Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 16: Chia đa thức cho đơn thức - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 16: Chia đa thức cho đơn thức - Võ Thị Thiên Hương

- Gv lần lượt nêu yêu cầu kiểm tra :

 - Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn

 thức B .

 - Phát biểu qui tắc chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp chia hết)

 - Sửa bài tập 41 trang 7 SBT

- Gv nhận xét cho điểm hs .

 HĐ 2 : Quy tắc (12 phút)

- Gv yêu cầu hs tham khảo SGK để làm ?1 .

Cho đơn thức 3xy2

 . Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2

. Chia các hạng tử của đa thức đó cho

 3xy2 .

. Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau .

- Gv sửa bài và giới thiệu trong phép chia trên ta vừa thực hiện phép chia một đa thức cho một đơn thức .Thương của phép chia này là 2x2 – 3xy +

- Vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm thế nào ?

- Một đa thức muốn chia hết cho một đơn thức thì phải cần điều kiện gì ?

- Yêu cầu hs làm bài 63 trang 28 SGK

- Gv cho hs đọc qui tắc trang 27 SGK . cho hs ghi nhớ và đề bài tập :

 - Gv đưa đề bài VD trang 28 SGK trên bảng cho hs lên trình bày lại .

- Gv lưu ý cho hs : Trong khi làm bài ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép toán trung gian .

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 507Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 16: Chia đa thức cho đơn thức - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t61
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 1 6 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Học sinh hiểu được khi nào đa thức chia hết cho đơn thức .
Nắm vững qui tắc chia đa thức cho đơn thức . 
Học sinh vận dụng thành thạo phép chia đa thức cho đơn thức .
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn nhận xét, quy tắc, bài tập .
 * Học sinh : - Bảng nhóm
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra (6 phút)
- Gv lần lượt nêu yêu cầu kiểm tra :
 - Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn 
 thức B . 
 - Phát biểu qui tắc chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp chia hết)
 - Sửa bài tập 41 trang 7 SBT
- Gv nhận xét cho điểm hs . 
- Một hs lên bảng kiểm tra .
- Hs trả lời như nhận xét và qui tắc trang 26 SGK .
 - Bài tập 41 trang 7 SBT
 Làm tính chia :
a) 18x2y2z : 6xyz = 3xy
b) 5a3b : ( -2a2b) = a
c) 27x4y2 z : 9x4y = 3yz
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Quy tắc (12 phút)
- Gv yêu cầu hs tham khảo SGK để làm ?1 .
Cho đơn thức 3xy2
 . Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2
. Chia các hạng tử của đa thức đó cho
 3xy2 .
. Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau .
- Gv sửa bài và giới thiệu trong phép chia trên ta vừa thực hiện phép chia một đa thức cho một đơn thức .Thương của phép chia này là 2x2 – 3xy + 
- Vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm thế nào ?
- Một đa thức muốn chia hết cho một đơn thức thì phải cần điều kiện gì ?
- Yêu cầu hs làm bài 63 trang 28 SGK 
- Gv cho hs đọc qui tắc trang 27 SGK . cho hs ghi nhớ và đề bài tập :
 - Gv đưa đề bài VD trang 28 SGK trên bảng cho hs lên trình bày lại .
- Gv lưu ý cho hs : Trong khi làm bài ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép toán trung gian .
- Hs đọc ?1 và tham khảo SGK .
- Hai hs lên bảng thực hiện ?1, các hs khác tự làm bài vào vở .
- Chẳng hạn :
 (6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2) : 3xy2 
= (6x3y2 : 3xy2) – (9x2y3: 3xy2)
 + (5xy2: 3xy2)
= 2x2 – 3xy + 
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn . 
- Muốn chia một đa thức cho một đơn thức, ta chia lần lượt từng hạng tử của đa thức cho đơn thức rồi cộng các kết quả lại .
- Một đa thức muốn chia hết cho một đơn thức thì tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức đó .
- Đa thức A chia hết cho đơn thức B vì
tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B .
- Hai hs đọc qui tắc trang 27 SGK . 
- Một hs lên bảng làm theo yêu cầu gv
-Hs ghi VD theo cách trình bày của gv
 1. Quy tắc : 
 * Qui tắc : ( SGK)
 VD : ( 30x4y3- 25x2y3 – 3x4y4) : 5x2y3
 = 6x2 – 5 - x2y
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t62
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 3 : Aùp dụng (8 phút)
- Gv yêu cầu hs thực hiện ?2
 (gv đưa đề bài trên bảngï)
- Gv gợi ý thực hiện phép chia theo qui tắc đã học .
- Vậy bạn Hoa giải Đ hay S ?
- Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp dụng qui tắc, ta còn có thể làm thế nào ?
- Gv đưa tiếp đề bài trên bảngï
- Hai hs cùng lên bảng thực hiện ?3 , hs lớp làm bài vào vở .
- Hs lớp đối chiếu kết quả và nhận xét 
- Bạn Hoa giải đúng .
- Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp dụng qui tắc, ta còn có thể phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có chứa nhân tử là đơn thức rồi thực hiện tương tự như chia một tích cho một số .
- Một hs lên bảng thực hiện .
 2. Aùp dụng : 
 a) ( 4x4 – 8x2y2 + 12x5y ) : (- 4x2)
= - x2 + 2y2 – 3x3y
 b) ( 20x4y – 25x2y2 - 3x2y ) : 5x2y
 = 4x2 - 5y – 
. . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t63
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 4 : Luyện tập ( 17 phút)
- Bài tập 64 trang 28 SGK
 - Bài tập 65 trang 29 SGK
 ( gv đưa đề bài trên bảngï)
 Làm tính chia :
[ 3(x-y)4 + 2(x-y)3 – 5(x-y)2] : (y-x)2
- Ta có nhận xét gì về các lũy thừa trong phép tính ? Ta nên biến đổi thế nào ?
- Gv viết : Đặt x – y = t, ta có :
= [ 3 t4 + 2 t3 – 5 t2] : t2
- Gv gọi hs đọc kết quả phép chia này 
-
 Bài tập 65 trang 29 SGK
 ( gv đưa đề bài trên bảngï)
 Ai đúng, ai sai ?
- Giải thích tại sao 5x4 chia hết cho 2x2 .
- Gv cho hs “ thi giải toán nhanh “
Có hai đội chơi, mỗi đội gồm 5 hs và 1 bút viết. Hs trong đội chuyền tay nhau viết, mỗi bạn giải một bài, bạn sau được quyền sửa bài của bạn liền trước. Đội nào làm đúng và nhanh hơn là thắng .
 - Gv đưa đề bài trên bảngï :
1. ( 7. 35 – 34 + 36) : 34
2. ( 5x4 – 3x3 + x2) : 3x2
3. ( x3y3 - x2y3 – x3y2) :x2y2
4. [ 5( a- b)3+ 2(a –b)2] : ( b- a)2
5. ( x3 + 8y3) : ( x + 2y)
- Ba hs lên bảng thực hiện, hs lớp làm bài vào vở .
- Các lũy thừa có cơ số (x –y ) và
 (y - x) là đối nhau .
 Ta nên biến đổi số chia :
 ( y – x)2 = ( x – y)2
- Hs đọc cho gv ghi bảng
- Quang trả lời đúng vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B .
5x4 chia hết cho 2x2 vì 5x4 : 2x2 =x2 là một đa thức .
- Hs nghe gv phổ biến qui tắc cuộc thi và chọn ra hs đại diện .
- Hai đội thi giải toán, hs lớp theo dõi và cổ vũ . 
1. = 7. 3 – 1 + 32 = 29
2. = x2 – x + 
3. = 3xy - y – 3x
4. = 5 ( a – b) + 2
5. = x2 – xy + 4y2
- Hs và gv nhận xét, xác định đội thắng . 
- Bài tập 64 trang 28 SGK
Làm tính chia :
 a) (-2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2
 = -x3 + - 2x
 b) ( x3 – 2x2y + 3xy2) : 
 = - 2x2 + 4xy - 6y2
 c) ( 3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy
 = xy + 2xy2 - 4
- Bài tập 65 trang 29 SGK
Làm tính chia :
[ 3(x-y)4 + 2(x-y)3 – 5(x-y)2] : (y-x)2
= [ 3(x-y)4 + 2(x-y)3 – 5(x-y)2] : (x-y)2
 Đặt x – y = t, ta có :
= [ 3 t4 + 2 t3 – 5 t2] : t2
= 3 t2 + 2 t - 5
= 3 (x - y)2 + 2(x – y) - 5
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t64
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Học thuộc qui tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức .
- Bài tập về nhà số 44, 45, 46, 47 trang 8 SBT .
- Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức sắp xếp, các HĐT đáng nhớ .
 V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT16C1DS8.doc