A. MỤC TIÊU:
Học sinh hiểu khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B.
Học sinh nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
Học sinh thực hiện thành thạo chia đơn cho đơn thức.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: + Bảng phụ, phiếu học tập.
+ Giáo án và SGK.
HS: + Xem trước bài, làm xong bài tập.
+ SGK, dụng cụ học tập.
+ Xem lại quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Làm BT do GV dặn
C. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
Kiểm tra sỉ số :
Kiểm tra bài cũ :
Tiết: 15 Ngày Soạn: Tuần: 08 Ngày Dạy: §10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC MỤC TIÊU: Học sinh hiểu khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B. Học sinh nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Học sinh thực hiện thành thạo chia đơn cho đơn thức. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV: + Bảng phụ, phiếu học tập. + Giáo án và SGK. HS: + Xem trước bài, làm xong bài tập. + SGK, dụng cụ học tập. + Xem lại quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Làm BT do GV dặn TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Kiểm tra sỉ số : Kiểm tra bài cũ : Cho học sinh làm bài tập 56. Học sinh nhắc lại qui tắc chia 2 lũy thừa cùng cơ số: X khác 0; m,n N; m n. Ghi: xm : xn = xm-n, nếu m > n Xm : xn = 1, nếu m = n Học sinh phát biểu trả lời Vào bài mới: Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS Nội Dung Hoạt động 1: Qui tắc (Ôn tập, củng cố). Nêu [?1]. Sử dụng bảng phụ. Giáo viên hỏi kết quả từng câu. Nêu [?2]. Sử dụng phiếu học tập. Từng nhóm cho kết quả. GV: Trong các phép chia chúng ta vừa thực hiện là những phép chia hết. Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào? Trong trường hợp đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Em nào phát biểu được qui tắc chia đơn thức A cho đơn thức B. -Học sinh trả lời. -Học sinh thực hiện theo nhóm. -Học sinh trả lời. -Đọc nhận xét ở sách giáo khoa. Học sinh trả lời. Cho học sinh đọc lại quy tắc ở SGK. xm : xn = xm-n, nếu m > n xm : xn = 1, nếu m = n với m,n N 1.Quy tắc: (SGK). Hoạt động 2: Vận dụng, rèn kỹ năng Nêu [?3] -Sử dụng phiếu học tập. - Cho học sinh nhận xét kết quả từng nhóm. -Cho học sinh làm bài 60. -Yêu cầu học sinh đọc kết quả. -Học sinh thực hiện theo nhóm. -Học sinh thực hiện cá nhân. -Học sinh đọc kết quả. 2.Aùp dụng làm tính chia a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b) 12x4y2 : (-9xy2) = - x3 = -x3 Hoạt động 4:Hướmg dẫn về nhà + Nắm vững qui tắc chia đơn thức cho đơn thức và vận dụng làm bài tập 59, 61, 62. + Xem trước bài “Chia đa thức cho đơn thức” Duyệt của tổ trưởng Ngày:
Tài liệu đính kèm: