Giáo án Hinh học lớp 8 - Tiết 7 đến tiết 40

Giáo án Hinh học lớp 8 - Tiết 7 đến tiết 40

I) Mục tiêu:

1) Kiến thức:

Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.

2) Kĩ năng:

Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.

3) Thái độ:

Rèn luyện kĩ năng tính toán và nhạy bén. Tính chính xác vá tính cẩn thận.

II) Chuẩn bị:

SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 24 trang 15

III) Tiến trình dạy học:

1) Ổn định lớp:

2) Kiểm tra bài cũ:

HS1: Viết 5 hằng đắng thức đã học

HS2: áp dụng hằng :

 a) (4x – 7)2 ; b) 27x3-27x2 + 9x – 1 ; c) (x + 3a)3

 

doc 52 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 932Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hinh học lớp 8 - Tiết 7 đến tiết 40", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4	Tiết 7	
Ngày soạn:02/9/09	
Ngày dạy: 	 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.
Kĩ năng:
Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.
Thái độ:
Rèn luyện kĩ năng tính toán và nhạy bén. Tính chính xác vá tính cẩn thận.
Chuẩn bị:
SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 24 trang 15
Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp: 
Kiểm tra bài cũ:
HS1: Viết 5 hằng đắng thức đã học
HS2: áp dụng hằng :
	a) (4x – 7)2 ; b) 27x3-27x2 + 9x – 1 ;	 c) (x + 3a)3 
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Yêu cầu hs làm ?1
Giáo viên cho hs nêu lên sự khác biệt của 
(A2 – AB + B2) với VP của hằng đẳng thức thứ 2
(A2 – AB + B2) được gọi là bình phương thiếu của hiệu A – B.
Yêu cầu hs phát biểu HDT thứ 6 bằng lời
Gv nhận xét và chốt lại vần đề.
Gv cho hs nhận xét sau đó gV nhận xét.
Tương tự HDT thứ 6 hs phát biểu hdt thứ 7 bằng lời.
GV giới thiệu hằng đẳng thức thứ 8:
Hs làm ?1
Từ đó rút ra hằng đẳng thức thứ 6
Hs nêu nhận xét
Hs làm theo yêu cầu của giáo viên.
Hs nhận xét
Hs làm phần áp dụng
2 hs lên bảng trình bày
Hs làm ?3 từ đó rút ra HDT thứ 7
Hs làm bt 30
Hs làm sau đó lên bảng trình bày
6) Tổng hai lập phương
Với A, B là hai biểu thức tùy ý ta có :
A3 + B3 = (A + B) (A2 – AB + B2)
Áp dụng:
a/ (x + 1)(x2 – x + 1) 
 = x3 + 13 = x3 + 1
b/ x3 + 8 = x3 + 23 
 = (x + 2)(x2 – 2x + 4)
7) Hiệu hai lập phương
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có:
A3 - B3 = (A - B) (A2 + AB + B2)
Ap dụng:
a/ (x - 1) (x2 + x + 1) = x3 - 13 
 = x3 – 1
b/ 8x3 – y3 = (2x)3 – y3 
 = (2y – y) (4x2 + 2xy + y2)
c/ Đánh dấu vào ô đầu tiên có đáp số đúng x3 + 8
Làm bài 30 trang 16: 
a/ (x + 3) (x2 - 3x + 9) – (54 + x2)
 = x3 + 33 – 54 – x3
 = -27
b/ (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)
 = [(2x)3 + y3] – [(2x)3 – y3]
 = 2y3
Củng cố:
	Làm bài tập 32
Điền vào ô trống
a/ (3x + y)(9x2 – 3xy + y2 ) = 27x3 + y3
	b/ (2x – 5 ) .(4x2 + 10x + 25 ) = 8x3 – 125
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc 7 hằng đẳng thức đã học, biết vận dụng chúng và giải bt: 33; 34; 35; 37 SGK trang 17,
@ Rút kinh nghiệm:
Tuần 4	Tiết 7	
Ngày soạn:02/9/09	
Ngày dạy: 	 	 LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức:
Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
Kĩ năng:
Rèn kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán
Thái độ:
	Rèn luyện kĩ năng tính toán và nhạy bén. Tính chính xác vá tính cẩn thận.
Chuẩn bị:
SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 37 trang 17 ,
 Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp: 
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bất kì 5 hs về 1 trong 7 hdt đã học.
Gọi 1 hs lên bảng ghi ra 7 hdt.
Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Gv yêu cầu hs lên bảng làm
Gv cho hs dưới lớp nhận xét
Gv nhận xét và củng cố lại bài.
GV: áp dụng hdt nào vào để làm câu a?
HS: áp dụng hdt thứ 1 và hdt thứ 2
Tương tự cho câu b
Hs lên bảng làm bài
Hs nhận xét 
Gv nhận xét và củng cố lại bài
Hs áp dụng hdt thứ 8 mà gv đã cung cấp ờ tiết trước vào giải câu c.
Gv: làm sao để ta có thực hiện tính một cách nhanh nhất mà không phải thực hiện phép tính hay dùng đến máy tính.
Hs: áp dụng hdt
Hs lên bảng làm 
Hs nhận xét sau đó gv nhận xét và củng cố lại bài
GV: ta cứ để nguyên biểu thức như vậy để thế x vào rồi tính không?
Hs: không vì như vậy sẽ rất dài và lâu, áp dụng hdt để thu gọn biểu thức lại
Hs làm sau đó lên bảng trình bày
Bài 33/ 16
a/ (2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2
b/ (5 – 3x)2 = 25 – 30x + 9x2
c/ (5 – x2)(5 + x2) = 25 – x4
d/ (5x – 1)3 = (5x)3 – 3.(5x)2.1 + 3.5x.12 – 13
 = 125x3 – 75x2 + 15x – 1
Bài 34/ 17 Rút gọn biểu thức
a/ (a + b)2 – (a – b)2 
 = [(a + b) + (a – b)] [(a + b) - (a – b)] 
 = 2a (2b) = 4ab 
b/ (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3
 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – (a3 – 3a2b + 3ab2 – b3) – 2b3
 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – a3 + 3a2b - 3ab2 + b3 – 2b3
 = 6a2b
c/ (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2
 = [(x + y + z) – (x + y)]2
 = (x + y + z – x – y)2
 = z2 
Bài 35/17
a/ 342 + 662 + 68.66 = 342 + 2.34.66 + 662
= (34 + 66)2
= 1002 = 10000
b/ 742 + 242 – 48.74 = 742 – 2.24.74 + 242
= (74 – 24)2
= 502 = 2500 
Bài 36 /17
a/ x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 với x = 98
	(98 + 2)2 = 1002 = 10000
b/ x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + 1)3 với x = 99
	 (99 + 1)3 = 1003 
= 1000000
Củng cố:
Làm bài tập 37
Hs lên làm trên bag3 phụ mà giáo viên đã chuẩn bị
Hướng dẫn về nhà:
Xem lại các bài tập đã giải
Học kĩ lại 8 hđt 
Xem trước bài “phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung”
@ Rút kinh nghiệm:
	Duyệt của tổ trưởng
	Ngày duyệt: 
	Nguyễn Tuấn
Tuần 5	Tiết 9	
Ngày soạn:06/9/09	
Ngày dạy: 	PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
	 BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
Mục tiêu:
Kiến thức:
Hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử
Kĩ năng:
Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung
Thái độ:
Tính chính xác, khả năng quan sát nhìn nhận vấn đề.
Chuẩn bị:
SGK, phấn màu
Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp: 
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra 15 phút
Đề 1 :
1/ Viết tên và công thức các hằng đẳng thức 1; 3 ; 5 ;7 (4đ)
2/ Ap dụng khai triển hằng đẳng thức : (4đ)
a/ (2 + 3a)2
 	b/ (3 – x)(x + 3)
 	c/ (y – 1)3
 	d/ m3 – 8
 	3/ Rút gọn biểu thức : (x + 2)2 – (x + 2)(x – 2)(x2 + 4)
Đề 2 :
 	1/ Viết tên và công thức các hằng đẳng thức 2; 3 ; 4 ;6 (4đ)
 	2/ Ap dụng khai triển hằng đẳng thức: (4đ)
 	a/ (x – 2y)2
 	b/ (a + )( - a)
 	c/ (x + 3)3
 	d/ (3 + 2x)(9 – 6x + 4x2)
 	3/ Rút gọn biểu thức : 2(2x + 5)2 – 3(1 + 4x)(1 – 4x)
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Yêu cầu hs làm vd
Tương tự như vậy hãy đọc vd trong sgk
Gv giải đáp thắc mác của hs (nếu có) 
Gv đưa ra vd tương tự đề hs và gv cùng giải
Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử?
Gv cho một vài hs nhắc lại
Yêu cầu hs làm ?1
Cho hoạt sinh hoạt động theo nhóm chia làm 4 nhóm 
Nhóm 1 câu a
Nhóm 2 câu b 
Nhóm 3 câu c
Nhóm 4: 
ở câu c làm sao để xuất hiện nhân tử chung?
Gv có thể hướng dẫn thêm
Gv hướng dẫn hs hoạt động theo nhóm và quan sát hs làm bài
Gv nhận xét và củng cố lại bài.
Hs thực hiện vd mà giáo viên đưa ra
37.24 +37.76 
 = 37.(24 + 76) = 37. 100
 = 3700
Hs đọc vd sgk có thắc mắc hỏi gv 
Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức
Một vài hs nhắc lại
Hs làm bài theo nhóm
Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày
Hs đọc phần chú ý sau đó trả lời
Hs đọc phần gợi ý sau đó làm bài
Hoạt động theo nhóm, nhóm nào nhanh nhất sẽ lên bảng trình bày
Các nhóm còn lại nhận xét đánh giá
Ví dụ
Viết các đa thức sau thành tích của cac 1đa thức
VD1: 
=> được gọi là phân tích đa thức thành nhân tử.
VD2: sgk
Định nghĩa (sgk – 18)
Áp dụng
?1) phân tích các đa thức thành nhân tử
a/ x2 – x = x(x – 1)
b/ 5x2 (x – 2y) – 15x(x – 2y)
 = (x – 2y)(5x2 – 15x)
 = 5x(x – 2y)(x – 3)
c/ 3 (x – y) – 5x(y – x)
 = 3(x – y) + 5x(x – y)
 = (x – y) (3 + 5x)
d) 
?2) tìm x
Vậy x = 0 hoặc x = 2
Củng cố:
	Bài 39 trang 19
 a/ 3x – 3y = 3(x – y)
 d/ x(y – 1) – y(y – 1) = (y – 1)(x – y)
 e/ 10x(x – y) – 8y(y – x) = 10x(x – y) + 8y(x – y)
 = (x – y)(10x + 8y) = 2(x – y)(5x + 4y)
Bài 41 trang 19
a/ 5x(x – 2000) – x + 2000 = 0 
 	ó 5x(x – 2000) – (x – 2000) = 0 
 	ó (5x – 1) (x – 2000) = 0 
Hướng dẫn về nhà:
Học bài và làm lại các bài tập đã sửa
Làm bài 39 (b,c); 40, 41b; 42 sgk trang 19
Xem trước bài mới “phân tích đa thức thành nhân tử bẳng phương pháp dùng hằng đẳng thức”
	 Hướng dẫn bài số 42: 
Tuần 5	Tiết 10
Ngày soạn:06/9/09	
Ngày dạy: 	PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
	 	 BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC
Mục tiêu:
Kiến thức:
HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Kĩ năng:
HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử
Thái độ:
Tính quan sát và sự chính xác cẩn thận.
Chuẩn bị:
GV: SGK, bảng phụ phần KTBC
HS: SGK, Bảng phụ, bút lông.
Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp: 
Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử? sửa BT 40/19
Điền vào chỗ trống (bằng cách dùng hằng đẳng thức):
A2 + 2AB + B2 = 
A2 – 2AB + B2 = 
A2 – B2 = 
A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 = 
A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 = 
A3 + B3 = 
A3 - B3 = 
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Từ phần kiểm tra bài cũ gv dẫn vào bài mới (đó có được coi là phân tích đa thức thành nhân tử không?)
Cơ sở của việc phân tích đó là gì?
Giáo viên chú ý cho hs là phải chọn hđt cho phù hợp
Gv yêu cầu hs làm ?1
Gv có thể trả lời những thắc mắc và gợi ý cho hs (nếu có)
Chú ý dùng đúng hđt 
Gv nhận xét đánh giá và củng cố lại bài
Bài ?2 ta làm sao?
Giáo viên giải đáp thắc mắc cho cả lớp. 
Hs quan và trả lời
Dùng hđt
Hs đứng tại chỗ trả lời dùng hdt nào
Hs cùng thảo luận nhóm để làm bài
Hs lên bảng trình bày
b) 
hs dưới lớp quan sát và nhận xét
áp dụng hđt vào để làm
hs làm ?2
hs đọc vd trong sgk, có gì thắc mắc có thể thảo luận nhóm hoặc trực tiếp hỏi giáo viên
Ví dụ
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 
b) 
c) 
?1)
a)
Áp dụng
 (Sgk – 20)
Củng cố:
Hs làm bt 43(b,c); 45(b)
Hướng dẫn về nhà:
Hs kĩ 7 hđt đã học
Làm bài tập 43(a,d); 44; 45(a); 46
Đọc trước bài “phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử”
@ Rút kinh nghiệm:
	Duyệt của tổ trưởng
	Ngày duyệt: 
Tuần 6	Tiết 11
Ngày soạn:13/9/09	
Ngày dạy: 	PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
	 	 BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ
Mục tiêu:
Kiến thức:
HS biết nhóm các hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tư
Kĩ năng:
HS biết phân tích đa thức thành nhân tử
Thái độ:
Tính quan sát và sự chính xác cẩn thận.
Chuẩn bị:
GV: SGK, bảng phụ ?2
HS: SGK, Bảng phụ, bút lông.
Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp: 
Kiểm tra bài cũ:
Sửa bài tập 45, 46
Bài mới:
Tiết 11
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Xét đa thức:
 x2 – 3x + xy – 3y , các hạng tử có nhân tử chung không?
sau khi nhóm hai hạng tử một thì đã xuất hiện nhân tử chung chưa?
Phân tích như trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.
GV đưa ra vd b
Hãy nhóm hạng tử để tạo ra nhân tử chung.
GV yêu cầu hs làm ?1
Gv treo bảng phụ ?2
Hs suy nghĩ và trả lời (không)
Hs quan sát và trả lời
Hs làm vdb tương tự như vda
Hs làm bài
Hs đọc ví dụ 2 trong SGK
Hs làm ?1
Hs lên bảng trình
Hs quan sát ?2 và phân tích
Hs làm bài sau đó lên bảng trình bày
Ví dụ
Ví dụ 1: phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2 – 3x + xy – 3y
= x(x – 3) + y(x – 3)
= (x – 3)(x + y)
