1. Mục tiờu:
a. Kiến thức:
- Hs hiểu được khái niệm đa thức A chia cho đa thức B.
- Hs nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
2. Kỹ năng:
- HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
c. Thái độ:
- HS yờu mụn học
2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh
a. Chuẩn bị của GV:
- Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
b. Chuẩn bị của HS:
- Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
3. Tiến trỡnh bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ: (5')
* Cõu hỏi:
Phỏt biểu và viết cụng thức tổng quỏt chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
* Đáp án:
- Quy tắc: Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0 ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia. 5đ
- Cụng thức: xm : xn = xm - n ( x 0; m n ; m, n N) 5đ
* Đặt vấn đề(2'):
? Khi nào ta núi a chia hết cho b (a, b Z; b 0) ?
H: a b q Z sao cho: a = b.q
G: Nếu thay a, b bởi các đa thức A, B thỡ khi nào ta núi đa thức A chia hết cho đa thức B ? Bài mới.
2. Dạy bài mới:
Ngày soạn: 2/10/2010 Ngày dạy: 5/10/2010 6/10/2010 Dạy lớp: 8A 8B Tiết 15. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Mục tiờu: a. Kiến thức: - Hs hiểu được khỏi niệm đa thức A chia cho đa thức B. - Hs nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. 2. Kỹ năng: - HS thực hiện thành thạo phộp chia đơn thức cho đơn thức. c. Thỏi độ: - HS yờu mụn học 2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh a. Chuẩn bị của GV: - Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học. b. Chuẩn bị của HS: - Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. 3. Tiến trỡnh bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: (5') * Cõu hỏi: Phỏt biểu và viết cụng thức tổng quỏt chia hai luỹ thừa cựng cơ số ? * Đỏp ỏn: - Quy tắc: Khi chia hai luỹ thừa cựng cơ số khỏc 0 ta giữ nguyờn cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia. 5đ - Cụng thức: xm : xn = xm - n ( x 0; m n ; m, n N) 5đ * Đặt vấn đề(2'): ? Khi nào ta núi a chia hết cho b (a, b Z; b 0) ? H: a b q Z sao cho: a = b.q G: Nếu thay a, b bởi cỏc đa thức A, B thỡ khi nào ta núi đa thức A chia hết cho đa thức B ? Bài mới. 2. Dạy bài mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Tỡm hiểu khi nào thỡ đa thức A chia hết cho đa thức B (5') G: Cho hai đa thức A và B, B 0. Y/c HS nghiờn cứu sgk – 25 tỡm hiểu điều kiện để đa thức A chia hết cho đa thức B. ?Qua nghiờn cứu em hóy cho biết khi nào thỡ ta núi đa thức A chia hết cho đa thức B ? Khi đú mỗi đa thức A; B; Q cú tờn gọi như thế nào ? G: Thụng bỏo: Kớ hiệu Q = A : B hay Q = Trong bài hụm nay ta xột trường hợp đơn giản nhất đú là phộp chia đơn thức cho đơn thức. * Hoạt động 2: Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức (16') G: Y/c hs nghiờn cứu ? 1 Nờu cỏch giải từng cõu ? Nếu HS khụng trả lời được cõu b, c thỡ GV gợi ý : Để tỡm thương trong phộp chia 15x7 cho 3x2 ta phải tỡm đơn thức nào thỏa món nhõn với 3x2 thỡ được 15x7 (Cõu c tương tự). Từ đú suy ra cỏch tớnh. Hs đứng tại chỗ thực hiờn ? 1 G: Y/c HS hoạt động cỏ nhõn thực hiờn ? 2. Gọi 2 hs đại diện lờn bảng trỡnh bày ?Em thực hiện phộp chia như thế nào ? - Lấy hệ số chia hệ số. - Chia luỹ thừa từng biến trong A cho lũy thừa của cựng biến đú trong B. - Nhõn cỏc kết quả tỡm được. Cỏc phộp chia ở ? 1 và ? 2 đều là cỏc phộp chia hết. ?Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ? ?Trong cỏc phộp chia sau phộp chia nào là phộp chia hết ? vỡ sao ? 2x3y4 : 5x2y4 15xy3: 3x2 4xy: 2xz G:Chốt: Khi xột xem đơn thức A cú chia hết cho đơn thức B hay khụng ta chỉ cần xột phần biến của hai đơn thức, dựa vào nhận xột để kết luận A cú chia hết cho B hay khụng. Qua ? 1 và ? 2 em nào cú thể tổng quỏt được muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm thế nào ? G: Gọi 2 Hs đọc lại quy tắc. * Hoạt động 2: Áp dụng (12') Y/c hs hoạt động cỏ nhõn thức hiện ? 3. Sau đú gọi 2 Hs lờn bảng thực hiện ? 3 . H: Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tỡm được đa thức Q sao cho A = B . Q A: là đa thức bị chia; B: là đa thức chia. Q: là đa thức thương. * Cho A; B là cỏc đa thức (B 0) A B nếu cú đa thức Q sao cho A = B . Q Trong đú: A: là đa thức bị chia. B: là đa thức chia. Q: là đa thức thương. * Kớ hiệu: Q = A : B hay Q = 1. Quy tắc: ? 1 (sgk – 26) Giải: a) x3 : x2 = x3 - 2 = x b) 15 x7: 3x2 = = (15 : 3)(x7 : x2) = 5x5 c) 20x5 : 12x = = (x5 : x) = x4 ? 2 (sgk – 26) Giải: 15x2y2 : 5xy2 = = (15 : 5)(x2 : x)(y2 : y2) = 3x 12x3y: 9x2 = = (12 : 9)(x3 : x2)y = x y * Nhận xột: (sgk – 26) H: a) Là phộp chia hết. b) Là phộp chia khụng hết vỡ luỹ thừa của biến x trong B lớn hơn luỹ thừa biến x trong A. c) Là phộp chia khụng hết vỡ biến z trong B khụng cú trong A. H: Phỏt biểu quy tắc như (sgk – 26). * Quy tắc: (sgk - 26 ) 2. Áp dụng: ? 3 (sgk – 26) Giải: a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b) P = 12x4y2 : (- 9xy2) = - x3 Tại x = - 3 ta cú: - x3= - .(-3)3 = 36 Vậy giỏ trị của biểu thức P tại x = - 3 là 36. c. Củng cố, luyện tập(5'): Y/ c Hs hoạt động nhúm làm bài 60 (sgk - 27). Làm bài 60 vào bảng phụ nhúm. Cỏc nhúm nhận xột chộo và cho điểm d. Hướng dẫn về nhà: (2') - Nắm vững khỏi niệm đa thức A chia hết cho đa thức B. - Nắm chắc điều kiện đơn thức A chia hết cho đơn thức B; quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. - BTVN: 59, 61, 62 (sgk – 26, 27); 39 43 (sbt).
Tài liệu đính kèm: