Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15 đến 26 - Năm học 2008-2009

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15 đến 26 - Năm học 2008-2009

Hoạt động 1: (Kiêm tra bài cũ) (5phút)

- Nêu quy tắc nhân đơn thức với đơn thức

- Tính: 8x2y3 : 2xy2

 -5x3y2 : 2 xy2

 12x4y5 : 2 xy2

Hoạt động 2: (Quy tắc )

 (10 phút)

- Thực hiện ( GV treo bảng phụ)

- Viết 1 đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2

- Chia các hạng tử của đa thức cho 3xy2

- Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau

Ta nói : 2 - xy2 + 4x2y2 là thương của phép chia đa thức :

6xy2 – 5x2y4 + 12x3y5 cho đơn thức 3xy2

- Vậy em nào có thể phát biểu được quy tắc phép chia đa thức A cho đa thức B ( trường hợp các hạng tử của đa thức A B)

- GV đưa ra ví dụ

- Gọi 1 HS đứng dậy thực hiện phép chia

GV nêu chú ý SGK

- 1 HS lên bảng trả lời và làm tính

4xy

6x3y3

6xy2 – 5x2y4 + 12x3y5

6xy2 : 3xy2 = 2

– 5x2y4 : 3xy2 = xy2

12x3y5 : 3xy2 = 4x2y3

2 - xy2 + 4x2y2

- HS lắng nghe

- HS trả lời

- HS đọc quy tắc ở SGK

- HS trả lời

1. Quy tắc

 (6xy2 – 5x2y4 + 12x3y5) : 3xy2

= (6xy2 : 3xy2) + (– 5x2y4 : 3xy2) + (12x3y5 : 3xy2)

= 2 - xy2 + 4x2y2

a. Quy tắc (SGK)

(A + B) : C = A : C + B : C

b. Ví dụ

(10x4y3 – 15x2y3 – 7x4y5) : 5x2y3

= (10x4y3 : 5x2y3) + (– 15x2y3 : 5x2y3)

+ (– 7x4y5 : 5x2y3)

= 2x2 – 3 - x2y2

Hoạt động 3: (Ap dụng)

 (10 phút)

- Thực hiện

GV dùng bảng phụ câu a

- GV tổng hợp khái quát : Để chia 1 đa thức cho đơn thức ta có thể phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có nhân tử là đơn thức chia rồi thực hiện tương tự như chia một tích cho một số

- GV gọi một học sinh lên bảng giải câu b

Hoạt động 4: (Củng cố)

(13 phút)

- Làm bài tập 64a,b

- Đa thức A chia hết cho đa thức B khi nào ? Nêu quy tắc

- HS quan sát và trả lời

- HS nhận xét

- HS lắng nghe

- Cả lớp làm vào phiếu học tập cá nhân

- HS hoạt động theo nhóm

- HS trả lời

Đại diện mỗi nhóm trình bày lời giải, GV nhận xét

 c . Chú ý(SGK)

2. Ap dụng :

a) Bạn hoa giải đúng

b) (20x4y – 25x2y2 – 3x2y ) : 5x2y

 = 4x3 – 5y -

3. Luyện tập :

 Bài 63 : A B

 Bài 64 :

a) (-2x5 + 3x2 – 4x3 ) : 2x2

= x3 – 4x +

b) (x3 – 2x2y + 3xy2 ) :()

= -2x + 4xy – 6y2

 

doc 20 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15 đến 26 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8	
Ngày soạn : 15/09/2008
Ngày dạy : 
Tiết 15 : CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
MỤC TIÊU:
Học sinh nắm vững khi nào đa thức chia hết cho đơn thức
Học sinh nắm được quy tắc chia đa thức cho đơn thức 
Vận dụng được phép chia đa thức cho đơn thức để giải toán 
Ph­¬ng tiƯn d¹y häc
Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm
TiÕn tr×nh lªn líp
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1: (Kiêm tra bài cũ) (5phút)
- Nêu quy tắc nhân đơn thức với đơn thức
- Tính: 8x2y3 : 2xy2
	-5x3y2 : 2 xy2
	12x4y5 : 2 xy2
Hoạt động 2: (Quy tắc )
? 1 (
	 (10 phút)
- Thực hiện ( GV treo bảng phụ)
- Viết 1 đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2
- Chia các hạng tử của đa thức cho 3xy2
- Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau
Ta nói : 2 - xy2 + 4x2y2 là thương của phép chia đa thức :
6xy2 – 5x2y4 + 12x3y5 cho đơn thức 3xy2
- Vậy em nào có thể phát biểu được quy tắc phép chia đa thức A cho đa thức B ( trường hợp các hạng tử của đa thức A B)
- GV đưa ra ví dụ
- Gọi 1 HS đứng dậy thực hiện phép chia
GV nêu chú ý SGK
- 1 HS lên bảng trả lời và làm tính
4xy
6x3y3
6xy2 – 5x2y4 + 12x3y5
6xy2 : 3xy2 = 2
– 5x2y4 : 3xy2 = xy2
12x3y5 : 3xy2 = 4x2y3
2 - xy2 + 4x2y2 
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS đọc quy tắc ở SGK
- HS trả lời
? 1 (
1. Quy tắc
 (6xy2 – 5x2y4 + 12x3y5) : 3xy2
= (6xy2 : 3xy2) + (– 5x2y4 : 3xy2) + (12x3y5 : 3xy2)
= 2 - xy2 + 4x2y2 
a. Quy tắc (SGK)
(A + B) : C = A : C + B : C
b. Ví dụ
(10x4y3 – 15x2y3 – 7x4y5) : 5x2y3
= (10x4y3 : 5x2y3) + (– 15x2y3 : 5x2y3)
+ (– 7x4y5 : 5x2y3)
= 2x2 – 3 - x2y2
Hoạt động 3: (Aùp dụng)
? 2 (
	 (10 phút)
- Thực hiện 
GV dùng bảng phụ câu a
- GV tổng hợp khái quát : Để chia 1 đa thức cho đơn thức ta có thể phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có nhân tử là đơn thức chia rồi thực hiện tương tự như chia một tích cho một số
- GV gọi một học sinh lên bảng giải câu b
Hoạt động 4: (Củng cố)
(13 phút)
- Làm bài tập 64a,b
- Đa thức A chia hết cho đa thức B khi nào ? Nêu quy tắc
- HS quan sát và trả lời
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
- Cả lớp làm vào phiếu học tập cá nhân
- HS hoạt động theo nhóm
- HS trả lời
Đại diện mỗi nhóm trình bày lời giải, GV nhận xét 
c . Chú ý(SGK)
2. Aùp dụng :
a) Bạn hoa giải đúng
b) (20x4y – 25x2y2 – 3x2y ) : 5x2y
 = 4x3 – 5y - 
3. Luyện tập :
	Bài 63 : A B
	Bài 64 :
(-2x5 + 3x2 – 4x3 ) : 2x2
= x3 – 4x + 
(x3 – 2x2y + 3xy2 ) :()
= -2x + 4xy – 6y2
Hướng dẫn về nhà : (2phút)
Học thuộc quy tắc
Xem lại ví dụ
Làm bài tập : 65,66 – SGK
IV L­u ý khi sư dơng gi¸o ¸n
Ngày soạn : 15/09/2008
Ngày dạy : 
Tiết 16 : CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
MỤC TIÊU:
Học sinh hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư 
Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp
Rèn luyện kĩ năng tính toán
Ph­¬ng tiƯn d¹y häc
Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm
TiÕn tr×nh lªn líp
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1: (Kiêm tra bài cũ) (5phút)
- Làm bài tập 65
- Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B. Giải thích bài tập 66
Hoạt động 2: (Phép chia hết) (15phút)
- Cho học sinh thực hiện phép chia 962 : 62
- GV đưa ra ví dụ và hướng dẫn cách đặt phép chia
- GV giới thiệu đa thức bị chia và đa thức chia
- Chia hạng tử có bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử có bậc cao nhất của đa thức chia?
- Nhân kết qủa vừa tìm được 2x2 với đa thức chia 
- Hãy tìm hiệu của đa thức bị chia cho tích vừa tìm được. Hiệu này là dư thứ nhất và cứ tiếp tục như vậy cho đến dư cuối cùng là 0 và ta được thương là 
2 x2 – 5x +1 
- GV giới thiệu đây là phép chia hết. Vậy phép chia hết là phép chia như thế nào ?
? (
- Thực hiện 
Hoạt động 3: (Phép chia có dư) (10phút)
- GV nêu công thức dạng tổng quát của phép chia số a cho số b - Thực hiện phép chia 
(5x3 – 3x2 + 7) : ( x2 + 1)
có gì khác so với phép chia trước 
- Đa thức dư : - 5x – 10 có bậc bằng 1 < bậc của đa thức chia :
x2 + 1 nên phép chia không thể thực hiện tiếp tục được.
- GV giới thiệu đây là phép chia có dư : - 5x – 10 gọi là dư và ta có 
5x3 – 3x2+ 7 = (x2 + 1)( 5x – 3) 
+ (- 5x – 10)
- GV lưu ý cho HS :Nếu đa thức bị chia khuyết 1 bậc trung gian nào đó thì khi viết ta để trống 1 khoảng tương ứng với bậc khuyết đó
- GV giới thiệu chú ý ở SGK 
Hoạt động 4: (Củngcố - Luyện tập) (13phút)
- GV cho HS làm bài tập 67a
- Ở bài toán này ta có thực được phép chia ngay không ? Tại sao ?
- Để thực hiện được phép chia ta phải làm gì ?
- Gv yêu cầu 1 HS lên bảng sắp xếp đa thức và thựic hiện phép chia
- GV cho HS làm bài tập 68a
- Đa thức bị chia có viết được dưới dạng của hằng đẳng thức nào không ?
x2 + 2xy + y2 = ?
- GV gợi ý bài 68c
x2 – 2xy + y2 = y2 – 2xy +x2
- 2 HS lên bảng làm
- HS thực hiện
- HS theo dõi
- HS trả lời
2x4 : x2 = 2x2
- HS đọc kết quả
- HS đọc kết quả
- HS theo dõi và thực hiện cho đến khi phép chia có dư bằng 0
- HS thực hiện
a = bq + r 
Với
a: Số bị chia
b: Số chia
q: Thương
r : Số dư 
Số bị chia = số chia * thương + số dư
- HS lắng nghe
- Ta không thực hiện phép chia ngay được vì đa thức bị chia chưa được sắp xếp
- Ta phải sắp xếp đa thức bị chia theo luỹ thừa giảm dần của biến
- HS lên bảng làm
- HS: hằng đẳng thức bình phương của một tổng
- x2 + 2xy + y2 = (x + y)2
1. Phép chia hết 
2x4 - 13 x3 + 15 x2 +11x -3 x2 - 4x - 3
2 x4 - 8 x3 - 6 x2	 2 x2 – 5x +1 - 5 x3 + 21 x2 + 11x -3
- 5 x3 + 20x2 + 15x
 x2 - 4x - 3
 x2 - 4x - 3
 0
* Phép chia có dư bằng 0 là phép chia hết
(x2 - 4x – 3)( 2 x2 – 5x +1) 
= 2x4 - 13 x3 + 15 x2 +11x -3 
2. Phép chia có dư 
5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1
5x3 + 5x	5x - 3
- 3x2 - 5x + 7
- 3x2 - 3
 - 5x + 10
 -5x + 10 có bậc bằng 1 nhỏ hơn bậc của đa thức chia(bằng 2) nên phép chia không thể thực hiện tiếp tục được
5x3 – 3x2 + 7 = (x2 + 1)( 5x – 3) - 5x - 10
* Chú ý(SGK)
A = BQ + R
Trong đó :
R = 0 hoặc R có bậc nhỏ hơn bậc của B
R = 0 ta có phép chia hết
3.Luyện tập
Bài 67a Tr 31 – SGK
x3 – 7x + 3 – x2 = x3 – x2 – 7x + 3
 x3 – x2 – 7x + 3 x -3
 x3 – 3x2 x2 + 2x -1 
 2x2 – 7x 
 2x2 – 6x
 -x + 3
 -x + 3
 0
Bài 68a Tr 31 – SGK
(x2 + 2xy + y2) : (x + y)
 = (x + y)2 : (x + y)
 = x + y
Hướng dẫn về nhà : (2phút)
Xem lại ví dụ
Làm bài tập : 67a;68b,c;70;72 – SGK
IV L­u ý khi sư dơng gi¸o ¸n
Tuần 9	
Ngày soạn : 29/10/2008
Ngày dạy : 
Tiết 17 : LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
Rèn kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp
Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức
Ph­¬ng tiƯn d¹y häc
Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm
TiÕn tr×nh lªn líp
Giáo viên
Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 (Kiểm tra bài cũ)
( 5 phút)
- Làm bài tập 68
Hoạt động 2 ( Luyện tập )
( 33 phút )
* Bài 70 Tr 32 SGK
a, (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2
b, (15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y
- Nhắc lại quy tắc chia đa thức cho đơn thức
* Bài 71 Tr 32 SGK
- Yêu cầu HS đọc đề trả lời và giải thích
* Bài 72 Tr 32 SGK
- Cho HS hoạt động nhóm
- Treo bài mỗi nhóm lên bảng để cả lớp nhận xét và sửa bài
- Đây là phép chia hết hay phép chia có dư ?
* Bài 74 Tr 32 - SGK
- Để tìm a trước hết ta thực hiện phép chia đa thức 
(2x3 – 3x2 + x + a) : (x + 2)
- Dư cuối cùng là bao nhiêu ?
- Vơi phép chia hết thì dư cuối cùng bằng bao nhiêu ?
- Vậy để (2x3 – 3x2 + x + a) (x + 2) thì dư cuối cùng phải bằng bao nhiêu ?
a = ?
Hoạt động 3 (Củng cố)
(5 phút )
- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ?
- Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ?
- Khi thực hiện phép chia đa thức một biến ta cần chú ý những gì ?
- HS lên bảng làm
- HS trả lời
- 2HS lên bảng làm
- HS trả lời
- HS hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm
- HS theo dõi và nhận xét
- Phép chia hết
- HS thực hiện phép chia 
(2x3 – 3x2 + x + a) cho
 (x + 2) để tìm số dư
a -30
- Bằng 0
a – 30 = 0
a = 30
- HS trả lời 
Bài 70 Tr 32 - SGK
a, (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2
 = 5x3 – x2 + 2
b, (15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y
 = xy – 1 - y
Bài 71 Tr 32 - SGK
a, A B
b, A B
Bài 72 Tr 32- SGK
 2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2 x2 – x + 1
 2x4 – 2x3+2x2 2x2 + 3x - 2
 3x3 – 5x2 + 5x
 3x3 – 3x2 + 3x
 - 2x2 + 2x – 2
 - 2x2 + 2x – 2
 0
Bài 74 Tr 32 - SGK
 2x3 – 3x2 + x + a x + 2
 2x3 + 4x2 2x2 – 7x + 15
 - 7x2 + x
 - 7x2 -14x
 15x + a
 15x + 30
 a – 30
Để (2x3 – 3x2 + x + a) (x + 2) thì
a – 30 = 0 a = 30
Hướng dẫn về nhà : (2phút)
Xem lại các bài tập vừa giải
Làm bài tập :75 78 Tr 53 – SGK
Chuẩn bị các câu hỏi Oân tập chương
IV L­u ý khi sư dơng gi¸o ¸n
Ngày soạn : 29/10/2008
Ngày dạy : 
Tiết 18 : ÔN TẬP CHƯƠNG I
MỤC TIÊU:
Hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản của chương I
Rèn luyện kĩ năng giải bài tập trong chương
Nâng cao khả năng vận dụng các kiến thức đã học để giải toán 
Ph­¬ng tiƯn d¹y häc
Phiếu học tập, bảng phụ
Hệ thống câu hỏi
HS chuẩn bị câu hỏi Ôn tập chương
TiÕn tr×nh lªn líp
Giáo viên
Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1( Kiểm tra bài cũ)
 lồng vào phần ôn tập
Hoạt động 2 (Ôn tập lí thuyết)
(10 phút)
- Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đơn thức, nhân đa thức với đa thức
- Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
- Khi nào đơn thức A B 
- Khi nào đa thức A B
Hoạt động 3 (Bài tập)
(33 phút)
* Giải bài 75a, 76a
5x2(3x2 – 7x + 2) = ?
(2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1) = ?
* Giải bài 77a
- Để tính giá trị của biểu thức 
M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và
 y = 4 ta làm như thế nào ?
- Biểu thức M có dạng của hằng đẳng thức nào ?
* Giải bài 79
- Có những phương pháp nào để phân tích đa thức thành nhân tử 
- Đối với bài toán này ta sử dụng phương pháp nào
a, x2 – 4 + (x - 2)2 

b, x3 – 2x2 + x – xy2
 * Giải bài 82
- Để chứng minh đa thức f(x) > 0 ta biến đổi f(x) = [g(x)]2 + số dương
- Vậy đối với câu a ta biến đổi 
x2 – 2xy + y2 + 1 như thế nào 
- Để chứng minh đa thức f(x) < 0 ta biến đổi f(x) = -[g(x)]2 + số âm
Hoạt động 4 (Củng cố)
- Củng cố qua từng phần
- 2 HS trả lới
- HS thức hiện vào vở ... ân thức có tính chất gì?
- Tính chất như vậy goi là tính chất cơ bản của phân thức.
? 4
- Thực hiện 
- Em nào áp dụng tính chất cơ bản của phân thức đại số mà giải thích tại sao người ta viết được như vậy?
- Học sinh trả lời 
- Học sinh thực hiện 
- Học sinh trả lời 
- Học sinh thực hiện 
 .
Tính chất
 (M là một đa thức khác đa thức 0).
 (N là nhân tử chung của A và B). 
?4
a) 
vì =VT
b) vì =VT.
HOẠT ĐỘNG 3. QUY TẮT ĐỔI DẤU.
? 4
- Từ đẳng thưc b ta rút ra được quy tắc nào về dấu?
- Học sinh trả lời 
Quy tắc 	
HOẠT ĐỘNG: 4. CỦNG CỐ
? 5
- Thực hiện 
- Hãy áp dụng quy tắc đổi dấu hãy làm ?4.
- Làm bài tập 4 SGK
- Học sinh thực hiện theo nhóm . Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày 
? 5
x-4
x-5.
Bài 4 
Lan đúng	Huy sai
Hùng sai 	 Giang đúng
HOẠT ĐỘNG: 5 DẶN DÒ
- Học bài và làm bài tập 4,5,6/38 SGK.
Tuần 11	
Ngày soạn : 16/11/2008
Ngày dạy : 
Tiết 22 : RÚT GỌN PHÂN THỨC
MỤC TIÊU:
Giúp HS hiểu được và có kỹ năng rút gọn phân thức đại số
HS biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung cả tử và mẫu để rút gọn
Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân thức cho HS 
CHUẨN BỊ :
Bảng phụ, phiếu học tập, bảng nhóm
NỘI DUNG :
Giáo viên
Học sinh
Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1 (KIỂM TRA BÀI CŨ) (5 phút)
- Nêu tính chất cơ bản của phân thức
- Aùp dụng tính chất cơ bản của phân thức hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống :
HOẠT ĐỘNG 2 (HÌNH THÀNH NHẬN XÉT) (25 phút)
- GV yêu cầu HS thực hiện 
theo nhóm
? 2 
- GV giới thiệu cách biến đổi phân thức thành như trên được gọi là rút gọn phân thức
- GV yêu cầu HS thực hiện 
- Muốn rút gọn phân thức đại số ta có thể làm như thế nào ?
- Rút gọn phân thức 
? 3 
- Thực hiện 	
- GV nêu chú ý
- Rút gọn phân thức
- GV: tử thức và mẫu thức của phân thức đại số này có nhân tử chung hay không
- Làm thế nào để tử thức và mẫu thức có nhân tử chung
? 4 
- Thực hiện 
- HS lên bảng trả lời và làm bài tập
- HS làm theo nhóm 2 em
Nhân tử chung : 2x2
Chia cả tử và mẫu cho 2x2
- HS lắng nghe
? 2 
- HS thực hiện 	
- HS trả lời và rút ra nhận xét
- HS hoạt động cá nhân
HS lên bảng làm
- Tử thức và mẫu thức chưa có nhân tử chung
- Đổi dấu tử thức hoặc mẫu thức
- HS trả lời và GV ghi
- HS lên bảng giải
? 1 
Nhân tử chung : 2x2
Chia cả tử và mẫu cho 2x2
? 2 
* Nhận xét : ( Tr 39 – SGK)
VD1:
* Chú ý : (Tr 39 – SGK)
A = -(-A)
? 4 
HOẠT ĐỘNG 3 (CỦNG CỐ) (13 phút )
- Nêu cách rút gọn phân thức đại số
- Làm bài tập 7a,c Tr 39 SGK
- 2 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở
Bài tập
Bài 7 Tr 39 – SGK
a, 
b, 
HOẠT ĐỘNG 5 : DẶN DÒ ( 2 phút )
Học thuộc lý thuyết
Làm bài tập : 9, 10, 11,12, 13 Tr 40 - SGK
Tuần 12	
Ngày soạn : 21/11/2008
Ngày dạy : 
Tiết 23 : LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
Học sinh biết rút gọn phân thức, làm được các bài tập cơ bản. 
CHUẨN BỊ :
Bảng phụ, phiếu học tập, bảng nhóm
NỘI DUNG :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG: KIỂM TRA + LUYỆN TẬP
- Thế nào là rút gọn phân thức?
- Rút gọn phân thức ta làm những gì?
- Hãy phân tích cả tử và mẫu của thành nhân tử ?
- Gọi hs thực hiện câu a và b.
- Trước hết ta đi phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử?
3x2-12x+12 =?
x4-8x=?
- 
- Gọi hai hs lên thực hiện.
- Bài này em nào có nhận xét gì về tử và mẫu? Có nhân tử chung hay không?
- Vậy để xuật hiện nhân tử chung ta làm gì?
- Gọi một học sinh lên bảng thực hiện.
- Học sinh trả lời 
- Học sinh thực hiện 
- Học sinh trả lời 
- Học sinh thực hiện 
- Học sinh trả lời 
- Học sinh thực hiện 
Bài 11/40 SGK.
a) 
b)
Bài 12/40 SGK.
a) 
	3x2-12x+12 =3(x2-4x+4)=3(x-2)2.
	x4-8x=x(x3-8)=x(x3-23)
=x[(x-2)(x2+2x+4).
.
b) 
BÀI 13/40/SGK
a) 
HOẠT ĐỘNG: 5 DẶN DÒ.
- Học bài và xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị bài mới cho tiết sau.
Tuần 12	
Ngày soạn : 24/11/2008
Ngày dạy : 
Tiết 24 : QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
MỤC TIÊU:
Học sinh biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử. Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung.
Nắm vững quy trình quy đồng mẫu thức.
Biết tìm nhân tử phụ
CHUẨN BỊ :
Bảng phụ, phiếu học tập, bảng nhóm
NỘI DUNG :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG: 1. THẾ NÀO LÀ QUY ĐỒNG MẪU THỨC?
- Gv đưa ra ví dụ.
- Aùp dụng tính chất cơ bản của phân thức đại số biến đổi sao cho cùng mẫu thức?
- Hai phân thức đó cùng mẫu thức chưa?
- như vây ta nói hai phân thức đó đã được quy đồng.
- Học sinh thực hiện 
Cho hai phân thức 
như vậy:
quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho.
Kí hiệu: MTC
HOẠT ĐỘNG: 2. TÌM MẪU THỨC CHUNG.
- Cho hs thực hiện ?1.
- tại sao chọn MTC=12x2y3z?
- tìm MTC nghĩa là ta đi làm gì?
- 4x2-8x+4=?
- 6x2-6x=?
- BCNN của 4 và 6 là bao nhiêu?
- Vậy để tìm mẫu thức chung ta làm như thế nào?
- Học sinh thực hiện 
- Học sinh trả lời 
 - Học sinh thực hiện 
- Học sinh trả lời 
- Học sinh phát biểu quy tắc ở SGK
?1:
cho 
MTC=12x2y3z.
Ví dụ:
Tim mẫu thức chung của như sau:
4x2-8x+4=4(x2-2x+1)=4(x-1)2.
6x2-6x=6x(x-1)
vây MTC = 12x(x-1)2.
Quy tắc : ( SGK)
HOẠT ĐỘNG: 3.QUY ĐỒNG MẪU THỨC
- cho học sinh làm ví dụ.
- trươc hết ta làm gì ?
- MTC =?
- Muôn quy đồng ta phải tìm một lượng nào nữa?
- Một hs lên thực hiện.
- Qua đo em rút ra được nhận xét gì?
- Học sinh thực hiện 
- Học sinh trả lời 
- Học sinh thực hiện 
Cho như sau:
Ø Phân tích đa thức thành nhân tử tìm ra nhân tử chung:
4x2-8x+4=4(x2-2x+1)=4(x-1)2.
6x2-6x=6x(x-1)
vây MTC = 12x(x-1)2.
Ø Tìm nhân tử phụ:
12x(x-1)2: 4(x-1)2=3x
12x(x-1)2: 6x(x-1)=2(x-1).
Ø Quy đồng:
nhận xét:
Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau:
- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung;
- Tìm nhân tử phụ của mỗi phân thức;
- Nhân cả tử và mẫu của phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
HOẠT ĐỘNG: 4. CỦNG CỐ
- Tìm mẫu thức chung là gì?
- Muôn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm những gì?
- Làm bài tập ?3 và 14a/43 SGK.
HOẠT ĐỘNG: 5 DẶN DÒ.
- Học bài và làm các bài tập còn lại.
Tuần 13	
Ngày soạn : 30/11/2008
Ngày dạy : 
Tiết 25 : LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
Củng cố, khắc sâu kiến thức về quy đồng mẫu thức cho HS, vận dụng kiến thức đó vào giải bài tập
Rèn luyện kĩ năng tìm MTC, quy đồng mẫu thức
Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi tính toán
CHUẨN BỊ :
Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm
NỘI DUNG :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA15 phút
Quy đồng mẫu thức các phân thức đại số sau :
a, và 	c, và 
b, và d, và 2
HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP
- Muốn quy đồng mẫu thức bước đầu tiên ta làm gì ?
- MTC = ?
có nhân tử phụ bằng bao nhiêu ?
có nhân tử phụ bằng bao nhiêu ?
- Tìm MTC
MTC = 2 (x + 2)(x – 2)
x – 2
2 
Bài 18 a Tr 43 – SGK
Quy đồng mẫu thức hai phân thức
 và 
2x + 4 = 2(x + 2)
x2 – 4 = (x+ 2) (x – 2)
MTC = 2 ( x+ 2) (x – 2)
= 
= 
- Cho HS hoạt động nhóm 
GV : ở câu c ta phải làm gì để xuất hiện MTC
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày
- HS hoạt động nhóm 
Nhóm 1,2 làm câu a
Nhóm 3,4 làm câu c
- Đổi dấu
- Hs trình bày lời giải
Bài 19 a,c Tr 43 – SGK
a, và 
MTC : x(x + 2) (2 – x)
= 
= 
c, và 
MTC : y (x – y)3
= 
= 
HOẠT ĐỘNG 3 : CỦNG CỐ
- Làm bài tập 20 SGK
- Vì sao x3 + 5x2 – 4x – 20
là MTC của hai phân thức đã cho
- HS trả lời
Bài 20 Tr 43 – SGK
Cho hai phân thức 
và 
ta có thể chọn x3 + 5x2 – 4x – 20 làm MTC vì nó chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức 
 x3 + 5x2 – 4x – 20
= (x2 + 3x – 10) (x + 2)
= (x2 + 7x + 10) (x – 2)
HOẠT ĐỘNG 4 : DẶN DÒ
Xem lại những bài tập vừa giải
Làm bài tập 13 -> 16 SBT
Xem trước bài : “Phép cộng các phân thức đại số”
Tuần 13	
Ngày soạn :01/12/2008
Ngày dạy : 
Tiết 26 : PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨ ĐẠI SỐ
MỤC TIÊU:
HS nắm vững và vận dụng được các quy tắc cộng các phân thức đại số
HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép cộng phân thức
HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn
CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập
NỘI DUNG :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ ( 7 phút )
Làm bài tập 13 SBT
HOẠT ĐỘNG 2 : CỘNG HAI PHÂN THỨC CÙNG MẪU ( 10 phút)
- Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu số 
- Tương tự ta cũng có quy tắc cộng hai phân thức có cùng mẫu thức
- Aùp dụng tính :
? 1 (
- Thực hiện 
- Tính 
- HS nhắc lại
- HS đọc quy tắc – SGK
- HS hoạt động nhóm
- Nhóm 1, 2
- Nhóm 3,4
a. Quy tắc : SGK
b. Ví dụ
= 
? 1 (
 = 
HOẠT ĐỘNG 3 : CỘNG HAI PHÂN THỨC KHÔNG CÙNG MẪU ( 15 phút)
? 2 (
? 2 (
- Thực hiện 
Qua đó rút ra quy tắc cộng hai phân thức không cùng mẫu
Tính :
- Bước đầu tiên ta làm gì ?
- MTC = ?
- Sau đó thực hiện như thế nào 
- GV lưu ý HS phải rút gọn phân thức sau khi cộng
? 3 (
- Thực hiện 
- HS thực hiện 
- Quy đồng mẫu thức
- HS trả lời
? 3 (
- HS thực hiện
2x – 2 = 2( x – 1)
x2 -1 = (x +1) (x-1 )
MTC = 2 (x – 1)(x +1)
HOẠT ĐỘNG 4 : CHÚ Ý ( 2 phút)
- GV nêu chú ý ở SGK ( 2 phút)
? 4 (
- Thực hiện 
? 4 (
- HS lên bảng làm 
Tính chất
1. 
2. 
HOẠT ĐỘNG 5 : CỦNG CỐ ( 10 phút)
- Nhắc lại quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu và khác mẫu
- Làm bài tập 21 SGK
- HS trả lời
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào phiếu học tập
Bài 21
a, 
b, 
HOẠT ĐỘNG 6 : DẶN DÒ ( 2PHÚT)
Học thuộc quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu
Làm bài tập 22 -> 24 SGK
Chuẩn bị bài tập phần “Luyện tập”

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TOAN 8 DAI SO TUAN 8910111213.doc