b) 
Áp dụng
?1.(HS làm)
= 10000
?2. An đúng
Thái và Hà chưa PT hết
Bài tập 47
củng cố (từng phần)
hướng dẫn về nhà
học bài và xem lại các bài tập đã giải
làm bài tập 48, 49, 50sgk – 22
Rút kinh nghiệm:
Tuần 7	Tiết 13	
Ngày soạn:20/09/09	
 ... át
Chuẩn bị:
GV: SGK
HS: SGK, bảng phụ. HS thuộc hằng đảng thức và quy tắc cộng phân thức
Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp: 
Kiểm tra bài cũ:
	Tính cộng:
Nhận xét ? và suy ra: 
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Nhận xét phần kt bài cũ 
Nhận xét tổng 2 phân thức trên?
GV giới thiệu 2 phân thức vừa nêu là hai phân thức đối của nhau 
Nêu thêm VD?
Phân thức đối của PT của PT ?
GV hướng dẫn cách ký hiệu PT đối
Giới thiệu quy tắc trừ
Chú ý:
Cho VD
Gợi ý cho HS áp dụng công thức mới học
Gọi HS làm
Gv yêu cầu hs làm ?3 theo nhóm
Gọi đại diện một nhóm lên bảng trình bày.
Gv cho hs làm ?4 (hoạt đọng cá nhân trong khoảng 5 phút.
Gv kiểm tra bài làm của một số hs
Nhận xét: 2 phân thức có tổng là 0
HS có thể nhận xét 2 PT có mẫu chung và tử đối nhau
HS có thể nêu vài VD về 2 phân thức đối
HS nêu
Hs chú ý nghe
Hs đọc lại quy tắc
 HS làm VD theo hướng dẫn của GV
HS sửa vào tập
Hs làm bài theo nhóm
Hs làm bài 
1 hs lên bảng trình bày
1) Phân thức đối:
Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
VD: (HS tự chọn Vd)
Chú ý:
II.Phép trừ:
Quy tắc: SGK/49
VD:
?3:
?4
Củng cố:
Nhắc lại quy tắc cộng trừ
Làm BT 29(a,d)
Hướng dẫn về nhà:
học quy tắc/49
Làm BT 31, 33, 34/50
@ Rút kinh nghiệm:
	Duyệt của tổ trưởng
	Ngày duyệt: 
Tuần 15	Tiết 30 - 31	
Ngày soạn:15/11/09	
Ngày dạy: 	 LUYỆN TẬP (t30)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản.
Kĩ năng:
Rèn luyện kỹ năng giải toán trừ các phân thức
	Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức.
Thái độ:
Rèn luyện khả năng phân tích và đánh giá một vấn đề cu6 thể
Chuẩn bị:
GV: SGK
HS :SGK, bảng phụ, làm các BTVN
Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp: 
Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu quy tắc trừ 2 PTĐS?
Làm BT 31, 33/50
Bài mới:
Hoạt động của GV - HS
Ghi bảng
GV gọi 2 HS lên sửa bài 34/50
Hs lên bảng sửa bài
GV Cho HS làm BT 35/50. Goi 1 HS lên sửa BT 35a
HS làm
HS lên bảng sửa BT 35a
cả lớp nhận xét, sửa bài
GV cho đáp số bài 35b, để HS về nhà làm
HS ghi đáp số
GV yêu cầu hs làm bài 32. Cho HS làm theo nhóm trên bảng phụ.
GV gợi ý sử dụng kết quả bài 31a
HS làm theo nhóm trên bảng phụ
-Hai nhóm nhanh nhất được nộp
Bài 34/50
Bài 35/50
Bài 32/50
Củng cố:
	Từng phần
Hướng dẫn về nhà:
Hướng dẫn HS làm BT 37/51 : 
Ôn bài
Làm BT 35b, 36, 37/51
Chuẩn bị bài để kiểm tra một tiết
Tiết 31: kiểm tra 45 phút
@ Rút kinh nghiệm:
	Duyệt của tổ trưởng
	Ngày duyệt: 
Tuần 16	Tiết 32 	
Ngày soạn:22/11/09	
Ngày dạy: 	PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Mục tiêu:
Kiến thức:
	HS nắm chắc quy tắc và các tính chất của phép nhân phân 
Kĩ năng:
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận chính xác
Chuẩn bị:
GV: SGK
HS :SGK, bảng phụ.
	Thuộc hằng đẳng thức, thành thạo phân tích đa thức thành nhân tử
Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp: 
Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề vào bài
Nhắc lại công thức nhân 2 phân số: Phát biểu cách nhân 2 phân số bằng lời? (tử nhân tử, mẫu nhân mẫu)
Phép nhân 2 phân thức cũng tương tự phép nhân 2 phân số?
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Cho HS thực hiện ?1
Gọi 1 em lên trình bày
Cho HS nhận xét
Phát biểu quy tắc nhân 2 phân thức?
Cho HS đọc lại và ghi theo SGK
nhắc HS nhớ rút gọn tích
GV yêu cầu hs xem vd sgk
Gv nêu phần chú ý
Cho HS làm VD a
GV hướng dẫn HS làm
Chú ý HS rút gọn
Cho HS làm VD b (cá nhân)
Gọi 1 HS lên bảng làm
Cho hs làm ?4
Nhận xét tích?
Ta nên tính nhanh bằng cách nào?
Ap dụng tính chất gì của phép nhân?
HS làm
HS lên bảng làm
Nhận xét
HS phát biểu
HS đọc SGK
Ghi theo SGK
Hs xem vd
Hs nghe kết hợp nhìn sgk
Làm VD a theo sự hướng dẫn của GV
Ghi VD vào tập BH_
Một HS lên bảng làm
cả lớp nhận xét, sửa vào tập
HS trả lời
Nên áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân
?1.
Quy tắc: SGK/51
Ví dụ: SGK - 52
Chú ý: SGK - 52
VD: Tính nhân:
?4.Tính nhanh:
Củng cố:
Làm BT 38, 39a/52
Nhắc HS khi nhân tử, nhân mẫu nhớ đóng ngoặc.
Hướng dẫn về nhà:
Hướng dẫn HS làm BT còn lại trang 52-53
Học quy tắc nhân 2 phân thức và ôn lại cách cộng trừ
@ Rút kinh nghiệm:
Tuần 16	Tiết 33	
Ngày soạn:22/11/09	
Ngày dạy: 	PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
 Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh biết tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức cho trước.
Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép chia phân thức để giải một số bài tập đơn giản.
Kĩ năng:
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng nhân phân thức.
	Biết tính toán với 1 dãy nhiều phép tính
Thái độ:
Rèn luyễn tính cẩn thận tính chính xác.
Chuẩn bị:
GV: SGK
HS: SGK, bảng phụ.
Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp: 
Kiểm tra bài cũ:
Sửa BT HS thắc mắc.
Tính nhân:
Nhận xét các tích trên?
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Giới thiệu như phần KTBC là 2 phân thức nghịch đảo
Thế nào là 2 phân thức nghịch đảo?
Hãy cho vài VD các phân thức nghịch đảo của nhau?
Phân thức nghịch đảo của (A, B ¹ 0)?
Thử đoán quy tắc chia 2 phân thức dựa theo cách chia 2 phân số?
Gv cho vd 
Gv và hs cùng làm vd theo phần quy tắc
Gv yêu cầu hs làm ?3 và ?4
Gọi 2 hs lên bảng làm
Nhận xét tích của 2 phân thức bằng 1
Đọc khái niệm
HS tự chọn VD ghi vào tập
Là 
Hs làm ?2
Chia bằng nhân nghịch đảo.
Hs làm vd cùng gv
Hs làm bài
Hai hs lên bảng làm
Hs nhận xét
1) Phân thức nghịch đảo:
Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1
VD: (HS tự cho)
2) Phép chia:
Quy tắc: SGK/54
VD: Tính chia:
Củng cố:
Cho HS làm BT 42/54
Hướng dẫn về nhà:
Học quy tắc, ôn bài cũ
Làm BT 43, 4454
@ Rút kinh nghiệm:
Tuần 16	Tiết 34	
Ngày soạn:22/11/09	
Ngày dạy: 	BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỶ
GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
Mục tiêu:
Kiến thức:
Qua các VD , bước đầu HS có khái niệm về biểu thức hữu tỷ
Nhờ các phép tính cộng , trừ, nhân, chia các phân thức, Hs biết cách biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ thành phân thức
Kĩ năng:
HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của 1 phân thức được xác định
Thái độ:
Rèn tính cẩn thận, chính xác
Chuẩn bị:
	GV: SGK
HS: SGK, bảng phụ
Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp: 
Kiểm tra bài cũ:
	(không kiểm tra bài cũ)
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
yêu cầu HS xem SGK
Biểu thức nào là phân thức?
Nhắc lại khái niệm phân thức?
Giới thiệu khái niệm biểu thức hữu tỷ
Cho HS chọn VD
Hãy viết các biểu thức hữu tỷ: dưới dạng phép chia?
Như vậy em có biến đổi biểu thức hữu tỷ thành phân thức được không? Bằng cách nào?
Cho HS xem SGK/56-57
Giới thiệu tập hợp các gía trị để phân thức xác định gọi là TẬP XÁC ĐỊNH
Cho HS làm ?2, GV hướng dẫn
Đọc SGK
HS có thể thảo luận
Có dạng , B ¹ 0, A, B là đa thức
Ghi VD vào tập
HS viết
HS thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trả lời
Được, bằng cách thực hiện tính chia, hoặc phối hợp các phép tính
HS xem SGK/56-57
Hs làm ?2 dưới sự hướng dẫn của GV
1) Biểu thức hữu tỷ:
Định nghĩa (SGK – 55)
VD: (HS tự chọn VD)
2) Biến đổi biểu thức hữu tỷ thành phân thức:
VD:
3) Giá trị của phân thức:
Ví dụ 2 (SGK/56-57)
?2.
a)Phân thức xác định 
Û x2 + x ¹ 0
Û x (x+1) ¹ 0
Û x ¹ 0 và x+1 ¹ 0
Û x ¹ 0 va x ¹ -1
b)
Tại x = 100000
Giá trị của BT 
c) Tại x = -1
BT không xác định
Củng cố:
Cho HS làm BT46, 47b/58
Hướng dẫn về nhà:
Hướng dẫn HS BT 48, 49
HS làm BT 47a, 48, 49/57-58
@ Rút kinh nghiệm:
	Duyệt của tổ trưởng
	Ngày duyệt: 
Tuần 17	Tiết 35 – 36 - 37	
Ngày soạn: 28/11/09	
Ngày dạy:	ÔN TẬP HỌC KÌ I 	
Mục tiêu:
Ôn tập lại những kiến thức trong tâm và cơ bản.
Giải các bài tập liên quan
Hs có kiến thức và kĩ năng để làm bài tập chuẩn bị cho yhi học ki I
Nội dung:
Đề cương ôn tập
Nhân đa thức cho đa thức, nhân đơn thức cho đa thức
7 hằng đẳng thức và các bài tập áp dụng
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, bài tập áp dụng
Phép chia đa thức cho đa thức
Cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số
Tìm điều kiện của phân thức đại số
Rút gọn phân thức đại số
Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu của các hình: hình thang cân, hình bình hành, hình vuông, hinh chữ nhật, hình thoi.
Diện tích hình chữ nhật, hình thang, tam giác
Bài tập:
Phân tích đa thưc thành nhân tử:
a) 	b) 
c) 5x(x – 1) – 3x(1 – x)	c) 
Rút gọn biểu thức:
Thực hiện phép chia: 
Thực hiện phép tính:
Cho phân thức
tìm điều kiện của x để phân thức có nghