I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS hiểu phép chia đơn thức cho đơn thức. Nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức, vận dụng vào giải bài tập.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính tích cực tự giác, tự suy nghĩ, giải quyết công việc.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh: Bảng nhóm, xem lại cách chia các số nguyên cho số nguyên.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu và giải quyết vấn đề
- Thuyết trình
- Vấn đáp, gợi mở.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1. Ổn định: 8A:.
2. Kiểm tra:
Ngày soạn: 12/10/2010 Ngày giảng: 8A: ..../...../2010 Tiết: 16 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu phép chia đơn thức cho đơn thức. Nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. 2. Kĩ năng: - Thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức, vận dụng vào giải bài tập. 3. Thái độ: - Giáo dục tính tích cực tự giác, tự suy nghĩ, giải quyết công việc. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. 2. Học sinh: Bảng nhóm, xem lại cách chia các số nguyên cho số nguyên. III. PHƯƠNG PHÁP: - Nêu và giải quyết vấn đề - Thuyết trình - Vấn đáp, gợi mở. IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY: 1. Ổn định: 8A:....................... 2. Kiểm tra: - Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? Áp dụng: Phân tích đa thức thành nhân tử: a2 + b2 - 25 + 2ab? * Đáp án : - Ta có: a2+ b2 - 25+2ab =(a2+2ab+b2)-25 = (a+b)2 -52 = (a +b-5)(a+b+5) 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng * Hoạt động 1 : Quy tắc - Giới thiệu phép chia hết, lấy Ví dụ: đơn thức A chia hết cho đơn thức B - Khi nào thì xm: xn = xm-n? - Yêu cầy HS cả lớp làm ?1 - Gọi 3 HS lên bảng làm bài - Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.Gợi ý Học sinh chưa làm được. - Yêu cầu HS thực hiện?2 - Tìm sự giống nhau giữa ?1 và ?2? -Tìm sự khác nhau của bài ?1 và ?2 ? - Hd: Với nhiều loại biến ta thực hiện chia lần lượt với từng biến. - Cho 2 học sinh làm bài trên bảng - Thống nhất kết quả - Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? - Hãy rút ra quy tắc chia đơn thức cho đơn thức - Nghe GV giới thiệu - Khi x 0, m, n N và m n - HS thực hiện ?1, trình bày bảng. - Nhận xét bài làm của bạn trên bảng. (sửa sai nếu có) - Đọc đề bài và nghiên cứu ?2 - Cùng là phép chia đơn thức cho đơn thức - ?1 chỉ có một biến còn ?2 có nhiều hơn một biến. - Theo dõi, hiểu hướng dẫn của GV - Hai HS làm bài trên bảng - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) - Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mọi biến có mặt trong B đều có trong A và bậc của biến đó trong A lớn hơn trong B - HS phát biểu quy tắc Cho A, B, Q là các đa thức. đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi tồn tại Q sao cho A=B.Q A: đơn thức bị chia B: đa thức chia Q: đơn thức thương Kí hiệu: hay Q=A:B 1. Quy tắc Khi x 0, m, n N và m n thì: xm: xn = xm-n nếu m >n xm: xn = 1 nếu m = n - Ví dụ 1: Làm tính chia a) : = x - Ví dụ 2: - Nhận xét: đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. Quy tắc (SGK) * Hoạt động 2: Áp dụng. - Vận dụng quy tắc làm ?3 - Tìm thương của phép chia trong ?3? - Muốn tìm giá trị của biểu thức P tai x=-3 và y= 1,005 ta làm thế nào? GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. - Làm bài trên bảng - Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) - Ta thực hiên phép chia đơn thức cho đơn thức sau rồi mới thay x, y vào để tính giá trị của biểu thức P - Một HS trình bày bảng. Cả lớp cùng làm và nhận xét, chữa sai. 2. Áp dụng: Tại x = - 3 ta có = = 36 4. Củng cố: - Phát biểu lại quy tắc chia đơn thức cho đơn thưc. - Giải các bài tập 59c, 60b. 5. Hướng dẫn về nhà - Chuẩn bị giờ sau: - Xem lại quy tắc chia đơn thức cho đơn thức - Làm bài tập 59a, b; 60 a, c; 61 c; 62/SGK-T26,27 - Làm thêm các bài tập: 40, 42, 43/SBT-T7. V. RÚT KINH NGHIỆM: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: