- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
1) Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết dạng tổng quát .
- Sửa bài tập 5 trang 6 SGK .
- Sửa bài tập 5 trang 3 SBT .
- Gv nhận xét và cho điểm hs.
HĐ 2 : Qui tắc (18 phút)
- Tiết trước ta đã học nhân đơn thức với đa thức. Tiết này, ta học tiếp nhân đa thức với đa thức .
VD : (x – 2) (6x2 – 5x +1 )
- Yêu cầu hs tự đọc SGK để tìm hiểu cách làm .
- Gv nhận xét bài làm của hs rồi yêu cầu nêu lại các bước làm :
- Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào ?
- Gv đưa qui tắc trên bảng và nêu dạng tổng quát :
(A + B) (C +D) = A.C+A.D+B.C +B.D
- Yêu cầu hs đọc nhận xét trang 7 SGK
- Gv hướng dẫn hs làm ?1
- Gv cho hs thực hành tiếp như VD .
(2x – 3) (x2 – 2x + 1)
- Khi nhân đa thức một biến như VD trên, ta còn có thể trình bày theo cách sau :
- Gv làm chậm từng dòng theo các bước
- Gv nhấn mạnh : các đa thức phải
được sắp xếp và các đơn thức đồng
dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ
thu gọn .
- Gv yêu cầu hs thực hiện phép nhân
theo cách 2 : 6x2 – 5x +1
x - 2
t5 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 2 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Học sinh nắm được qui tắc nhân đa thức với đa thức . Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau . II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập, phấn màu . * Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước. Bảng nhóm III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề, kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Kiểm tra (7 phút) - Gv nêu yêu cầu kiểm tra : 1) Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết dạng tổng quát . - Sửa bài tập 5 trang 6 SGK . - Sửa bài tập 5 trang 3 SBT . - Gv nhận xét và cho điểm hs. - Hai hs lên bảng kiểm tra . - HS1 : Phát biểu và viết dạng tổng quát qui tắc nhân đơn thức với đa thức . Bài tập 5 trang 6 SGK a) x (x – y) + y ( x – y) = x2 – xy + xy – y2 = x2 – y2 b) xn-1(x +y) – y (xn-1+ yn-1) = xn +xn-1y – xn-1y - yn = xn - yn - HS2 : Bài tập 5 trang 3 SBT Tìm x biết : 2x ( x- 5) – x (3 + 2x) = 26 2x2 - 10x – 3x - 2x2 = 26 -13x = 26 x = -2 - Hs nhận xét bài làm của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t6 HĐ 2 : Qui tắc (18 phút) - Tiết trước ta đã học nhân đơn thức với đa thức. Tiết này, ta học tiếp nhân đa thức với đa thức . VD : (x – 2) (6x2 – 5x +1 ) - Yêu cầu hs tự đọc SGK để tìm hiểu cách làm . - Gv nhận xét bài làm của hs rồi yêu cầu nêu lại các bước làm : - Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào ? - Gv đưa qui tắc trên bảng và nêu dạng tổng quát : (A + B) (C +D) = A.C+A.D+B.C +B.D - Yêu cầu hs đọc nhận xét trang 7 SGK - Gv hướng dẫn hs làm ?1 - Gv cho hs thực hành tiếp như VD . (2x – 3) (x2 – 2x + 1) - Khi nhân đa thức một biến như VD trên, ta còn có thể trình bày theo cách sau : - Gv làm chậm từng dòng theo các bước - Gv nhấn mạnh : các đa thức phải được sắp xếp và các đơn thức đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn . - Gv yêu cầu hs thực hiện phép nhân theo cách 2 : 6x2 – 5x +1 x - 2 - Hs cả lớp nghiên cứu VD trang 6 SGK và làm bài vào vở . - Một hs lên bảng trình bày lại . (x – 2) (6x2 – 5x +1 ) = x (6x2 – 5x +1 ) - 2(6x2 – 5x +1 ) = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x - 2 = 6x3 – 17x2 +11x - 2 - Hs nhận xét bài làm của bạn . - Muốn nhân đa thức x- 2 với đa thức 6x2 – 5x +1, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức x – 2 với từng hạng tử của đa thức 6x2 – 5x +1 rồi cộng các tích lại với nhau . - Hs phát biểu qui tắc trang 7 SGK . - Hs thực hiện yêu cầu của gv . - Một hs đọc cho gv ghi bảng. Cả lớp theo dõi nhận xét . (xy – 1) (x3 – 2x – 6) =xy (x3 – 2x – 6) – 1(x3 – 2x – 6) =x4y – x2y – 3xy – x3 +2x + 6 - Hs lớp nhận xét bài làm trên bảng . - Một hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào nháp . - Hs nghe gv trình bày và ghi bài . - Một hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào nháp . 1. Qui tắc nhân đa thức với đa thức : (SGK) * Nhận xét : (SGK) VD : (2x – 3) (x2 – 2x + 1) = 2x (x2 – 2x + 1) – 3 (x2 – 2x + 1) = 2x3 – 4x2 + 2x – 3x2 + 6x - 3 = 2x3 – 7x2 + 8x – 3 * Cách 2 : x2 – 2x + 1 2x - 3 - 3x2 + 6x - 3 2x3 – 4x2 + 2x 2x3 – 7x2 + 8x - 3 6x2 – 5x + 1 x - 2 -12x2 + 10x - 2 6x3 – 5x2 + x 6x3 –17x2 + 11x - 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 3 : Aùp dụng (8 phút) - Gv yêu cầu hs làm ?2 (Gv đưa đề bài trên bảng phụ) - Gv yêu cầu hs làm câu a theo 2 cách . Cách 1 : nhân theo hàng ngang . . Cách 2 : nhân đa thức sắp xếp - Gv lưu ý cho hs : cách 2 chỉ nên dùng khi hai đa thức đã được sắp xếp và cùng chứa một biến . Khi trình bày cả hai đa thức phải sắp xếp theo cùng một thứ tự . - Gv nhận xét góp ý bài làm của hs - Gv yêu cầu hs làm ?3 (Gv đưa đề bài trên bảng phụ) - Gv cho hs hoạt động nhóm trong 4’ - Sau 4’, gv đưa bài làm khoảng 4 nhóm trên bảng cho cả lớp nhận xét - Ba hs lên bảng trình bày - HS1 : - HS2 : - HS3 : - Hs nhận xét bài làm của bạn . - Hs thực hiện theo yêu cầu của gv . - Hs lớp nhận xét và sửa bài . 2. Aùp dụng : ?2. a) Cách 1 : (x + 3) (x2 + 3x - 5 ) = x (x2 + 3x - 5 ) + 3(x2 + 3x - 5 ) = x3 + 3x2 – 5x + 3x2+ 9x - 15 = x3 + 6x2 + 4x - 15 Cách 2 : x2 + 3x – 5 x + 3 3x2 + 9x - 15 x3 + 3x2 – 5x x3 + 6x2 + 4x - 15 b) (xy - 1) (xy + 5 ) = xy (xy + 5 ) - 1 (xy + 5 ) = x2y2 + 5xy - xy - 5 = x2y2 + 4xy - 5 ?3. Diện tích hình chữ nhật là : S = (2x +y) ( 2x – y) = 2x ( 2x – y) +y ( 2x – y) = 4x2 – y2 Với x = 2,5m và y = 1m thì : S = 4. 2,52 – 12 = 4. 6,25 - 1 = 24 m2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t8 . . . . . . HĐ 4 : Luyện tập (10 phút) - Gv cho hs thực hiện trò chơi “ Thi tính nhanh “: ( bài 9 trang 8 SGK) - Gv tổ chức hai đội chơi, mỗi đội có 5 hs điền kết quả trên một bảng . Luật chơi : Mỗi hs được điền kết quả một lần, hs sau có thể sửa bài của bạn liền trước. Đội nào làm đúng và nhanh hơn là đội thắng . - Gv góp ý và kết luận đội thắng . - Hai dãy hs cử hs đại diện tham gia cuộc thi . THI TÍNH NHANH Cho biều thức : (x – y) ( x2 + xy + y2) a) Thực hiện phép tính : - HS1 : (x – y) ( x2 + xy + y2) = x ( x2 + xy + y2) – y( x2 + xy + y2) = x3 + x2y+ xy2 – x2y -xy2 – y3 = x3 – y3 b) Tính giá trị biểu thức : - HS2 : x = -10 ; y = 2 (=-1008) - HS3 : x = -1 ; y = 0 ( = -1) - HS4 : x = 2 ; y = -1 ( = 9) - HS2 : x = -0,5 ; y = 1,25 ( =-) - Hs lớp nhận xét bài làm hai đội và xác định đội thắng, thua . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Học thuộc qui tắc nhân đa thức với đa thức, nắm vững cách trình bày phép nhân hai đa thức theo cách 2 . - Bài tập về nhà số 7, 8 trang 8 SGK và 6,7, 8 trang 4 SBT . V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: