*Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)
- Gv khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
Xét phép chia:
( 2x4-13x3+25x5+11x-3): ( x2- 4x-3)
- hãy chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia?
+ Lấy x2nhân với đa thức chia, rồi lấy đa thức bị chia trừ đi tích nhận được
+r1 gọi là dư thứ nhất. Chia hạng tử bậc cao nhất của dư thứ nhất
Cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia
Lấy r1 trừ đi tích của -5x với đa thức chia?
+r2 gọi là dư thứ hai . Làm tương tự như trên tìm tiếp dư thứ 3( r3)?
+ r3 = 0 khi đó kết quả của phép chia trên là: 2x2- 5x + 1
Phép chia có dư bằng không là pháp chia hết
GV ?: Cả lớp làm ?2 theo nhóm
+Gọi các nhóm trình bày sau đó GV chữa và chốt phương pháp chia
GV thực hiện phép chia
(5x3-3x2+7):(x2+1) (2 HS trình bày lời giải
+gọi HS nhận xét
Ta thấy r2=5x+10 có bậc nhỏ hơn đa thức chia nên phép chia không thể tiếp tục được . Phép chia trên gọi là phép chia có dư là r2
*Hoạt động 3: Củng cố( 8 phút)
GV :1. Nêu quy tắc phép chia đa thức cho đa thức?
2.BT 67a:BT 68a,c/31(SGK)
HS trả lời 2 câu hỏi trên
Tuần : Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 17: Chia đa thức một biến đã sắp xếp I. Mục tiêu : - HS hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. - HS nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp II. phương tiện dạy học: - GV: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu - HS : + Thước + Học quy tắc chia đa thức cho đơn thức III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng *Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV : 1. Chữa bài tập65/29 SGK 2. Chữa BT 64a/28 SGK . Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức? GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS 1 làm tính chia [ 3( x-y)4+2(x-y)3-5(x-y)2]:(y-x)2 =3(x-y)2+2(x-y)-5 HS 2 phát biểu quy tắc a) (-2x5+3x2-4x3):2x2 =x3+ -4x *Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) - Gv khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B? Xét phép chia: ( 2x4-13x3+25x5+11x-3): ( x2- 4x-3) - hãy chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia? + Lấy x2nhân với đa thức chia, rồi lấy đa thức bị chia trừ đi tích nhận được +r1 gọi là dư thứ nhất. Chia hạng tử bậc cao nhất của dư thứ nhất Cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia Lấy r1 trừ đi tích của -5x với đa thức chia? +r2 gọi là dư thứ hai . Làm tương tự như trên tìm tiếp dư thứ 3( r3)? + r3 = 0 khi đó kết quả của phép chia trên là: 2x2- 5x + 1 Phép chia có dư bằng không là pháp chia hết GV ?: Cả lớp làm ?2 theo nhóm +Gọi các nhóm trình bày sau đó GV chữa và chốt phương pháp chia GV thực hiện phép chia (5x3-3x2+7):(x2+1) (2 HS trình bày lời giải +gọi HS nhận xét Ta thấy r2=5x+10 có bậc nhỏ hơn đa thức chia nên phép chia không thể tiếp tục được . Phép chia trên gọi là phép chia có dư là r2 HS : Đa thức A chia hết cho đa thức B khi dư bằng 0 HS: Ghi bài Hs: 2x4: x2=2x2 HS: 2x2.(x2-4x-3) =2x4-8x3-6x2 HS: 5x3: x2=5x HS - 5x3+21x2+11x-3 -5x3+20x2+15x x2-4x-3= r 2 HS : x2-4x-3 (x2:x2=1) x2-4x-3 0 HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả Sau đó kiểm tra HS: 5x3-3x2 +7 x2+1 5x3 +5x 5x-3 -3x2-5x -3x2 -3 -5x+10 HS : Theo dõi và ghi bài Phép chia hết (2x4-13x3+25x2+11x-3): (x2- 4x-3) (2x4-13x3+25x2+11x-3) (x2- 4x-3) 2x2- 5x+1 4x4-8x3 - 6x2 - 5x3+ 21 x2+11x-3 - 5x3+ 20 x2+15x x2- 4x -3 x2- 4x -3 0 Vậy (2x4-13x3+25x2+11x-3): (x2- 4x-3) = 2x2- 5x+1 Dư = 0 Gọi là phép chia hết ?2: (x2- 4x+3). (2x2- 5x+1) = (2x4-13x3+25x2+11x-3) 2. Phép chia có dư: 5x3-3x2 +7 x2+1 5x3 +5x 5x-3 -3x2-5x -3x2 -3 -5x+10 Vậy (5x3-3x2+7): ( x2+1) =(5x-3) dư -5x+10 Dư khác 0 gọi là phép chia có dư *Hoạt động 3: Củng cố( 8 phút) GV :1. Nêu quy tắc phép chia đa thức cho đa thức? 2.BT 67a:BT 68a,c/31(SGK) HS trả lời 2 câu hỏi trên -Hs trả lời . *Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: (2phút) HS nhắc lại quy tắc phép chia Làm bài tập 67,68 /tr 31 *Lưu ý khi sử dụng giao án: Tuần : Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 18: Luyện tập I. Mục tiêu : - Rèn luyện cho HS khả năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp - Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức và tư duy vận dụng kiến thức chia đa thức để giải toán. II. phương tiện dạy học: - Bảng phụ, thước kẻ. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng *Hoạt động: Kiểm tra bài cũ (7 phút) GV: 1. Chữa bài tập 70a/32 sgk 2. Chữa bài tập 71/32 sgk GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS 1: a) (25x5 -5x4+10x2):5x2 = 5x3-x2+2 HS 2: a) A: B b) A: B Baứi 71: a , ẹa thửực A chia heỏt cho B vỡ moùi hạng tửỷ cuỷa A ủeàu chia heỏt cho B. b , Vaọy A chia heỏt cho B *Hoạt động 2: Bài mới (33 phút) GV: Nhắc lại quy tắc thực hiện phép chia đa thức cho đa thưc? 3 em lên bảng trình bày lời giải BT 72/32 Gọi HS nhận xét. Sau đó chữa và chốt lại phương pháp? Lưu ý về dấu cho HS? GV: nghiên cứu bài tập 70/32 (bảng phụ) Muốn tính nhanh ở phần a, phần c ta làm ntn? 2 em lên bảng trình bày lời giải? GV gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phương pháp GV: nghiên cứu bài tập 73/32 bảng phụ - cho biết phương pháp tìm a? + Các nhóm trình bày lời giải + cho biết kết quả từng nhóm + gọi HS nhận xét và chốt phương pháp GV: nghiên cứu bài tập 69/31 (bảng phụ) Muốn tìm dư ta làm như thế nào? + các nhóm cho biết kết quả của từng nhóm? + Đưa ra đáp án. HS tự đối chiếu đáp án với bài làm của mình để chữa. GV chốt phương pháp HS : B1: lấy bậc cao nhất của đa thức bị chia chia cho đa thức chia B2: Tìm dư thứ nhất B3: Lấy bậc cao nhất HS trình bày lời giải HS nhận xét HS đọc đề bài HS phân tích đa thức bị chia thành nhân tử HS trình bày lời giải HS thực hiện phép chia tìm a HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả HS nhận xét HS : thực hiện phép chia HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả của từng nhóm HS nhận xét Baứi 72: -Goùi HS leõn baỷng , caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ. (2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2):(x2 – x + 1) = (2x2 + 3x – 2 ) Baứi 70 Tr 32 - SGK a, (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2 = 5x3 – x2 + 2 b, (15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y = xy – 1 - y + Baứi 73:Tr/ 32SGK -Chia ra 2 nhoựm, ủaùi dieọn leõn trỡnh baứy. -Nhoựm 1 a)(4x2 – 9y2 ):(2x – 3y) =(2x + 3y) b) (27x3 – 1):(3x – 1) = 9x2 + 3x + 1 -Nhoựm 2 c) (8x3 + 1): (4x2 – 2x + 1) = 2x + 1 d)(x2 – 3x + xy – 3y):(x + y) = x - 3 *Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) GV: Khi nào phép chia A chia hết (không chia hết) cho B? 2. Chia f(x) = 2x3 -3x2 +2x-1 Cho a) x2 -x +1 b) x2 -3 HS thực hiện câu 1,2 *Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 ph) - ôn lại lý thuyết . Làm 5 câu hỏi sgk /32 - BTVN: 70 -73 còn lại/32 sgk *Lưu ý khi sử dụng giao án: Tuần : Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 19: Ôn tập chương I( Tiết 1) I. Mục tiêu : - Hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản của chương I - Rèn kĩ năng giải bài tập trong chương II. phương tiện dạy học: - GV: Máy chiếu, bút dạ, giấy trong. - HS : Bút dạ, giấy trong III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng *Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút) GV: Gọi 3 HS lên bảng điền vào chỗ chấm trong bảng sau: Bảng 1: các quy tắc - Nhân đơn thức với đơn thức - Nhân đơn thức với đa thức - Nhân đa thức với đa thức Bảng 2: 7 hằng đẳng thức a) (a-b)2 = b) (a+b)2 = Bảng 3: Phép chia - Đa thức cho đa thức - Đa thức cho đơn thức GV: Gọi HS nhận xét và cho điểm HS 1: Bảng 1: các quy tắc HS2: bảng 2: 7 hằng đẳng thức HS 3: Bảng 3: Phép chia A. Lyự Thuyeỏt 1. Pheựp Nhaõn ẹụn Thửực Vụựi ẹa Thửực, ẹa Thửực Vụựi ẹa Thửực A(B + C) = AB + AC (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD 2. Baỷy Haống ẹaỳng Thửực ẹaựng Nhụự 3. Pheựp Chia Caực ẹa Thửực *Hoạt động 2: Bài mới (33 phút) GV: các em cùng nghiên cứu dạng bài tập thực hiện phép chia tính nhân và chia Các nhóm trình bày ra giấy trong bài tập 75a,76b/33? Đưa ra đáp án ở bảng phụ các nhóm tự kiểm tra kết quả của nhóm mình GV chốt lại quy tắc nhân thông qua bảng 1 GV: 2 em lên bảng giải BT80 ở dưới lớp vào giấy trong (phần a;c)? + Thu bài làm của 5HS để đưa lên máy chiếu. Kiểm tra HS hoạt động nhóm HS kiểm tra bài HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét bài trên bảng và trên máy chiếu 1. Dạng 1: Thực hiện phép tính BT75/33 a) 5x2(3x2 -7x +2) = 15x4 -35x3+10x2 BT76/33 b) (x-2y)(3xy+5y2+x) = 3x2y+5xy2 - 6xy2 - - 10y3- 2xy = 3x2y- xy2 - 10y3- 2xy BT80/33 a. 6x3-7x2 - x+2 2x +1 6x3+3x2 3x2 -5x+2 -10x2 -x+2 - 10x2 -5x 4x+2 4x+2 0 c) (x2 - y2+6x+9) :(x+y+3) = (x+y+3)(x+3 -y): (x+y+3) = )(x+3 -y) *Hoạt động: Củng cố (3 phút) GV: Nhắc lại phương pháp thực hiện phép tính, phân tích đa thức thành nhân tử; Tìm x; chứng minh? *Hoạt động: Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Xem lại các bài tập đã chữa, BTVN 75 và bài tập ở sbt *Lưu ý khi sử dụng giao án: Tuần : Ngày soạn: / 11 / 2008 Ngày dạy: / 11 / 2008 Tiết 20: Ôn tập chương I ( Tiết 2) I. Mục tiêu : - Hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản của chương I - Rèn kĩ năng giải bài tập trong chương II. phương tiện dạy học: - GV: Máy chiếu, bút dạ, giấy trong. - HS : Bút dạ, giấy trong III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng *Hoạt động1: Rút gọn GV: nghiên cứu dạng bài tập rút gọn + Các nhóm trình bày BT79a/33 (trên màn hình)? + Cho biết kết quả của từng nhóm? Sau đó chữa + Chốt phương pháp thực hiện phép tính chia *Hoạt động2 : Phân tích đa thức thành nhân tử GV: Muốn phân tích đa thức thành nhân tử ta có những phương pháp nào ? + Các nhóm làm phần a,b .c BT 79 + cho biết kết quả của từng nhóm + Đưa đáp án. HS nhận xét GV chốt lại phương pháp ở phần a,c *Hoạt động:2 Tìm x GV: để tìm x trong BT 81/33 ta làm ntn+ Các nhóm trình bày pần b + Gọi các nhóm trình bày. sau đó chữa và chốt phương pháp GV hướng dẫn HS bài 82a và 83/33 sgk * Giaỷi baứi 82 - ẹeồ chửựng minh ủa thửực f(x) > 0 ta bieỏn ủoồi f(x) = [g(x)]2 + soỏ dửụng - Vaọy ủoỏi vụựi caõu a ta bieỏn ủoồi x2 – 2xy + y2 + 1 nhử theỏ naứo - ẹeồ chửựng minh ủa thửực f(x) < 0 ta bieỏn ủoồi f(x) = -[g(x)]2 + soỏ aõm HS hoạt động nhóm HS : đưa ra kết quả HS chữa bài tập HS: Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả HS nhận xét HS: Phân tích vế trái thành nhân tử áp dụng: A.B = 0 HS hoạt động nhóm HS nhận xét HS theo dõi phần hướng dẫn 2. Dạng 2: Rút gọn BT 79/33 a) (x+2) (x-2) -(x-3)(x+1) = x4 - 4 - x2 +2x+3 = 2x-1 3. Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử B BT79/33 a) (x2 -4) + (x-2)2 = (x-2)(x+2) +( x-2)2 = (x-2)( x+2 +x-2) = (x-2).2x b, x3 – 2x2 + x – xy2 = x[(x2 – 2x + 1) – y2] = x[(x – 1)2 – y2] = x(x – 1 + y)(x–1– y) c) x3 -4x2 - 12x +27 = (x3+27) -(4x2+12x) = (x + 3)(x2 + 3x + 9) - 4x(x + 3 ) = (x+3) (x2 - x + 9) Baứi 77a Tr 33 – SGK M = x2 + 4y2 – 4xy = (x – 2y)2 (*) thay x = 18 vaứ y = 4 vaứo (*) ta coự (18 – 2.4)2 = 102 = 100 4. Dạng 4: Tìm x BT81/33 b) (x+2)2 -(x-2)(x+2) =0 (x+2).(x+2- x+2) = 0 4(x+2)= 0 => x=-2 Baứi 82 Tr 33 – SGK a, x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 vụựi moùi x, y x2 – 2xy + y2 + 1 = (x2 – 2xy + y2) + 1 = (x – y)2 + 1 Vỡ (x – y)2 0 (x – y)2 + 1 >0 Vaọy x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 vụựi moùi x, y b, x – x2 – 1 = - (x2 - x + 1) = - [x2 – 2.x.+ + ] = - (x - )2 - Vỡ - (x - )2 0 - (x - )2 - < 0 Vaọy x – x2 – 1 < 0 vụựi moùi x *Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) - ẹụn thửực A chia heỏt cho ủụn thửực B khi naứo ? - ẹa thửực A chia heỏt cho ủụn thửực B khi naứo ? - Khi thửùc hieọn pheựp chia ủa thửực moọt bieỏn ta caàn chuự yự nhửừng gỡ ? GV: Nhắc lại phương pháp thực hiện phép tính rút gọn, phân tích đa thức thành nhân tử; Tìm x; chứng minh? *Hoạt động4: Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Xem lại các bài tập đã chữa, BTVN 75 -83(còn lại)/33 - Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra *Lưu ý khi sử dụng giao án:
Tài liệu đính kèm: