y + 6x3y3 	B.–3x3y2 + 3x4y – 6x3y2 	C. –x3y2 – 3x4y + 6x3y3 	D.– x3y2 + 3x4y – 6x3y
Câu 3. Kết quả của phép tính: 6x2 :(–3x) bằng:
A. –3x 	B. –2x	C. –18x3 	D. 18x3
Câu 4. Giá trị của biểu thức x3+12x2+48x+64 tại x=6 bằng:
A. 100	 	B. 1000 	 	C. 500 	D. 2000
Câu 5. Thực hiện phép tính: (27x3 – 1):(3x – 1) ta được kết quả là:
A.( 3x – 1 )2 	B.3x2 – 3x + 1 	C. 9x2 + 3x + 1 	D. 3x + 1 
Câu 6. Cho đa thức: M = 75x5 – 5x4 + 10x2. Đa thức M chia hết cho đa thức?
A. 5x2 	B. x3 	C.x6 + 1 	D.x4
II/ TỰ LUẬN(6đ)
1/Rút gọn : (2đ)
a/(2x – 5)2 – 4x(x – 5)	
b/ 2x(x – 5) – (x – 2)2 – (x + 3)(x – 3)
2/ Tìm x: (2đ)
a/ x3 – 36x = 0	
b/ 5x (x - 2) – 3(2 - x) = 0
3/ (1đ)Tìm a để đa thức chia hết : 	
(x3 – x2 – 2x + a) : (x – 2)
5/ (0,5đ) Tính nhanh : 30002 – 2998(3000 + 2)
6/ (0,5đ) Chứng minh :	(3m-7)2- (3m+11)2 36 với mọi số nguyên m
Hä vµ tªn: 
Líp: 
TiÕt 21. KiÓm tra ch­¬ng I 
§¹i sè 8
Điểm
Lời phê
I/ TRẮC NGHIỆM(3đ)
Câu 1. Kết quả của phép tính: 5x2( 3x – 5) bằng:
A.15x3 + 25x2 	 	B.15x3 – 25x2 	
C.15x2 –25x3 	D. –15x3–25x2
Câu 2. Kết quả của phép tính :– 3x2y( 
	A. 3x3y2 – 3x4y + 6x3y3 	B.–3x3y2 + 3x4y – 6x3y2 	
	C. –x3y2 – 3x4y + 6x3y3 	D.– x3y2 + 3x4y – 6x3y
Câu 3. Kết quả của phép tính: 6x2 :(–3x) bằng:
A. –3x 	B. –2x	C. –18x3 	D. 18x3
Câu 4. Giá trị của biểu thức x3+12x2+48x+64 tại x=6 bằng:
A. 100	 	B. 1000 	 	C. 500 	D. 2000
Câu 5. Thực hiện phép tính: (27x3 – 1):(3x – 1) ta được kết quả là:
A.( 3x – 1 )2 	B.3x2 – 3x + 1 	C. 9x2 + 3x + 1 	D. 3x + 1 
Câu 6. Cho đa thức: M = 75x5 – 5x4 + 10x2. Đa thức M chia hết cho đa thức?
A. 5x2 	B. x3 	C.x6 + 1 	D.x4
II/ TỰ LUẬN(7đ)
1/Rút gọn : (2đ)
a/(3x – 5)2 – 9x(x – 10/3)	
b/x(x – 5) – (x + 3)(x – 8)
2/ Tìm x: (2đ)
a/ x3 – 121x = 0	
b/ 21x (x - 11) – 7(11 - x) = 0
3/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : (2 đ)
a/ 13x2 - 26x + 13	
b/ x2 + xy – 6x - 6y
4/ (1đ) Chứng minh :	
(3m-7)2- (3m+11)2 36 với mọi số nguyên m
Bài làm:

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA CHUONG 1MATRANDAN.doc