I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:HS được rèn kỹ năng giải bài tập về các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ( 3 pp cơ bản)
2.Kỹ năng: HS giải thành thạo các dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tưổ
3 Thái độ: HS biết thêm phương pháp : “tách hạng tử”, cộng trừ thêm cùng một số hoặc cùng một hạng tử vào biểu thức.
II/ CHUẨN BỊ
GV: Kiến thức về tách hạng tử, thêm – bớt hạng tử.
HS: Bảng nhóm, SGK, SBT.
III/ PHƯƠNG PHÁP:
Trực quan, quan sát, vấn đáp.
IV/ TIẾN TRÌNH
1. On định: Kiểm diện HS 8A4
8A5
2. Kiểm tra bài cũ : lồng ghép vào bài mới
3. Bài mới
Tuần 7 Tiết 14 Ngàydạy:1/10/2009 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:HS được rèn kỹ năng giải bài tập về các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ( 3 pp cơ bản) 2.Kỹ năng: HS giải thành thạo các dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tưổ 3 Thái độ: HS biết thêm phương pháp : “tách hạng tử”, cộng trừ thêm cùng một số hoặc cùng một hạng tử vào biểu thức. II/ CHUẨN BỊ GV: Kiến thức về tách hạng tử, thêm – bớt hạng tử.. HS: Bảng nhóm, SGK, SBT. III/ PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, quan sát, vấn đáp. IV/ TIẾN TRÌNH Oån định: Kiểm diện HS 8A4 8A5 Kiểm tra bài cũ : lồng ghép vào bài mới Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1 3 HS cùng sửa BT 54: HS1 làm câu a Đặt nhân tử chung Nhóm các hạng tử Dùng HĐT. HS2 làm câu b Nhóm các hạng tử Đổi dấu Dùng HĐT Đặt nhân tử chung HS 3 làm câu c Nhắc lại: a > 0 thì ()2 = a 3 HS cùng làm BT 55 HS1 làm câu a Phân tích VT thành nhân tử Giải phương trình: A.B.C = 0 Hoạt động 2 HS 2 làm câu b Qua câu a rút ra cách làm ở câu b, c. Muốn tìm x khi biểu thức = 0 thì ta biến đổi thành tích các nhân tử , cho mỗi nhân tử bằng 0 rồi tìm giá trị x tương ứng, tất cả các giá trị tìm được của x đều thoả mãn đẳng thức đã cho. Đó là gía trị cần tìm của x. HS3 làm câu c Cho Hs làm nhóm BT 56 Lưu ý phân tích đa thức thành nhân tử rồi thay giá trị để tính Viết = 0,25 GV ghi bảng BT 57 .Gọi HS chỉ ra PP phân tích HS không nói được GV gợi ý : Tách -4x = -x – 3x Rồi sử dụng các phương pháp đã học. Cho 1 HS làm BTb Tách 5x = x + 4x Rồi nhóm các hạng tử Đặt nhân tử chung Cho 1 HS làm câu c GV hướng dẫn nhanh câu d thêm vào 4x2 để được bình phương của một tổng và bớt 4x2 = (2x)2 tiếp tục HĐT? Củng cố: HS nêu lại cách làm BT 57? I. Sửa bài tập cũ: Bài tập 54/ Phân tích: a/ x3 + 2x2y + xy2 – 9x = x( x2 + 2xy + y2 -9) = x[( x2 + 2xy + y2) – 32] = x [ ( x + y)2 – 32] = x( x + y+ 3)( x + y -3) b/ 2x – 2y – x2 + 2xy – y2 = ( 2x – 2y) – (x2 – 2xy + y2) = 2( x – y) – ( x – y)2 = ( x- y)( 2 – x + y) c/. x4 – 2x2 = x2( x2 – 2) = x2[ x2 –( )2] = x2(x+ )( x- ) BT 55: Tìm x: a/ x3 - x = 0 x( x2 - ) = 0 x[ x2 –()2 ] = 0 x( x + )( x - ) = 0 x = 0 x = - x = * x = 0 * x + = 0 * x - = 0 Vậy x= 0 hoặc x = - hoặc x = II. Bài tập mới: b/ ( 2x – 1)2 – ( x + 3)2 = 0 (2x – 1 + x + 3)(2x – 1- x -3) = 0 (3x + 2) ( x- 4) = 0 Vậy x= hoặc x = 4 c/ x2( x – 3) + 12 – 4x = 0 x2( x – 3) – 4( x – 3) = 0 ( x – 3)(x2 – 4) = 0 ( x – 3) ( x+ 2) ( x – 2) = 0 Vậy x = 3 hoặc x= -2 hoặc x = 2 Bài tập 56. Tính nhanh: a/ x2 + x + tại x = 49,75 = x2 + 2. x. + ()2 = ( x + )2 = ( x + 0.25)2 =(49,75 + 0,25)2 = 502 = 2500 Bài tập 57: Phân tích: a/ x2 – 4x + 3 = x2 – x -3x + 3 = x( x – 1) – 3( x – 1) = ( x- 1)( x – 3) b/ x2+ 5x + 4 = x2 + x + 4x + 4 =( x2 + x) + ( 4x + 4) = x (x +1) + 4( x+ 1) =( x+ 1)( x+ 4) c/ x4 + 4 = (x2)2 + 2.x2.2 +22 – 4x2 = ( x2 + 2)2 –( 2x)2 = ( x2 + 2 +2x) ( x2 + 2 - 2x) Bài học kinh nghiệm: Nếu đa thức đã cho không có nhân tử chung, không có HĐT và không nhóm được thì ta có thể tách một hạng tử hoặc thêm bớt cùng một hạng tử, để đưa về bài toán quen thuộc. 5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà: a) BTVN : 58 SGK Xem lại các bài toán đã giải, làm các bài tập còn lại. b) Chuẩn bị tiết sau: Oân chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Nhân đơn thức cho đơn thức V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: