Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 17 đến 20 - Năm học 2008-2009

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 17 đến 20 - Năm học 2008-2009

*Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)

- Gv khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?

Xét phép chia:

( 2x4-13x3+25x5+11x-3): ( x2- 4x-3)

- hãy chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia?

+ Lấy x2nhân với đa thức chia, rồi lấy đa thức bị chia trừ đi tích nhận được

+r1 gọi là dư thứ nhất. Chia hạng tử bậc cao nhất của dư thứ nhất

 Cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia

Lấy r1 trừ đi tích của -5x với đa thức chia?

+r2 gọi là dư thứ hai . Làm tương tự như trên tìm tiếp dư thứ 3( r3)?

+ r3 = 0 khi đó kết quả của phép chia trên là: 2x2- 5x + 1

Phép chia có dư bằng không là pháp chia hết

GV ?: Cả lớp làm ?2 theo nhóm

+Gọi các nhóm trình bày sau đó GV chữa và chốt phương pháp chia

GV thực hiện phép chia

(5x3-3x2+7):(x2+1) (2 HS trình bày lời giải

+gọi HS nhận xét

Ta thấy r2=5x+10 có bậc nhỏ hơn đa thức chia nên phép chia không thể tiếp tục được . Phép chia trên gọi là phép chia có dư là r2

*Hoạt động 3: Củng cố( 8 phút)

GV :1. Nêu quy tắc phép chia đa thức cho đa thức?

2.BT 67a:BT 68a,c/31(SGK)

HS trả lời 2 câu hỏi trên

 

doc 10 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 428Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 17 đến 20 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 17: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
I. Mục tiêu :
- HS hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư.
- HS nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp
II. phương tiện dạy học:
- GV: Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu
- HS : + Thước 
 + Học quy tắc chia đa thức cho đơn thức
III. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
*Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
(5 phút)
GV : 1. Chữa bài tập65/29 SGK 
2. Chữa BT 64a/28 SGK . Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS 1 làm tính chia 
[ 3( x-y)4+2(x-y)3-5(x-y)2]:(y-x)2
=3(x-y)2+2(x-y)-5
HS 2 phát biểu quy tắc
a) (-2x5+3x2-4x3):2x2
=x3+ -4x
*Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)
- Gv khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
Xét phép chia: 
( 2x4-13x3+25x5+11x-3): ( x2- 4x-3)
- hãy chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia?
+ Lấy x2nhân với đa thức chia, rồi lấy đa thức bị chia trừ đi tích nhận được 
+r1 gọi là dư thứ nhất. Chia hạng tử bậc cao nhất của dư thứ nhất
 Cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia
Lấy r1 trừ đi tích của -5x với đa thức chia?
+r2 gọi là dư thứ hai . Làm tương tự như trên tìm tiếp dư thứ 3( r3)?
+ r3 = 0 khi đó kết quả của phép chia trên là: 2x2- 5x + 1
Phép chia có dư bằng không là pháp chia hết
GV ?: Cả lớp làm ?2 theo nhóm
+Gọi các nhóm trình bày sau đó GV chữa và chốt phương pháp chia
GV thực hiện phép chia
(5x3-3x2+7):(x2+1) (2 HS trình bày lời giải
+gọi HS nhận xét
Ta thấy r2=5x+10 có bậc nhỏ hơn đa thức chia nên phép chia không thể tiếp tục được . Phép chia trên gọi là phép chia có dư là r2
HS : Đa thức A chia hết cho đa thức B khi dư bằng 0
HS: Ghi bài 
Hs: 2x4: x2=2x2
HS: 
2x2.(x2-4x-3)
=2x4-8x3-6x2
HS: 5x3: x2=5x
HS - 5x3+21x2+11x-3
 -5x3+20x2+15x
 x2-4x-3= r 2
HS : x2-4x-3 (x2:x2=1)
 x2-4x-3
 0
HS hoạt động nhóm
HS đưa ra kết quả
Sau đó kiểm tra
HS: 5x3-3x2 +7 x2+1
 5x3 +5x 5x-3
 -3x2-5x
 -3x2 -3
 -5x+10
HS : Theo dõi và ghi bài
Phép chia hết 
(2x4-13x3+25x2+11x-3): (x2- 4x-3)
(2x4-13x3+25x2+11x-3) (x2- 4x-3)
 2x2- 5x+1
4x4-8x3 - 6x2
 - 5x3+ 21 x2+11x-3
 - 5x3+ 20 x2+15x
 x2- 4x -3 
 x2- 4x -3 
 0
Vậy
(2x4-13x3+25x2+11x-3): (x2- 4x-3) = 2x2- 5x+1
Dư = 0 
Gọi là phép chia hết 
?2: 
 (x2- 4x+3). (2x2- 5x+1) 
= (2x4-13x3+25x2+11x-3)
2. Phép chia có dư: 
 5x3-3x2 +7 x2+1
 5x3 +5x 5x-3
 -3x2-5x
 -3x2 -3
 -5x+10
Vậy 
(5x3-3x2+7): ( x2+1) =(5x-3) dư -5x+10
Dư khác 0 gọi là phép chia có dư 
*Hoạt động 3: Củng cố( 8 phút)
GV :1. Nêu quy tắc phép chia đa thức cho đa thức?
2.BT 67a:BT 68a,c/31(SGK)
HS trả lời 2 câu hỏi trên
-Hs trả lời .
*Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: (2phút)
HS nhắc lại quy tắc phép chia 
Làm bài tập 67,68 /tr 31
*Lưu ý khi sử dụng giao án:
Tuần :
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 18: Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Rèn luyện cho HS khả năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp
- Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức và tư duy vận dụng kiến thức chia đa thức để giải toán.
II. phương tiện dạy học:
- Bảng phụ, thước kẻ.
III. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
*Hoạt động: Kiểm tra bài cũ (7 phút)
GV: 1. Chữa bài tập 70a/32 sgk 
2. Chữa bài tập 71/32 sgk
GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS 1: 
a) (25x5 -5x4+10x2):5x2
= 5x3-x2+2
HS 2:
a) A: B
b) A: B
Baứi 71:
a , ẹa thửực A chia heỏt cho B vỡ moùi hạng tửỷ cuỷa A ủeàu chia heỏt cho B.
b , 
Vaọy A chia heỏt cho B
*Hoạt động 2: Bài mới (33 phút)
GV: Nhắc lại quy tắc thực hiện phép chia đa thức cho đa thưc?
3 em lên bảng trình bày lời giải BT 72/32
Gọi HS nhận xét. Sau đó chữa và chốt lại phương pháp? Lưu ý về dấu cho HS?
GV: nghiên cứu bài tập 70/32 (bảng phụ)
Muốn tính nhanh ở phần a, phần c ta làm ntn? 
2 em lên bảng trình bày lời giải?
GV gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phương pháp 
GV: nghiên cứu bài tập 73/32 bảng phụ - cho biết phương pháp tìm a?
+ Các nhóm trình bày lời giải 
+ cho biết kết quả từng nhóm 
+ gọi HS nhận xét và chốt phương pháp 
GV: nghiên cứu bài tập 69/31 (bảng phụ)
Muốn tìm dư ta làm như thế nào?
+ các nhóm cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đưa ra đáp án. HS tự đối chiếu đáp án với bài làm của mình để chữa. GV chốt phương pháp 
HS : B1: lấy bậc cao nhất của đa thức bị chia chia cho đa thức chia 
B2: Tìm dư thứ nhất
B3: Lấy bậc cao nhất
HS trình bày lời giải 
HS nhận xét 
HS đọc đề bài 
HS phân tích đa thức bị chia thành nhân tử 
HS trình bày lời giải 
HS thực hiện phép chia tìm a 
HS hoạt động nhóm 
HS đưa ra kết quả 
HS nhận xét 
HS : thực hiện phép chia 
HS hoạt động nhóm 
HS đưa ra kết quả của từng nhóm 
HS nhận xét 
Baứi 72:
-Goùi HS leõn baỷng , caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ.
(2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2):(x2 – x + 1)
= (2x2 + 3x – 2 )
Baứi 70 Tr 32 - SGK
a, (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2
 = 5x3 – x2 + 2
b, (15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y
 = xy – 1 - y
+ Baứi 73:Tr/ 32SGK
-Chia ra 2 nhoựm, ủaùi dieọn leõn trỡnh baứy.
-Nhoựm 1
a)(4x2 – 9y2 ):(2x – 3y) 
 =(2x + 3y)
b) (27x3 – 1):(3x – 1) 
= 9x2 + 3x + 1
-Nhoựm 2
c) (8x3 + 1): (4x2 – 2x + 1) 
 = 2x + 1
d)(x2 – 3x + xy – 3y):(x + y) 
 = x - 3 
*Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)
GV: Khi nào phép chia A chia hết (không chia hết) cho B?
2. Chia f(x) = 2x3 -3x2 +2x-1
Cho 
a) x2 -x +1
b) x2 -3 
HS thực hiện câu 1,2 
*Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- ôn lại lý thuyết . Làm 5 câu hỏi sgk /32
- BTVN: 70 -73 còn lại/32 sgk 
*Lưu ý khi sử dụng giao án:
Tuần :
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 19: Ôn tập chương I( Tiết 1)
I. Mục tiêu :
- Hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản của chương I
- Rèn kĩ năng giải bài tập trong chương 
II. phương tiện dạy học:
- GV: Máy chiếu, bút dạ, giấy trong.
- HS : Bút dạ, giấy trong 
III. Tiến trình dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
*Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)
GV: Gọi 3 HS lên bảng điền vào chỗ chấm trong bảng sau:
Bảng 1: các quy tắc
- Nhân đơn thức với đơn thức
- Nhân đơn thức với đa thức
- Nhân đa thức với đa thức
Bảng 2: 7 hằng đẳng thức 
a) (a-b)2 = 
b) (a+b)2 =
Bảng 3: Phép chia 
- Đa thức cho đa thức
- Đa thức cho đơn thức 
GV: Gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS 1: Bảng 1: các quy tắc 
HS2: bảng 2: 7 hằng đẳng thức 
HS 3: Bảng 3: Phép chia 
A. Lyự Thuyeỏt 
1. Pheựp Nhaõn ẹụn Thửực Vụựi ẹa Thửực, ẹa Thửực Vụựi ẹa Thửực
A(B + C) = AB + AC
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
2. Baỷy Haống ẹaỳng Thửực ẹaựng Nhụự
3. Pheựp Chia Caực ẹa Thửực
*Hoạt động 2: Bài mới (33 phút)
GV: các em cùng nghiên cứu dạng bài tập thực hiện phép chia tính nhân và chia 
Các nhóm trình bày ra giấy trong bài tập 75a,76b/33?
Đưa ra đáp án ở bảng phụ các nhóm tự kiểm tra kết quả của nhóm mình
GV chốt lại quy tắc nhân thông qua bảng 1
GV: 2 em lên bảng giải BT80 ở dưới lớp vào giấy trong (phần a;c)?
+ Thu bài làm của 5HS để đưa lên máy chiếu. Kiểm tra
HS hoạt động nhóm 
HS kiểm tra bài 
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét bài trên bảng và trên máy chiếu 
1. Dạng 1: Thực hiện phép tính 
BT75/33
a) 5x2(3x2 -7x +2)
= 15x4 -35x3+10x2
BT76/33
b) (x-2y)(3xy+5y2+x)
= 3x2y+5xy2 - 6xy2 - 
- 10y3- 2xy
= 3x2y- xy2 - 10y3- 2xy
BT80/33
a. 6x3-7x2 - x+2 2x +1
 6x3+3x2 3x2 -5x+2
 -10x2 -x+2
 - 10x2 -5x
 4x+2
 4x+2
 0
c) (x2 - y2+6x+9) :(x+y+3)
= (x+y+3)(x+3 -y): (x+y+3) = )(x+3 -y)
*Hoạt động: Củng cố (3 phút)
GV: Nhắc lại phương pháp thực hiện phép tính, phân tích đa thức thành nhân tử; Tìm x; chứng minh? 
*Hoạt động: Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa, BTVN 75 và bài tập ở sbt 
*Lưu ý khi sử dụng giao án:
Tuần :
Ngày soạn: / 11 / 2008
Ngày dạy: / 11 / 2008
Tiết 20: Ôn tập chương I ( Tiết 2)
I. Mục tiêu :
- Hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản của chương I
- Rèn kĩ năng giải bài tập trong chương 
II. phương tiện dạy học:
- GV: Máy chiếu, bút dạ, giấy trong.
- HS : Bút dạ, giấy trong 
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
 *Hoạt động1: Rút gọn
GV: nghiên cứu dạng bài tập rút gọn 
+ Các nhóm trình bày BT79a/33 (trên màn hình)?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm? Sau đó chữa 
+ Chốt phương pháp thực hiện phép tính chia 
*Hoạt động2 : Phân tích đa thức thành nhân tử
GV: Muốn phân tích đa thức thành nhân tử ta có những phương pháp nào ?
+ Các nhóm làm phần a,b .c BT 79
+ cho biết kết quả của từng nhóm 
+ Đưa đáp án. HS nhận xét GV chốt lại phương pháp ở phần a,c 
*Hoạt động:2 Tìm x
GV: để tìm x trong BT 81/33 ta làm ntn+
 Các nhóm trình bày pần b
+ Gọi các nhóm trình bày. sau đó chữa và chốt phương pháp 
GV hướng dẫn HS bài 82a và 83/33 sgk 
* Giaỷi baứi 82
- ẹeồ chửựng minh ủa thửực f(x) > 0 ta bieỏn ủoồi f(x) = [g(x)]2 + soỏ dửụng
- Vaọy ủoỏi vụựi caõu a ta bieỏn ủoồi 
x2 – 2xy + y2 + 1 nhử theỏ naứo 
- ẹeồ chửựng minh ủa thửực f(x) < 0 ta bieỏn ủoồi f(x) = -[g(x)]2 + soỏ aõm
HS hoạt động nhóm 
HS : đưa ra kết quả 
HS chữa bài tập 
HS: Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
HS hoạt động nhóm 
HS đưa ra kết quả 
HS nhận xét HS: Phân tích vế trái thành nhân tử 
áp dụng: A.B = 0
HS hoạt động nhóm 
HS nhận xét 
HS theo dõi phần hướng dẫn 
2. Dạng 2: Rút gọn 
BT 79/33
a) (x+2) (x-2) -(x-3)(x+1)
= x4 - 4 - x2 +2x+3 = 2x-1
3. Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử B
BT79/33
a) (x2 -4) + (x-2)2
= (x-2)(x+2) +( x-2)2
= (x-2)( x+2 +x-2)
= (x-2).2x
b, x3 – 2x2 + x – xy2
 = x[(x2 – 2x + 1) – y2]
 = x[(x – 1)2 – y2]
 = x(x – 1 + y)(x–1– y)
c) x3 -4x2 - 12x +27 
= (x3+27) -(4x2+12x)
= (x + 3)(x2 + 3x + 9)
 - 4x(x + 3 )
= (x+3) (x2 - x + 9)
Baứi 77a Tr 33 – SGK
M = x2 + 4y2 – 4xy
 = (x – 2y)2 (*)
thay x = 18 vaứ y = 4 vaứo (*) ta coự
(18 – 2.4)2 = 102 = 100
4. Dạng 4: Tìm x
BT81/33
b) (x+2)2 -(x-2)(x+2) =0
 (x+2).(x+2- x+2) = 0
 4(x+2)= 0 
 => x=-2
Baứi 82 Tr 33 – SGK
a, x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 vụựi moùi x, y
 x2 – 2xy + y2 + 1 
= (x2 – 2xy + y2) + 1 = (x – y)2 + 1
Vỡ (x – y)2 0
(x – y)2 + 1 >0 
Vaọy x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 vụựi moùi x, y
b, x – x2 – 1 
 = - (x2 - x + 1)
 = - [x2 – 2.x.+ + ]
 = - (x - )2 - 
Vỡ - (x - )2 0 - (x - )2 - < 0
Vaọy x – x2 – 1 < 0 vụựi moùi x
*Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)
- ẹụn thửực A chia heỏt cho ủụn thửực B khi naứo ?
- ẹa thửực A chia heỏt cho ủụn thửực B khi naứo ?
- Khi thửùc hieọn pheựp chia ủa thửực moọt bieỏn ta caàn chuự yự nhửừng gỡ ?
GV: Nhắc lại phương pháp thực hiện phép tính rút gọn, phân tích đa thức thành nhân tử; Tìm x; chứng minh? 
*Hoạt động4: Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa, BTVN 75 -83(còn lại)/33
- Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 
*Lưu ý khi sử dụng giao án:

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Toan 8(9).doc