Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I (Bản chuẩn)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I (Bản chuẩn)

A. Mục tiêu.

1- Kiến thức.

- Hệ thống kiến thức cơ bản về nhân đơn thức với đơn thức và nhân đơn thức với đa thức và 7 HĐT đáng nhớ trong chương I.

2- Kĩ năng.

- Rèn kĩ năng giải thích, vận dụng, trình bày lời giải các loại bài tập trong chương.

3- Thái độ.

- Tuân thủ, hợp tác.

B. Đồ dùng dạy học:

1- GV: Phấn màu.

2- HS: Làm các câu hỏi và bài tập Ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập của chương.

C. Ph­ơng pháp: Đàm thoại, thảo luận, nêu và giải quyết vấn đề.

D. Tổ chức dạy học:

I. ổn định: (1p) 8a:. 8b:.

II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

- kiểm tra sự chuẩn bị của h/s cho tiết ôn tập

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 265Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/10/2010
Ngày giảng: 18/10/2010
Tiết 19. 	ễN TẬP CHƯƠNG I
A. Mục tiờu.
1- Kiến thức.
- Hệ thống kiến thức cơ bản về nhân đơn thức với đơn thức và nhân đơn thức với đa thức và 7 HĐT đáng nhớ trong chương I.
2- Kĩ năng.
- Rốn kĩ năng giải thớch, vận dụng, trình bày lời giải cỏc loại bài tập trong chương..
3- Thỏi độ.
- Tuân thủ, hợp tác.
B. Đồ dùng dạy học:
1- GV: Phấn màu.
2- HS: Làm cỏc cõu hỏi và bài tập ễn tập chương. Xem lại cỏc dạng bài tập của chương.
C. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận, nêu và giải quyết vấn đề.
D. Tổ chức dạy học:
I. ổn định: (1p) 8a:................................... 8b:...............................
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
kiểm tra sự chuẩn bị của h/s cho tiết ôn tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
 Hoạt động 1: ễn tập nhõn đơn thức, đa thức. ( 20 phút )
- Mục tiêu: Rốn kĩ năng giải bài tập về nhân đơn thức với đa thức.
- Đồ dùng dạy học: 
- GV nờu cõu hỏi kiểm tra.
HS1: Phỏt biểu qui tắc nhõn đơn thức với đa thức.
Chữa bài tập 75 tr 33 SGK.
HS2: Phỏt biểu qui tắc nhõn đa thức với đa thức.
Chữa bài tập 76 (a)tr 33 SGK
- HS 3: Chữa bài tập 76 (b) tr 33 SGK.
- Nhận xột bài của HS, cho điểm.
- 3 Hs lần lượt lờn bảng trả lời cõu hỏi và làm bài tập.
- Nhận xột bài của bạn.
I. ễn tập nhõn đơn thức , đa thức.
1- bài tập 75 tr 33 
a) 5x2. (3x2 – 7x + 2)
= 15x4 – 35x3 + 10x2
b) xy (2x2y – 3xy + y2)
= x3y2 – 2x2y2 + xy3
2- Bài tập 76 tr 33.
a) (2x2 – 3x).(5x2 – 2x + 1)
= 2x2(5x2 – 2x + 1) – 3x (5x2 + 2x + 1)
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x
= 10x4 – 19x3 +8x2 – 3x
b) (x – 2y) (3xy + 5y2 + x)
= x(3xy + 5y2 + x) – 2y(3xy + 5y2 + x)
= 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 -2xy
= 3x2y – xy2 + x2 -10y3 – 2xy
 Hoạt động 2: ễn tập về HĐT đỏng nhớ và phõn tớch đa thức thành nhõn tử.(18 phút )
- Mục tiêu: Rốn kĩ năng giải bài tập sử dụng 7 HĐT đáng nhớ và phân tích đa thức 
 thành nhân tử.
- Đồ dùng dậy học: sgk, phấn màu.
- Yờu cầu HS cả lớp viết dạng tổng quỏt của 7 HĐT đỏng nhớ vào vở.
- GV kiểm tra bài của HS.
- Yờu cầu HS phỏt biểu thành lời cỏc HĐT?
- Gọi 2 HS lờn bảng làm bài tập 77 tr 33 SGK. 
- Viết 7 HĐT ra vở.
- Phỏt biểu cỏc HĐT thành lời.
- 2 HS lờn bảng làm bài tập.
HS dưới lớp làm vào vở.
II- ễn tập về HĐT đỏng nhớ và phõn tớch đa thức thành nhõn tử.
1 ( A+ B )2 = A2 + 2AB + B2
2. ( A- B )2 = A2 - 2AB + B2
3. A2 - B2 = (A- B )( A+ B )
4. ( A+ B )3 = A3 + 3A2B + 3AB2+B3
5.( A- B )3 = A3 - 3A2B + 3AB2 – B3
6.a3 + b3=( a+ b )( a2 - ab+ b2)
7. a3 - b3=( a- b )( a2 + ab+ b2).
 Bài tập 77 tr 33.
Tớnh nhanh giỏ trị cỏc biểu thức sau:
a, M = x2 + 4y2 – 4xy 
 tại x= 18 và y = 4 
 M = (x – 2y)2 
 = (18 – 2.4)2 
 = 102 
 = 100
b, 
N = 8x3 – 12x2y +6xy2– y3
tại x = 6, y = -8
N=(2x)3–3.(2x)2y+3.2x.y2-y3
 = (2x – y)3
 = [2.6 – (-8) ]3
 = (12 + 8 )3
 = 203
 = 8000
IV. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà. ( 5 phút )
Tổng kết:
- GV hướng dẫn bài 82 ( tr 33 )
a, Chứng minh: x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi x và y.
 Ta có: ( x - y )2 0 với mọi x, y.
 ( x - y )2 + 1 > 0 với mọi x, y.
 hay x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y.
Hướng dẫn về nhà:
- ễn tập cỏc cõu hỏi và dạng bài tập của chương.
- Tiết sau ụn tập chương I
Ngày soạn: 17/10/2010
Ngày giảng: 19/10/2010
Tiết 20. 	ễN TẬP CHƯƠNG I ( Tiếp )
A. Mục tiờu.
1- Kiến thức.
- Hệ thống kiến thức cơ bản về phân tích đa thức thành nhân tử, chia đơn thức cho đơn thức, chia hai đa thức một biến đã sắp xếp trong chương I.
2- Kĩ năng.
- Rốn kĩ năng giải thích cỏc loại bài tập trong chương..
3- Thỏi độ.
- Tuân thủ, hợp tác.
B. Đồ dùng dạy học:
1- GV: Phấn màu.
2- HS: Làm cỏc cõu hỏi và bài tập ễn tập chương. Xem lại cỏc dạng bài tập của chương.
C. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận, nêu và giải quyết vấn đề.
D. Tổ chức dạy học:
I. ổn định: (1p)
II. Khởi động: ( 1 phút )
- Mục tiêu: Kiểm tra sự chuẩn bị bài ôn tập của HS.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: ễn tập về HĐT đỏng nhớ và phõn tớch đa thức thành nhõn tử.(20 phút )
- Mục tiêu: Rốn kĩ năng giải bài tập sử dụng 7 HĐT đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử.
- Đồ dùng dạy học: sgk, sgv, phấn màu
- Cho HS hoạt động nhúm làm bài tập 79 tr 33 SGK.
- GV kiểm tra và hd thờm cỏc nhúm giải bài tập
- Hoạt động nhúm làm bài tập và bỏo cỏo.
- Đại diện nhúm trỡnh bày. 
4- Bài 79 tr 33 
Phõn tớch đa thức thành nhõn tử.
a) x2 – 4 + (x – 2)2
= (x- 2) (x + 2) + (x – 2)2
= (x – 2) (x + 2 + x – 2)
= 2x (x – 2)
b) x3 – 2x2 + x – xy2
= x (x2 – 2x + 1 – y2)
= x [(x – 1)2 – y2 ]
= x(x – 1 – y) (x – 1 + y)
c) x3 – 4x2 – 12x + 27
= (x3 + 33) – 4x(x + 3)
= (x + 3)(x2 – 3x+9)–4x(x+3) 
= (x + 3) (x2 – 3x + 9 – 4x)
= (x + 3) (x2 – 7x + 9)
 Hoạt động 2: ễn tập về chia đa thức. ( 20 phút )
- Mục tiêu: Thực hiện thành thạo phép chia đa thức. 
- Đồ dùng dạy học: sgk, sgv, phấn màu.
- Gọi 3 HS lờn bảng làm bài 80 tr 33 SGk.
? Cỏc phộp chia trờn cú phải là phộp chia hết ko?
- Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
? Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
- Cho vớ dụ.
Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B?
- 3 HS lờn bảng làm bài tập. Mỗi HS làm một phần.
- HS dưới lớp làm vào vở.
- Cỏc phộp chia trờn đều là phộp chia hết.
- Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu cú một đa thức Q sao cho A = B.Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0.
- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với súo mũ khụng lớn hơn số mũ của nú trong A.
- Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đềud chia hết cho B. 
III- ễn tập về chia đa thức.
5- Bài tập 80 tr 33
a)
6x3-7x2- x+2 2x + 1
6x3+3x2 3x2 – 5x + 2
 _-10x2- x+2
 -10x2- 5x 
 _ 4x+2
 4x+2 
 0
b) 
x4 – x3 + x2 + 3x x2 –2x +3 
x4 – 2x3 + 3x2 
 x3 – 2x2 x2 + x
 x3 – 2x3+3x 
 0 
c) (x2 – y2 + 6x+9) : 
 (x+y +3) 
= [(x + 3)2 – y2 ] : 
 (x + y + 3)
= (x +3+y)(x+3–y) : (x+y+3)
= x + 3 - y
IV. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà. ( 3 phút )
Tổng kết
- GV hướng dẫn bài 83 ( tr 33 )
Tìm n Z để 2n2 - n + 2 chia hết cho 2n + 1
- Ta có Với n Z thì n - 1 Z 2n2 - n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi Z. Hay 2n + 1 Ư(3) 2n + 1
- Tìm n ?
Hướng dẫn học ở nhà.
- ễn tập cỏc cõu hỏi và dạng bài tập của chương.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I. 
- Gọi 3 HS lờn bảng làm bài 80 tr 33 SGk.
? Cỏc phộp chia trờn cú phải là phộp chia hết ko?
- Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
? Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
- Cho vớ dụ.
Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B?
- 3 HS lờn bảng làm bài tập. Mỗi HS làm một phần.
- HS dưới lớp làm vào vở.
- Cỏc phộp chia trờn đều là phộp chia hết.
- Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu cú một đa thức Q sao cho A = B.Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0.
- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với súo mũ khụng lớn hơn số mũ của nú trong A.
- Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B. 
III- ễn tập về chia đa thức.
5- Bài tập 80 tr 33
a)
6x3-7x2- x+2 2x + 1
6x3+3x2 3x2 – 5x + 2
 _-10x2- x+2
 -10x2- 5x 
 _ 4x+2
 4x+2 
 0
b) 
x4 – x3 + x2 + 3x x2 –2x +3 
x4 – 2x3 + 3x2 
 x3 – 2x2 x2 + x
 x3 – 2x3+3x 
 0 
c) (x2 – y2 + 6x+9) : 
 (x+y +3) 
= [(x + 3)2 – y2 ] : 
 (x + y + 3)
= (x +3+y)(x+3–y) : (x+y+3)
= x + 3 - y
IV. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà. ( 3 phút )
Tổng kết
- GV hướng dẫn bài 83 ( tr 33 )
Tìm n Z để 2n2 - n + 2 chia hết cho 2n + 1
- Ta có Với n Z thì n - 1 Z 2n2 - n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi Z. Hay 2n + 1 Ư(3) 2n + 1
- Tìm n ?
Hướng dẫn học ở nhà.
- ễn tập cỏc cõu hỏi và dạng bài tập của chương.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_19_on_tap_chuong_i_ban_chuan.doc