Giáo án Đại số 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I - Đỗ Minh Trí

Giáo án Đại số 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I - Đỗ Minh Trí

I. MỤC TIÊU:

Kiến thức cơ bản:

 - Hệ thống kiến thức chương I.

Kỹ năng cơ bản:

 - Rèn luyện các kĩ năng giải các bài tập cơ bản.

Tư duy:

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.

II. PHƯƠNG PHÁP:

- Nêu vấn đề, hợp tác nhóm

III. CHUẨN BỊ:

 - GV: Câu hỏi ôn tập + các bài tập chương.

 - HS: Soạn câu hỏi trả lời ở câu hỏi ôn chương.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 436Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I - Đỗ Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 10
Tiết : 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Ngày soạn: 17/10
Ngày dạy: 21/10
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản:
 - Hệ thống kiến thức chương I.
Kỹ năng cơ bản:
 - Rèn luyện các kĩ năng giải các bài tập cơ bản.
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề, hợp tác nhóm
III. CHUẨN BỊ:
 - GV: Câu hỏi ôn tập + các bài tập chương.
 - HS: Soạn câu hỏi trả lời ở câu hỏi ôn chương.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
Hoạt động 1: Tổ chức ôn tập lý thuyết +Kiểm tra bài cũ (10 ph)
Kiến thức tổng kết.
Bài tập trắc nghiệm tương ứng.
1) Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
 A(B + C) = AB+ AC
 (A + B)(C + D) 
 = AC + AD + BC + BD
2) Các hằng đẳng thức đáng nhớ.
1. (A +B)2 = A2 + 2AB + B2
2. (A-B)2 = A2 - 2AB + B2 
3. A2-B2 = (A - B)(A + B)
4.(A+B)3 =A3+3A2B+3AB2 +B3
5. (A-B)3 =A3-3A2B+3AB2-B3
6. A3+B3 = (A+B)(A2-AB+B2)
7. A3-B3 = (A-B)(A2 +AB+B2)
3) Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
Câu 1: Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống.
a. A(B + C) =  + ...
b. (A + B)(C + ) =  + AD +  + 
Câu 2: Ghép mỗi biểu thức ở cột 2 vào các vị trí () ở cột 1 để được đẳng thức đúng:
Cột 1
Cột 2
1. (A + B)2 = 
2. (A - B)2 = 
3. A2 – B2 = .
4. (A + B)3 = 
5. (A - B)3 = 
6. A3 + B3 = 
7. A3 – B3 = 
(A +B)(A2 – AB + B2)
(A - B)(A + B)
A2 + 2AB + B2
A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
(A - B)(A2 + AB + B2)
A2 - 2AB + B2
A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
Câu 3: Ghép ý a);b);c);  ở cột bên phải với 1);2); 3);  ở cột bên trái tương ứng để được kết quả đúng.
1) 2x2 – 4x
a).(x -3)(x + y)
2) x2 – 4x + 4
b).(x +2)(x – 3)
3) x2 – 3x + xy – 3y
c).(x – y – 3)(x – y +3)
4) x2 – 2xy + y - 9
d).(x2 +2x+2)( x2 -2x +2)
5) x2 – x - 6
e).(x – 2)2
6) x4 + 4
f).2x(x – 2)
 Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập. (27 phút)
Bài tập75: Làm tính nhân:
a) 
5x2 . ( 3x2 – 7x + 2 )
= 15x4 – 35x3 + 10x2
b) 
( x – 2y ) ( 3xy + 5y2 + x )
= 3x2y –xy2 – 2xy + x2 - 10y3
Bài tập 77 SGK.
 Tính nhanh giá trị biểu thức.
a) M = x2 + 4y2 – 4xy
tại x = 18 và y = 4
Giải
M = x2 + 4y2 – 4xy
M = ( x – 2y )2
M = 102
M = 100
Bài tập 78 SGK.
 Rút gọn các biểu thức sau.
(2x+1)2+(3x-1)2+2(2x+1)(3x-1)
= 
= (5x)2 
= 26x2
Bài tập 79 SGK
 Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2 – 4 + ( x – 2 )2
= ( x – 2 )( x + 2) + ( x – 2)2
= ( x – 2)( x + 2 + x – 2)
= ( x – 2) . 2x.
b/ x3- 2x2+ x- xy2 
= x (x2- 2x +1 – y2)
= 
=x (x+ 1)2- y2
= x
HĐ2.1
- Gọi 2 HS thực hiện phép nhân bài tập 75.
Chia lớp làm 2 dãy cùng thực hiện để nhận xét kết quả của bạn.
- Nhận xét chung kết quả thực hiện.
HĐ2.2
- Qua phần hướng dẫn tiết học trước giáo viên cho HS làm tại lớp.
- Sau đó gọi 1 HS lên bảng tự làm.
- Cả lớp cùng đối chiếu kết quả của bãn trên bảng với kq làm ở nhà của mình để nhận xét. 
- Chốt lại vấn đề.
HĐ2.3
- Gọi HS nó hướng giải bài toán trên.
HD: Áp dụng hằng đẳng thức vào biểu thức trên.
 - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm để nhận xét kq của bạn.
- Nhận xét kq thực hiện của HS.
HĐ2.4
- Gọi HS nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Chốt lại ở góc bảng.
HD: HS sử dụng hằng đẳng thức đã để phân tích đa thức thành nhân tử.
- Chia lớp thành bốn nhóm, nhóm 1,3 làm câu a, nhóm 2,4 làm câu b
- Gọi hai nhóm đại diện lên bảng trình bày kq.
- Các nhóm nhận xét kq qua lại.
- Nhận xét chung kq thực hiện cùa các nhóm.
Bài tập75: Làm tính nhân:
a)5x2 . ( 3x2 – 7x + 2 )
= 15x4 – 35x3 + 10x2
b)( x – 2y ) ( 3xy + 5y2 + x )
= 3x2y –xy2 – 2xy + x2 - 10y3
Bài tập 77 SGK.
M = x2 + 4y2 – 4xy
M = ( x – 2y )2
M = 102
M = 100
Bài tập 78 b
(2x+1)2+(3x-1)2+2(2x+1)(3x-1)
= = (5x)2 = 26x2
Bài tập 79
x2 – 4 + ( x – 2)2
= ( x – 2 )( x + 2) + ( x – 2)2
= ( x – 2)( x + 2 + x – 2)
= ( x – 2) . 2x.
b/ x3- 2x2+ x- xy2 
= x (x2- 2x +1 – y2)
= 
=x (x+ 1)2- y2
= x
 Hoạt động 7 : củng cố (6 phút)
- Khi thực hiện phép tính ta nên sử dụng hằng đẳng thức ( nếu có) để giải nhanh hơn.
- Khi (rút gọn ta ) tính giá trị biểu thức ta nên rút gọn rồi mới thay số vào.
 Chú ý lắng nghe giáo viên chốt lại những vấn đề cần thiết nên làm.
Câu 1: Giá trị của biểu thức 2x(x- y) – y(y – 2x) với x =- và y = - là:
a. b. - c. d. - 
Câu 2: Kết quả của phép nhân (2 + x)(x2 – 2x +4) bằng:
a. x3 + 8 b. x3 – 8 c. (x + 2)2 d. (x - 2)2
hoạt động 8 :Hướng dẫn về nhà. (2 phút)
-Học thuộc lòng lý thuyết đã ôn tập.
- Soạn tiếp ba câu hỏi lý thuyết còn lại.
- Chuẩn bị trước các bài tập từ bài 89à 83
- Làm các bài tập còn lại 75b , 76a , 77 b , 78b SGK.
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_19_on_tap_chuong_i_do_minh_tri.doc