Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức - Trần Thị Ngọc Thuần

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức - Trần Thị Ngọc Thuần

I- MỤC TIÊU :

- Học sinh hiểu khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B

-Học sinh nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B

-Học sinh vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức

II- CHUẨN BỊ :

-GV : Bảng phu, soạn giáo án

- HS : Bảng nhóm

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh

2-Kiểm tra bài cũ:

HS1:Phát biểu và viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số.

Áp dụng:

? Khi nào ta nói: ? Tính 4x2y.3x

3- Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 430Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức - Trần Thị Ngọc Thuần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 15: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 
Ngày soạn:19.10.2010Ngày dạy:22.10.2010 
I- MỤC TIÊU :
- Học sinh hiểu khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
-Học sinh nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
-Học sinh vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
II- CHUẨN BỊ :
-GV : Bảng phu, soạn giáo ánï 
- HS : Bảng nhóm
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2-Kiểm tra bài cũ: 
HS1:Phát biểu và viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Áp dụng: 
? Khi nào ta nói: ? Tính 4x2y.3x 
3- Bài mới:
Hoạt động của thầy- trò
Nội dung cơ bản
 GV giới thiệu : A B nếu Q sao cho A = B.Q 
Kí hiệu
 Q = A : B hoặc Q = 
- A, B, Q gọi là gì ?
- Ở lớp dưới ta đã biết : Với mọi x 0 , m,n N, m n thì 
xm : xn = ?
- Thực hiện ?1
?2(làm ở bảng nhóm )
 không?
?Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào
Nhận xét
?Vậy muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A B) ta làm như thế nào
Quy tắc
* Khái niệm :
AB nếu Q sao cho :
A = B.Q
Q = A : B hoặc Q = 
1. Quy tắc
Nhận xét: Tr 26 – SGK
Quy tắc : Tr 26 – SGK
 Thực hiện 
a, 15x3y5z : 5x2y3 = ?
b, P = 12x4y2 : (-9xy2)
2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
 2. Aùp dụng
? 3 
a, 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
b, P = 12x4y2 : (-9xy2) = x3 (*)
Thay x = -3 vào (*) ta có 
(-3)3 = 36
4.Củng cố :
 Bài 59
a, 53 : (-5)2 = 53 : 52 = 5
b, 
Bài 60a) x10 : (-x)8 = x2
Bài 61
a) 5x2y4: 10x2y = y3
5.Hướng dẫn về nhà
 Học thuôc quy tắc
BT 39;40;41;43 (sbt)
HD bài tập 40
.IV.RÚT KINH NGHỆM: BT

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_15_chia_don_thuc_cho_don_thuc_tran.doc