Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 14: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Trần Mười

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 14: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Trần Mười

A. MỤC TIÊU BÀI DẠY :

* Kiến thức: Rèn luyện kỷ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.

* Kỹ năng: HS giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thnàh nhân tử.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :

- Thước kẻ, sách vở, giáo án, bảng phụ, bài tập phụ, bản nhóm, bút lông và các đồ dùng liên quan đến tiết dạy.

- Xem kiến thức bài mới.

C. TIẾN HÀNH BÀI GIẢNG :

I. Kiểm tra bài cũ :

 HS 1 : Chữa bài tập 52 tr24 SGK.

Chứng minh (5n +2)2 -4 chia hết cho 5, ?n ?Z

HS 2 : Chữa bài tập 54(a, c) tr25 SGK.

a) x3 + 2x2y + xy2 - 9x c) x4 - 2x2

II.Dạy bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 521Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 14: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Trần Mười", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiãút 14/ 7 : 	 LUYÃÛN TÁÛP
Ngaìy soản: 2/10/2011
A. MỦC TIÃU BAÌI DẢY : 
* Kiến thức: Reìn luyãûn kyí nàng giaíi baìi táûp phán têch âa thỉïc thaình nhán tỉí.
* Kỹ năng: HS giaíi thaình thảo loải baìi táûp phán têch âa thỉïc thnaìh nhán tỉí.
B. CHUÁØN BË CUÍA GV VAÌ HS : 
- Thỉåïc keí, sạch våí, giạo ạn, baíng phủ, baìi táûp phủ, baín nhọm, bụt läng vaì cạc âäư duìng liãn quan âãún tiãút dảy.
- Xem kiãún thỉïc baìi måïi.
C. TIÃÚN HAÌNH BAÌI GIAÍNG :
I. Kiãøm tra baìi cuỵ : 
	HS 1 : Chỉỵa baìi táûp 52 tr24 SGK. 
Chỉïng minh (5n +2)2 -4 chia hãút cho 5, "n ỴZ
HS 2 : Chỉỵa baìi táûp 54(a, c) tr25 SGK.
a) x3 + 2x2y + xy2 - 9x	c) x4 - 2x2
II.Dảy baìi måïi: 
Hoảt âäüng dảy
Hoảt âäüng hoüc
Ghi baíng
Hoảt âäüng 1 : Giaíi baìi táûp 54/25 (SGK) .
1. Baìi táûp 54/25 (SGK).
Cạc nhọm HS suy nghé :
Goüi âải diãûn hai nhọm lãn baíng laìm hai baìi.
HS nháûn xẹt baìi trãn baíng, GV kãút luáûn.
Nhọm 1 :
a) x3 + 2x2y + xy2 - 9x
= x(x2 + 2xy + y2 - 9)
= x[(x + y)2 - 9]
= x(x + y + 3)(x + y - 3)
Nhọm 2 :
b) 2x - 2y - x2 + 2xy - y2
= 2(x - y) - (x - y)2
= (x - y)(2 - x + y)
a) x3 + 2x2y + xy2 - 9x
b) 2x - 2y - x2 + 2xy - y2
Giaíi :
a) x3 + 2x2y + xy2 - 9x
= x(x2 + 2xy + y2 - 9)
= x[(x + y)2 - 9]
= x(x + y + 3)(x + y - 3)
b) 2x - 2y - x2 + 2xy - y2
= 2(x - y) - (x - y)2
= (x - y)(2 - x + y)
Hoảt âäüng 2 : Giaíi baìi táûp 55/25 (SGK) .
2. Baìi táûp 55/25 (SGK).
GV ghi baìi táûp lãn baíng.
Caí låïp suy nghéa.
GV nọi : Âäúi våïi dảng baìi táûp táûp naìy cạc em cuỵng phaíi âỉa vãư têch cạc biãøu thỉïc vaì cho tỉìng têch mäüt bàịng 0. Nhỉ váûy em naìo laìm âỉåüc baìi naìo ?
Låïp nháûn xẹt baìi laìm.
GV nháûn xẹt, cäüng âiãøm täút cho hoüc sinh.
a) x3 - x = 0
x(x2 - ) = 0
Þ x = 0 hồûc x = ± 
b) (2x - 1)2 - (x + 3)3 = 0
(x - 4)(3x + 2) = 0
Þ x = 4 hồûc x = -
c) x2(x - 3) + 12 - 4x = 0
(x - 3)(x2 - 4) = 0
Þ x = 3 hồûc x = ±2
Tçm x biãút :
a) x3 - x = 0
b) (2x -1)2 - (x + 3)3 = 0
c) x2(x - 3) + 12 - 4x = 0
Giaíi :
a) x3 - x = 0
x(x2 - ) = 0
Þ x = 0 hồûc x = ± 
Váûy x = 0 hồûc x = ± 
b) (2x - 1)2 - (x + 3)3 = 0
(x - 4)(3x + 2) = 0
Þ x= 4 hồûc x = -
Váûy x= 4 hồûc x = -
c) x2(x - 3) + 12 - 4x = 0
(x - 3)(x2 - 4) = 0
Þ x = 3 hồûc x = ±2
Váûy x = 3 hồûc x = ±2
Hoảt âäüng 3 : Phán têch âa thỉïc bàịng p/ phạp khạc.
Giaíi baìi táûp 57/25 (SGK) .
2. Baìi táûp 57/25 (SGK).
Âäúi våïi dảng toạn náưy ta cáưn phaíi thãm båïi hảng tỉí. viãûc thãm båït náưy cáưn phaíi linh hoảt sao cho ta cọ thãø âàût âỉåüc nhán tỉí chung hồûc duìng âỉåüc hàịng âàĩng thỉïc âạng nhåï.
Tỉì âa thỉïc x2 - 4x + 3 ta phán têch thãú naìo ?
Våïi cạch phán têch náưy thç xuáút hiãûn hảng tỉí x cọ thãø âàût nhán tỉí chung våïi x2 vaì xuáút hiãûn hãû säú 3 chung.
Nhỉ váûy ta cọ âa thỉïc nhỉ sau :
x2 - x - 3x + 3
Goüi hoüc sinh laìm tiãúp.
Caí låïp nháûn xẹt.
Mäüt hoüc sinh laìm tiãúp baìi c.
Báy giåì tạch thãú naìo ?
- x = 2x - 3x
Tỉång tỉû cáu d :
-4x = -x - 3x
x2 - x - 3x + 3
= x(x - 1) - 3(x -1)
= (x -1)(x - 3).
x2 - x - 6 
= x2 + 2x - 3x - 6
= x(x + 2) - 3(x - 2)
= (x + 2)(x - 3)
d) x4 + 4
= x4 + 4x2 + 4 - 4x2
= (x2 + 2)2 - (2x)2
= (x2- 2x + 2)(x2+ 2x + 2)
P/ têch âa thỉïc thaình nhán tỉí :
a) x2 - 4x + 3
c) x2 - x - 6 
d) x4 + 4
Giaíi :
a) x2 - 4x + 3
 x2 - x - 3x + 3
= x(x - 1) - 3(x -1)
= (x -1)(x - 3).
x2 - x - 6 
= x2 + 2x - 3x - 6
= x(x + 2) - 3(x - 2)
= (x + 2)(x - 3)
d) x4 + 4
= x4 + 4x2 + 4- 4x2
= (x2 + 2)2 - (2x)2
= (x2- 2x + 2)(x2+ 2x + 2)
III. LUYÃÛN TÁÛP CHUNG : 
Baìi 58/24 : (SGK) Chỉïng minh ràịng n3 - n chia hãút cho 6 våïi moüi säú nguyãn n.
Baìi thãm 1 : Phán têch âa thỉïc thaình nhán tỉí .
a) x3 - x + 3x2y + 3xy2 + y3 - y = x3+ 3x2y + 3xy2 + y3 - (x + y)
 = (x + y)3 - (x + y)
 = (x + y)[(x + y)2 - 1]
Baìi thãm 2 : Cho a + b + c = 0. Chỉïng minh a3 + b3 + c3 = 3abc.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_14_luyen_tap_nam_hoc_2011_2012_tra.doc