Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19+20: Ôn tập chương I (2 tiết) - Đặng Trường Giang

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19+20: Ôn tập chương I (2 tiết) - Đặng Trường Giang

I. MỤC TIÊU :

 Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I

 Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương

II. CHUẨN BỊ :

1. Giáo viên : Bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi ôn tập hoặc giải một số bài tập

2. Học sinh : Bảng nhóm

 Thực hiện hướng dẫn tiết trước

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

1.Ổn định lớp : 1 Kiểm diện

2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp với ôn tập

3. Bài mới :

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 579Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19+20: Ôn tập chương I (2 tiết) - Đặng Trường Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 10
Tiết :19+20
	Soạn: 26 / 10 / 2009
	Giảng: 26+29/10/2009
ÔN TẬP CHƯƠNG I (2 tiết)
I. MỤC TIÊU :
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
- Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương
II. CHUẨN BỊ : 
1. Giáo viên : - Bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi ôn tập hoặc giải một số bài tập 
2. Học sinh : - Bảng nhóm
 - Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn định lớp : 	1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 	Kết hợp với ôn tập
3. Bài mới : 
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
7’
HĐ 1 : Ôn tập nhân đơn thức, đa thức : 
Hỏi HS1 : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Chữa bài tập 75 tr 33 
Hỏi HS2 : Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức
- Chữa bài tập 76 (a) tr 33 SGK
GV gọi HS3 chữa bài tập 76 (b) tr 33 SGK
 GV nhận xét và cho điểm các HS
HS1 : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức tr 4 SGK
HS2 : Quy tắc nhân đa thức với đa thức và lên bảng chữa bài tập 76 (a) tr 33 SGK
HS3 : Chữa bài 76a tr 33 SGK
1 vài HS nhận xét bài làm của bạn
I. Nhân đơn thức, đa thức 
t Bài 75 tr 33 SGK : 
a) 5x2 (3x2 - 7x + 2)
= 15x4 - 35x3 + 10x2
b) xy (2x2y - 3xy + y2)
= x3y2 - 2x2y2 + xy3
t Bài 77 tr 33 SGK :
a) (2x2 - 3x)(5x2 - 2x + 1)
= 10x4 - 4x3+2x2-15x3 	+	+ 6x2 - 3x
= 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x
b) (x - 2y)(3xy + 5y2 + x)
= 3x2y+5xy2+x2- 6xy2 	-	- 10y3 - 2xy
= 3x2y-xy2-2xy+x2 - 10y3
5’
HĐ 2 : Ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử :
 GV yêu cầu HS viết dạng tổng quát bảy hằng đẳng thức vào bảng con hoặc vào vở
 GV kiểm tra bài của 1 vài HS
 Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 77 tr 33 SGK
HS : cả lớp viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào bảng con hoặc vào vở
 HS : nhận xét bài của bạn khi GV đưa bảng con lên 
 2 HS lên bảng
HS3 : câu a
HS4 : câu b
II. Ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử :
t Bài 77 tr 33 SGK : 
Tính nhanh giá trị :
a) M = x2 + 4y2 - 4xy
 M = (x - 2y)2 
tại x = 18 và y = 4. 
Ta có :	 M = (18 - 24)2 
 	= 102 = 100
b) N=8x3-12x2y+6xy2- y3
=(2x-y)3 tại x = 6 ; y = - 8
= [2.6 - ( - 8)]
= (12 + 8)3 = 203 = 8000
14’
t Bài 78 tr 33 SGK :
Rút gọn biểu thức :
a)(x+2)(x-2)-(x-3)(x+ 1)
b) (2x + 1)2 + (3x - 1) + 
+ 2 (2x +1)2 + (3x - 1)2 + 2(2x + 1) (3x - 1)
GV gọi 2 HS lên bảng làm
GV nhận xét bài làm của hS và cho điểm
HS : đọc đề bài
2 HS lên bảng làm 
HS5 : câu a
HS6 : câu b
1 vài HS nhận xét bài làm của bạn
t Bài 78 tr 33 SGK :
a)(x+2)(x-2)-(x-3)(x + 1)
= x2 - 4 - (x2 + x - 3x - 3)
= x2 - 4 - x2 -x + 3x + 3
= 2x - 1
b) (2x + 1)2 + (3x - 1)2 + +2 (2x + 1) (3x - 1)
= [(2x + 1) + (3x - 1)]2
= (2x + 1 + 3x - 1)2
= (5x)2 = 25x2 
t Bài 79 và 81 tr 33 :
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
+ Nửa lớp làm bài 79
+ Bàn 1 + 2 làm câu a
+ Bàn 3 + 4 làm câu b
+ Bàn 5 + 6 làm câu c
GV nhận xét bài làm của từng nhóm
 Hoạt động theo nhóm
 Nửa lớp làm bài 79
HS : đại diện bàn 1 và 2 trình bày bài làm
 HS đại diện bàn 3 và 4 trình bày bài b
 HS đại diện bàn 5 và 6 trình bày bài làm
t Bài 79 và 81 tr 33 :
a) x2 - 4 + (x - 2)2
= (x - 2)(x + 2) + (x - 2)2
= (x - 2) (x + 2 + x - 2)
= 2x (x - 2)
b) x3 - 2x2 + x - xy2
= x (x2 - 2x + 1 - y2)
= x [(x - 1)2- y2]
= x (x - 1 - y) (x - 1+y)
c) x3 - 4x2 - 12x + 27
= (x3- 33) - 4x (x + 3)
= (x + 3) (x2- 3x + 9) - 	- 4x(x + 3)
= (x + 3)(x2- 3x + 9 - 4x)
= (x + 3) (x2- 7x + 9)
- Nửa lớp làm bài 81 tr 33 SGK
GV nhận xét bài làm của HS
- Nửa lớp làm bài 81 tr 33 SGK
HS bàn 1 và 2 câu a
HS bàn 3 và 4 câu b
HS bàn 5 và 6 câu c
 Đại diện mỗi bàn trình bày bài giải
HS : nhận xét sửa sai
t Bài 81 tr 33 SGK
a) x (x2 - 4) = 0
x (x - 2)(x + 2) = 0
Þ x = 0 ; x = 2 ; x = - 2
b) (x+2)2-(x-2)(x + 2) = 0
(x +2)[(x +2) - (x - 2)]= 0
(x + 2)(x + 2 - x + 2) = 0
4 (x + 2 ) = 0
Þ x + 2 = 0 Þ x = -2
c) x + 2x2 + 2x3 = 0
x(1 + 2x + 2x2 ) = 0
x (1 + x)2 = 0
Þ x = 0 ; x = -
8’
HĐ 3 : Ôn tập về chia đa thức : 
t Bài 80 a, c tr 33 SGK : 
GV treo bảng phụ có ghi đề bài 80
 Gọi 2 HS lên bảng làm bài
Hỏi : Các phép chia trên có phải là phép chia hết không ?
Hỏi : Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B
Hỏi : khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
-
HS đọc đề bài 
 2 HS lên bảng làm bài
HS7 : câu a
HS8 : câu c
Trả lời : Đều là phép chia hết
Trả lời : Nếu có đa thức Q sao cho A = B. Q
Hoặc R = 0
Trả lời : Mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A
III. Chia đa thức :
t Bài 80 a, c tr 33 SGK :
a) 6x3-7x2-x+2 2x + 1
 6x3+3x2	 3x2-5x+2
-
	 -10x2-x +2
	 -10x2-5x
-
	 4x + 2
	4x + 2
	 0
c) (x2-y2+6x+9):(x + y +3)
= [(x + 3)2 - y2] : (x +y+3)
=(x+3+y)(x+3-y):(x+y+3)
= x + 3 - y
8’
HĐ 4 : Bài tập phát triển tư duy :
t Bài tập 82 tr 33 SGK : 
C/m : 
a) x2 - 2xy + y2 > 0 
với x, y Ỵ R 
Hỏi : Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức
Hỏi : Làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức? 
 GV gọi 1 HS giỏi lên bảng trình bày
GV nhận xét bài làm
b) x - x2 - 1 < 0 với mọi số thực x
GV gợi ý : Hãy biến đổi biểu thức vế trái sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu
-HS : đọc đề bài
Trả lời : Vế trái của bất đẳng thức có chứa (x - y)2
HS Trả lời 
 HS khá giỏi lên bảng trình bày
1 vài HS nhận xét bài làm
 HS nghe GV hướng dẫn và làm theo
IV. Bài tập phát triển tư duy :
t Bài tập 82 (33) SGK :
a) x2 - 2xy + y2 + 1
= (x2 - 2xy + y) + 1
= (x - y)2 + 1
vì (x - y)2 ³ 0 ; 1 > 0
Nên : (x - y)2 + 1 ³ 1
Vậy x2 - 2xy + y2 + 1 > 0
Với mọi số thực x, y
b) Ta có : x - x2 - 1
= - (x2 - x + 1)
= - (x2 - 2x)
= - [(x - )2 + )
Vì (x - )2 ³ 0 ; > 0
Nên : - [(x - )2 +] £ 
Hay : x - x2 - 1 < 0 " x 
2’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương I
- Xem lại các bài đã giải
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I
IV RÚT KINH NGHIỆM:.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_1920_on_tap_chuong_i_2_tiet_dang_t.doc