I. MỤC TIÊU :
Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : Bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi ôn tập hoặc giải một số bài tập
2. Học sinh : Bảng nhóm
Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn định lớp : 1 Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp với ôn tập
3. Bài mới :
Tuần : 10 Tiết :19+20 Soạn: 26 / 10 / 2009 Giảng: 26+29/10/2009 ÔN TẬP CHƯƠNG I (2 tiết) I. MỤC TIÊU : - Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I - Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : - Bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi ôn tập hoặc giải một số bài tập 2. Học sinh : - Bảng nhóm - Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp với ôn tập 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 7’ HĐ 1 : Ôn tập nhân đơn thức, đa thức : Hỏi HS1 : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. - Chữa bài tập 75 tr 33 Hỏi HS2 : Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức - Chữa bài tập 76 (a) tr 33 SGK GV gọi HS3 chữa bài tập 76 (b) tr 33 SGK GV nhận xét và cho điểm các HS HS1 : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức tr 4 SGK HS2 : Quy tắc nhân đa thức với đa thức và lên bảng chữa bài tập 76 (a) tr 33 SGK HS3 : Chữa bài 76a tr 33 SGK 1 vài HS nhận xét bài làm của bạn I. Nhân đơn thức, đa thức t Bài 75 tr 33 SGK : a) 5x2 (3x2 - 7x + 2) = 15x4 - 35x3 + 10x2 b) xy (2x2y - 3xy + y2) = x3y2 - 2x2y2 + xy3 t Bài 77 tr 33 SGK : a) (2x2 - 3x)(5x2 - 2x + 1) = 10x4 - 4x3+2x2-15x3 + + 6x2 - 3x = 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x b) (x - 2y)(3xy + 5y2 + x) = 3x2y+5xy2+x2- 6xy2 - - 10y3 - 2xy = 3x2y-xy2-2xy+x2 - 10y3 5’ HĐ 2 : Ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử : GV yêu cầu HS viết dạng tổng quát bảy hằng đẳng thức vào bảng con hoặc vào vở GV kiểm tra bài của 1 vài HS Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 77 tr 33 SGK HS : cả lớp viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào bảng con hoặc vào vở HS : nhận xét bài của bạn khi GV đưa bảng con lên 2 HS lên bảng HS3 : câu a HS4 : câu b II. Ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử : t Bài 77 tr 33 SGK : Tính nhanh giá trị : a) M = x2 + 4y2 - 4xy M = (x - 2y)2 tại x = 18 và y = 4. Ta có : M = (18 - 24)2 = 102 = 100 b) N=8x3-12x2y+6xy2- y3 =(2x-y)3 tại x = 6 ; y = - 8 = [2.6 - ( - 8)] = (12 + 8)3 = 203 = 8000 14’ t Bài 78 tr 33 SGK : Rút gọn biểu thức : a)(x+2)(x-2)-(x-3)(x+ 1) b) (2x + 1)2 + (3x - 1) + + 2 (2x +1)2 + (3x - 1)2 + 2(2x + 1) (3x - 1) GV gọi 2 HS lên bảng làm GV nhận xét bài làm của hS và cho điểm HS : đọc đề bài 2 HS lên bảng làm HS5 : câu a HS6 : câu b 1 vài HS nhận xét bài làm của bạn t Bài 78 tr 33 SGK : a)(x+2)(x-2)-(x-3)(x + 1) = x2 - 4 - (x2 + x - 3x - 3) = x2 - 4 - x2 -x + 3x + 3 = 2x - 1 b) (2x + 1)2 + (3x - 1)2 + +2 (2x + 1) (3x - 1) = [(2x + 1) + (3x - 1)]2 = (2x + 1 + 3x - 1)2 = (5x)2 = 25x2 t Bài 79 và 81 tr 33 : GV yêu cầu HS hoạt động nhóm + Nửa lớp làm bài 79 + Bàn 1 + 2 làm câu a + Bàn 3 + 4 làm câu b + Bàn 5 + 6 làm câu c GV nhận xét bài làm của từng nhóm Hoạt động theo nhóm Nửa lớp làm bài 79 HS : đại diện bàn 1 và 2 trình bày bài làm HS đại diện bàn 3 và 4 trình bày bài b HS đại diện bàn 5 và 6 trình bày bài làm t Bài 79 và 81 tr 33 : a) x2 - 4 + (x - 2)2 = (x - 2)(x + 2) + (x - 2)2 = (x - 2) (x + 2 + x - 2) = 2x (x - 2) b) x3 - 2x2 + x - xy2 = x (x2 - 2x + 1 - y2) = x [(x - 1)2- y2] = x (x - 1 - y) (x - 1+y) c) x3 - 4x2 - 12x + 27 = (x3- 33) - 4x (x + 3) = (x + 3) (x2- 3x + 9) - - 4x(x + 3) = (x + 3)(x2- 3x + 9 - 4x) = (x + 3) (x2- 7x + 9) - Nửa lớp làm bài 81 tr 33 SGK GV nhận xét bài làm của HS - Nửa lớp làm bài 81 tr 33 SGK HS bàn 1 và 2 câu a HS bàn 3 và 4 câu b HS bàn 5 và 6 câu c Đại diện mỗi bàn trình bày bài giải HS : nhận xét sửa sai t Bài 81 tr 33 SGK a) x (x2 - 4) = 0 x (x - 2)(x + 2) = 0 Þ x = 0 ; x = 2 ; x = - 2 b) (x+2)2-(x-2)(x + 2) = 0 (x +2)[(x +2) - (x - 2)]= 0 (x + 2)(x + 2 - x + 2) = 0 4 (x + 2 ) = 0 Þ x + 2 = 0 Þ x = -2 c) x + 2x2 + 2x3 = 0 x(1 + 2x + 2x2 ) = 0 x (1 + x)2 = 0 Þ x = 0 ; x = - 8’ HĐ 3 : Ôn tập về chia đa thức : t Bài 80 a, c tr 33 SGK : GV treo bảng phụ có ghi đề bài 80 Gọi 2 HS lên bảng làm bài Hỏi : Các phép chia trên có phải là phép chia hết không ? Hỏi : Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B Hỏi : khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B - HS đọc đề bài 2 HS lên bảng làm bài HS7 : câu a HS8 : câu c Trả lời : Đều là phép chia hết Trả lời : Nếu có đa thức Q sao cho A = B. Q Hoặc R = 0 Trả lời : Mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A III. Chia đa thức : t Bài 80 a, c tr 33 SGK : a) 6x3-7x2-x+2 2x + 1 6x3+3x2 3x2-5x+2 - -10x2-x +2 -10x2-5x - 4x + 2 4x + 2 0 c) (x2-y2+6x+9):(x + y +3) = [(x + 3)2 - y2] : (x +y+3) =(x+3+y)(x+3-y):(x+y+3) = x + 3 - y 8’ HĐ 4 : Bài tập phát triển tư duy : t Bài tập 82 tr 33 SGK : C/m : a) x2 - 2xy + y2 > 0 với x, y Ỵ R Hỏi : Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức Hỏi : Làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức? GV gọi 1 HS giỏi lên bảng trình bày GV nhận xét bài làm b) x - x2 - 1 < 0 với mọi số thực x GV gợi ý : Hãy biến đổi biểu thức vế trái sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu -HS : đọc đề bài Trả lời : Vế trái của bất đẳng thức có chứa (x - y)2 HS Trả lời HS khá giỏi lên bảng trình bày 1 vài HS nhận xét bài làm HS nghe GV hướng dẫn và làm theo IV. Bài tập phát triển tư duy : t Bài tập 82 (33) SGK : a) x2 - 2xy + y2 + 1 = (x2 - 2xy + y) + 1 = (x - y)2 + 1 vì (x - y)2 ³ 0 ; 1 > 0 Nên : (x - y)2 + 1 ³ 1 Vậy x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 Với mọi số thực x, y b) Ta có : x - x2 - 1 = - (x2 - x + 1) = - (x2 - 2x) = - [(x - )2 + ) Vì (x - )2 ³ 0 ; > 0 Nên : - [(x - )2 +] £ Hay : x - x2 - 1 < 0 " x 2’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương I - Xem lại các bài đã giải - Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I IV RÚT KINH NGHIỆM:.
Tài liệu đính kèm: