Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 41 đến 54

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 41 đến 54

A. MỤC TIÊU

- Nắm vững khái niệm điều kiện xác định của phương trình, phương pháp giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.

- Bước đầu thực hiện tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi và giải phương trình, loại nghiệm ngoại lai.

B. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Bảng phụ.

- Học sinh: làm tốt các bài tập ở nhà, ôn lại quy đồng các phân thức.

C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 

doc 15 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 615Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 41 đến 54", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Tiết 41
Chương 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 1. M Ở ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
HS hiểu rõ khái niệm phương trình và các thuật ngữ của phương trình.
HS có khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen với quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân.
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: xem trước bài ở nhà.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: 
 Giới thiệu phương trình thông qua bài toán tìm x quen thuộc như:
2x + 5 = 3(x – 1) +2 và nêu các thuật ngữ: “phương trình”, “ẩn”, “vế phải”, “vế trái”. 
Cho hs thực hiện ?1
Cho biết đâu là vế trái của phương trình. Vế phải? Cho 1 ví dụ tương tự.
Hoạt động 2: 
Cho hs làm ?2
Có nhận xét gì về giá trị mỗi vế của phương trình?
Cho hs biết x = 6 là một nghiệm của pt.
Học sinh lần thực hiện.
Phương trình một ẩn:
Hoạt động3:
Cho hs làm ?3 
Nêu chú ý SGK
2 hs thực hiện.
HS xem ví dụ 2 SGK
Chú ý: (SGK)
Hoạt động3:
Nêu khái niệm tập hợp nghiệm phương trình và ký hiệu.
Cho hs làm ?4.
Gọi 3 hs lên bảng trình bày giống vd
Giải phương trình:
Hoạt động4:
Nêu khái niệm hai tập hợp bằng nhau. 
Từ đó nêu khái niệm hai phương trình tương đương.
Phương trình tương đương:
Hai phương trình tương đương là hai phương trình mà mỗi nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia và ngược lại.
Hoạt động5: (củng cố)
Cho hs làm bài tập 1, 2, 3 trang 6
Hướng dẫn về nhà: Làm bài 4, 5 trang 7
Tuần 19
Tiết 42
 §2: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
MỤC TIÊU
HS nắm vững tính khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn.
Nắm quy tắc nhân, chuyển vế, vận dụng thành thạo.
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: nắm vững kiến thức hai phân số bằng nhau.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: 
Giới thiệu định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn cho ví dụ.
Cho hs làm bài tập 7 trang 10
Hs cho ví dụ tương tự
Định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn:
SGK
Hoạt động2:
Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc chuyển vế đối với đẳng thức số?
Khẳng định tính chất này vẫn đúng cho phương trình.
Cho hs làm ?1
Nêu quy tắc nhân giống SGK
GV hướng dẫn hs thực hiện ?2 SGK
Nếu chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức thì ta phải đổi dấu số hạng đó.
Hs làm vào tập.
Hai quy tắc biến đổi phương trình:
Quy tắc chuyển vế:
Quy tắc nhân:
(SGK)
Hoạt động3:
Thừa nhận 2 quy tắc trên khi thực hiện ta được 1 phương trình mới tương đương với phương trình đã cho.
Hướng dẫn học sinh thực hiện 2 ví dụ SGK
Cho hs làm ?3
Đại diện nhóm lên trình bài
 Cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn:
Hoạt động3: Củng cố.
Cho hs làm bài 8 trang 10
Hướng dẫn về nhà: Làm bài 6, 9 trang 9, 10
Tuần 20
Tiết 43
 §3: Phương trình đưa được về dạng
ax + b = 0
MỤC TIÊU
Củng cố kỷ năng biến đổi phương trình bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân.
Nắm vững phương pháp giải các phương trình mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng phương trình bậc nhất.
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: làm tốt các bài tập ở nhà.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
: Kiểm tra
Giải bt và giải thích các phép biến đổi:
Bài 8d trang 10
Bài 9c trang 10
2 hs lên bảng. Các em còn lại làm vào tập.
Cho hs quan sát ví dụ 1.
Muốn giải pt này trước tiên ta phải làm gì?
Sau đó ta áp dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân.
Trước tiên ta phải thực hiện phép tính.
Hs làm vào vỡ.
Một hs lên bảng trình bày
Cách giải:
Ví dụ 1
:
Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện ví dụ 2 từng bước
Sau đó cho hs trả lời ?1
Giáo viên thực hiện ví dụ 3 tương tự ví dụ 2.
Cho hs chia nhóm làm ?2
Hs thực hiện theo gv
B1: Thực hiện phép tính (bỏ ngoặc, quy đồng)
B2: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử chứa hằng số sang 1 vế kia.
B3: Giải pt
Ví dụ 2:
(SGK)
Aùp dụng:
Ví dụ 3:
(SGK)
:Chú ý
Giáo viên nêu chú ý 1) SGK
Trình bày cho hs ví dụ 4
Giáo viên nêu chú ý 2) SGK
Trình bày cho hs ví dụ 5, 6
Hs thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV
Chú ý:
(SGK)
Củng cố
Cho hs làm bài tập 10, 11a, b, 12 a, b trang 12, 13
Hs lần lượt thực hiện
Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập còn lại.
Tuần 20 
 Tiết 44
Luyện tập
MỤC TIÊU
 	Thông qua các bài tập, hs biết củng cố và rèn luyện kĩ năng giải phương trình.
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: xem lại các kiến thức cũ, làm bài tập ở nhà. 
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: (Kiểm tra)
Cho 2 HS sửa bài số 11 c và bài 12d trang 13
2 HS lên bảng
 Các em còn lại theo dõi và nhận xét bài làm của 2 bạn trên bảng.
Hoạt động 2: (Luyện tập)
Làm bài 14 trang 13.
Muốn biết số nào nghiệm đúng phương trình ta phải làm sao? 
Chia lớp làm 3 nhóm thực hiện.
Mang số đó thay vào ẩn để xem 2 vế có bằng nhau không?
Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Bài 14 trang 13:
-1 làm nghiệm của pt (3)
2 là nghiệm của pt (1)
- 3 nghiệm của pt (2)
Hoạt động 3: 
Bài 15 trang 13.
Quãng đường ô tô đi trong x giờ là bao nhiêu?
Quãng đường xé máy đi?
Hs đọc đề.
TG
VT
QĐ
Ô tô
x
48
48x
XM
x + 1
32
32(x+1)
Hs về nhà giải pt đó.
Bài 15 trang 13.
Phương trình cần tìm là:
48x = 32(x + 1)
Hoạt động 4: (Củng cố) 
Chia lớp làm 3 nhóm làm bài 17 a; 17e; 18 a
Hs thực hiện rồi cử đại diện lên bảng trình bày.
17a) x = 3
17e) x = 7
18a) x = 3
Hướng dẫn về nhà:
Làm các bài tập sau:
 Bài 19, 20 trang 14 và các bài còn lại của bài 17, 18 trang 14
Tuần 21
Tiết 45
 §4: Phương trình tích
MỤC TIÊU
Nắm vững khái niệm và phương pháp giải phương trình tích
Oân tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: nắm vững kiến các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
: Kiểm tra
Giải các phương trình sau:
2 hs lên bảng. Các em còn lại làm vào tập.
Cho hs quan sát ví dụ 1.
Muốn giải pt này trước tiên ta phải làm gì?
Sau đó ta áp dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân.
Trước tiên ta phải thực hiện phép tính.
Hs làm vào vỡ.
Một hs lên bảng trình bày
Cách giải:
Ví dụ 1
:
Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện ví dụ 2 từng bước
Sau đó cho hs trả lời ?1
Giáo viên thực hiện ví dụ 3 tương tự ví dụ 2.
Cho hs chia nhóm làm ?2
Hs thực hiện theo gv
B1: Thực hiện phép tính (bỏ ngoặc, quy đồng)
B2: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử chứa hằng số sang 1 vế kia.
B3: Giải pt
Ví dụ 2:
(SGK)
Aùp dụng:
Ví dụ 3:
(SGK)
:Chú ý
Giáo viên nêu chú ý 1) SGK
Trình bày cho hs ví dụ 4
Giáo viên nêu chú ý 2) SGK
Trình bày cho hs ví dụ 5, 6
Hs thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV
Chú ý:
(SGK)
Củng cố
Cho hs làm bài tập 10, 11a, b, 12 a, b trang 12, 13
Hs lần lượt thực hiện
Hướng dẫn về nhà: Làm bài 14, 15, 16, 18 trang 43
Tuần 21 
 Tiết 46
Luyện tập
MỤC TIÊU
 	Thông qua các bài tập, hs biết củng cố và rèn luyện kĩ năng giải phương trình tích.
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: xem lại các kiến thức cũ, làm bài tập ở nhà. 
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: (Kiểm tra)
Cho 2 HS sửa bài số 11 c và bài 12d trang 13
2 HS lên bảng
 Các em còn lại theo dõi và nhận xét bài làm của 2 bạn trên bảng.
Hoạt động 2: (Luyện tập)
Làm bài 14 trang 13.
Muốn biết số nào nghiệm đúng phương trình ta phải làm sao? 
Chia lớp làm 3 nhóm thực hiện.
Mang số đó thay vào ẩn để xem 2 vế có bằng nhau không?
Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Bài 14 trang 13:
-1 làm nghiệm của pt (3)
2 là nghiệm của pt (1)
- 3 nghiệm của pt (2)
Hoạt động 3: 
Bài 15 trang 13.
Quãng đường ô tô đi trong x giờ là bao nhiêu?
Quãng đường xé máy đi?
Hs đọc đề.
TG
VT
QĐ
Ô tô
x
48
48x
XM
x + 1
32
32(x+1)
Hs về nhà giải pt đó.
Bài 15 trang 13.
Phương trình cần tìm là:
48x = 32(x + 1)
Hoạt động 4: (Củng cố) 
Chia lớp làm 3 nhóm làm bài 17 a; 17e; 18 a
Hs thực hiện rồi cử đại diện lên bảng trình bày.
17a) x = 3
17e) x = 7
18a) x = 3
Hướng dẫn về nhà:
Làm các bài tập sau:
 Bài 19, 20 trang 14 và các bài còn lại của bài 17, 18 trang 14
Tuần 22
Tiết 46
i5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
MỤC TIÊU
Nắm vững khái niệm điều kiện xác định của phương trình, phương pháp giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Bước đầu thực hiện tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi và giải phương trình, loại nghiệm ngoại lai.
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: làm tốt các bài tập ở nhà, ôn lại quy đồng các phân thức.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Cho hs quan sát ví dụ .
Trả lời ?1.
Khẳng định đối với phương trình chứa ẩn ở mẫu không thể làm mất mẫu có chứa ẩn.
Trước tiên ta phải tìm điều kiện xác định của phương trình.
Quan sát trả lời.
x = 1 không là nghiệm của phương trình vì làm cho mẫu thức bằng không?
Ví dụ mở đầu:
Ví dụ (SGK)
:
Điều kiện xác định của phương trình (ĐKXĐ) là điều kiện để cho tất cả các mẫu trong phương trình đều khác 0.
 Cho hs quan sát ví dụ 1 sau đó cho hs trả lời ?2
Giáo viên điều chỉnh cách trình bày cho hợp lí.
Hs quan sát ví dụ, thực hiện ?2 
2 hs lên bảng.
Các em còn lại làm vào tập.
Tìm điều kiện xác định của phương trình:
Ví dụ 1:
(SGK)
Cho hs quan sát ví dụ 2 và trả lời câu hỏi “giải phương trình trên bằng mấy bước? Cụ thể là những bước nào?”
Hs quan sát ví dụ và trả lời theo SGK
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Ví dụ 2:
(SGK)
Cách giải: (SGK)
Củng cố
Cho hs làm bài tập 27 a, 28 a trang 22 SGK
Hs lần lượt thực hiện
Hướng dẫn về nhà:
 Làm các bài tập 27b, 28 b trang 22.
Tuần 22
Tiết 47
i5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức (tt)
MỤC TIÊU
Nắm vững khái niệm điều kiện xác định của phương trình, phương pháp giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Rèn luyện kỹ năng: tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi và giải phương trình, loại nghiệm ngoại lai.
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: làm tốt các bài tập ở nhà, ôn lại quy đồng các phân thức.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Cho hs quan sát ví dụ 3. Cho biết các bước giải cụ thể
Cho hs thực hiện ?3.
Sữa chữa bài làm của hs
Quan sát trả lời.
2 hs lên bảng
Các em còn lại làm vào tập
Aùp dụng:
Ví dụ (SGK)
:
Cho hs giải bài 28 c, d trang 22 SGK.
Sữa chữa sai sót nếu có.
Cho hs chia nhóm thực hiện.
2 hs đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Các em còn lại làm vào tập.
Củng cố
Cho hs làm bài 38 trang 9 SBT
Hs lần lượt thực hiện theo nhóm.
Hướng dẫn về nhà:
 Làm các bài tập 39, 40, 41 trang 10 SBT
Tuần 23 
 Tiết 48
Luyện tập
MỤC TIÊU
 	Rèn luyện kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: xem lại các kiến thức cũ, làm bài tập ở nhà. 
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Cho hs sửa bài 39a, b trang 10 (SBT).
Sửa chữa, đánh giá.
2 hs lên bảng
Các em quan sát phát hiện sai sót.
:
Cho hs đọc và trả lời bài 29.
Cho hs chia nhóm thảo luận.
2 hs đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Cả 2 đều sai vì đã không chú ý đến ĐKXĐ của phương trình.
x = 5 (loại). Pt vô nghiệm.
Cho hs làm bài 31b trang 23
Hs lần lượt thực hiện, nhanh chấm điểm.
Gọi 1 hs lên bảng.
Làm bài 32b trang 23.
Cho hs nhận xét bài tập và nêu cách làm.
Kl làm ta có thể linh hoạt phân tíhc đa thức thành nhân tử.
Hs thực hiện theo hướng dẫn của gv.
Trả lời nghiệm của pt
Bài 32b trang 23:
Làm bài 33b trang 23.
Cho hs nhận xét bài tập và nêu cách làm.
Gv hướng dẫn hs tìm pt cần giải.
Hs thực hiện theo hướng dẫn của gv.
Giải pt 
Hướng dẫn về nhà:
Làm các bài tập còn lại.
Tuần 23
Tiết 49
i6:Giải bài toán bằng cách lập pt
MỤC TIÊU
Nắm vững cách giải bài toán bằng cách lpt. Giải 1 số bài tập đơn giản.
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: làm tốt các bài tập ở nhà, ôn lại cách giải pt.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Cho hs quan sát ví dụ 1 
Gv hướng dẫn hs thực hiện ?1,2
Sữa chữa bài làm của hs
Quan sát trả lời.
Các em còn lại làm vào tập
Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn:
Ví dụ (SGK)
:
Cho hs quan sát ví dụ 2 SGK, yêu cầu hs phát hiện cách giải.
Gv treo bảng phụ ví dụ 2 và hướng dẫn hs thực hiện từng bước.
Sau đó cho hs làm cách 2 bằng cách chọn x là số chó
Hs phát hiện cách giải theo các bước giống SGK.
Hs thực hiện ?3
Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập pt:
Ví dụ: SGK 
Củng cố
Hướng dẫn hs làm bài 34 trang 25
Hs lần lượt thực hiện theo sự hướng dẫn của gv
Hướng dẫn về nhà:
 Làm các bài tập 35, 36 trang 25, 26
Tuần 24
Tiết 50
i7:Giải bài toán bằng cách lập pt (tt)
MỤC TIÊU
Củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Vận dụng giải 1 số bài toán.
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: làm tốt các bài tập ở nhà, ôn lại cách giải pt.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
 Kiểm tra.
Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập pt.
Sửa bài 35 trang 25
1 hs lên bảng.
Gọi x là số hs cả lớp. Đk: nguyên, dương.
Nên, số hs giỏi ở hkI là , ở hkII là . Ta có pt:
. Giải pt được x = 40. Trả lời: 40 học sinh.
:
Cho hs quan sát ví dụ 2 SGK, yêu cầu hs trả lời các câu hỏi:
Trong loại toán chuyển động có những đại lượng nào?
Cho biết công thức liên hệ giữa các đại lượng?
Có những đối tượng nào tham gia bài toán? Cùng chiều hay ngược chiều?
Hd hs kẽ và điền vào bảng.
Hai quãng đường mỗi xe đã đi có quan hệ như thế nào với nhau?
Cho hs lập và giải pt.
Hs lần lượt trả lời các câu hỏi.
VT (km)
TG (h)
QĐ (km/h)
Xe máy
35
x (x > 0)
35.x
Ô tô
45
45
Một hs lên giải pt.
VT (km)
TG (h)
QĐ (km/h)
Xe máy
35
s
Ô tô
45
90 - s
Một hs trả lời
Ví dụ: (SGK) 
Thực hiện ?4,5
Cho hs chia nhóm thực hiện.
Hs lần lượt thực hiện theo sự hướng dẫn của gv
Ta có pt:
Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập 37, 38 trang 30. Xem bài đọc thêm.
Tuần 24
 Tiết 51
Luyện tập
MỤC TIÊU
 	Rèn luyện kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: xem lại các kiến thức cũ, làm bài tập ở nhà. 
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Cho hs sửa bài 37 trang 30.
Kiểm tra bài làm ở nhà.
Sửa chữa, đánh giá.
 1 hs lên bảng
Các em quan sát phát hiện sai sót.
VT
QĐ
TG
XM
x:3,5
x
3,5
Ô tô
x:2,5
x
2,5
Theo đề bài ta có pt:
Vậy QĐ: 175 (km). 
Vận tốc trung bình của xe máy là: 50 (km/h)
Bài 40 trang 31
Cho hs đọc đề, yêu cầu hs trả lời các câu hỏi:
Trong bài này có những đại lượng nào?
Cho biết công thức liên hệ giữa các đại lượng sau 13 năm nữa?
Có cần kẻ bảng không.
Cho hs lập và giải pt.
Có 2 đại lượng là tuổi Phương và tuổi của mẹ Phương.
Trả lời miệng bài giải.
Gọi x: là tuổi Phương năm nay.
Đk: x nguyên dương.
Tuổi Mẹ Phương năm nay là 3x.
Theo đề bài ta có pt:
3x + 13 = 2(x +13)
Giải pt được x = 13 (nhận)
Vậy Năm nay tuổi Phương là 13 tuổi.
Bài 39 trang 30
Số tiền mua hai loại hàng chưa kể thuế VAT là bao nhiêu?
Bài toán có mấy đại lượng?
Có mấy đối tượng?
Cho hs điền vào bảng phân tích. Lập pt?
110 nghìn đồng.
Tiền chưa kể VAT và tiền thuế VAT.
Loại 1, loại 2 và cả 2 loại.
Trình bày miệng bài giải.
Tiền chưa kể VAT
Tiền thuế VAT
Loại 1
X 
10%x
Loại 2
110 - x
8%(110 -x)
Cả 2
110
10
Hướng dẫn về nhà:
Bài 42, 43, 44, 45 trang 31 SGK
Tuần 25
 Tiết 52
Luyện tập
MỤC TIÊU
 	Rèn luyện kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: xem lại các kiến thức cũ, làm bài tập ở nhà. 
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hướng dẫn cho hs lập bảng phân tích bài 45 trang31.
Trình bay miệng bài giải..
Giải pt và trả lời.
 1 hs lên bảng lập bảng phân tích lập pt
1 hs trình bày miệng bài giải và giải pt, trả lời.
Các em còn lại làm vào tập.
Năng Suất
Số ngày
Số thảm
Hợp đồng
X
20
20x
Thực hiện
18
ĐK: x nguyên dương.
Theo đề bài ta có pt:
Vậy số thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng là: 20.x = 20.15 = 300 (thảm)
Bài 48 trang 32
Cho hs đọc đề, yêu cầu hs trả lời các câu hỏi: Năm nay số dân tỉnh A tăng thêm 1,1 %; em hiểu điều đó như thế nào?
Cho hs chia nhóm lập bảng phân tích và giải pt.
Năm nay ds tỉnh A tăng 1,1% nghĩa làn ds tỉnh A năm ngoái coi là 100%, năm nay ds đạt 101,1%.
Hoạt động nhóm.
Sd năm ngoái
Sd năm nay
A
X
101,1%x
B
4triệu – x
101,2(4tr-x)
Theo đề bài ta có phương trình:
Hướng dẫn về nhà:
Trả lời các câu hỏi và làm các bài tập phần ôn tập chương.
Tuần 25
 Tiết 53
Ôn tập chương III
MỤC TIÊU
Giúp hs ôn tập các kiến thức đã học của chương (chủ yếu là phương trình 1 ẩn)
Củng cố và nâng cao kỹ năng giải pt.
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: xem lại các kiến thức cũ, làm các câu hỏi ôn tập chương. 
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Thế nào là 2 pt tương đương? Cho ví dụ?
Xét xem các phương trình sau có tương đương không?
 Là 2 pt có cùng tập nghiệm?
Chia nhóm thực hiện.
Bài 50 trang 33
Yc hs nhận xét và nêu cách giải?
Gọi 2 hs lên bảng làm bài 50 a và 50 b. Nêu lại các bước giải
Bài 51 trang 30
Cho hs làm bài a và d.
Gợi ý: chuyển vế rồi phân tích vế trái thành nhân tử.
2 hs lên bảng thực hiện.
Bài 52 trang 33
Khi giải pt chứa ẩn ở mẫu ta cần chú ý điều gì?
Cho học sinh làm bài a, b.
Hs chia nhóm thực hiện.
Cử đại diện lên bảng thực hiện.
Hướng dẫn về nhà:
Bài 54, 55, 56 trang 31 SGK, bài 65, 66, 68, 69 trang 14 SBT
Ôn lại pt, giải bài toán bằng cách lập pt.
Tuần 26
 Tiết 54
Ôn tập chương III (tt)
MỤC TIÊU
Giúp hs ôn tập các kiến thức đã học về phương trình và giải toán bằng cách lập pt.
Củng cố và nâng cao kỹ năng giải pt.
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: xem lại các kiến thức cũ, làm các câu hỏi ôn tập chương. 
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Kiểm tra 
Sửa bài: 50 trang 33 và bài 52c trang 33.
Quan sát, kiểm tra, uốn nắn sai sót.
 2 lên bảng thực hiện
Các em còn lại làm vào tập.
Bài 54 trang 34
Yc hs đọc đề, phân tích và nêu cách giải?
Gọi 1 hs điền vào bảng phân tích.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày bài giải. 1 hs giải phương trình.
v(km)
t(h)
s(km)
Xuôi
5
x
Ngược
5
x
Bài 54 trang 34
Theo đề bài ta có phương trình:
Vậy khoảng cách AB là 80 (km)
Bài 55 trang 34
Yc hs đọc đề, phân tích và nêu cách giải?
Có bao nhiêu đại lượng? Gọi x là gì?
Có 1 đại lượng. 
Vài em đọc cách trình bày bài giải.
Bài 55 trang 34
Gọi x (g) là lượng nước cần thêm. Điều kiện x > 0. Ta có pt:
Hướng dẫn về nhà.
Làm bài tập: Mội người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lức về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45p. Tính qđ AB.
Làm các bài còn lại trong SGK.
Xem lại kiến thức của chương để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Hs đọc đề, phân tích và nêu cách giải?
1 hs điền vào bảng phân tích.
 1 hs phát hiện phương trình.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_41_den_54.doc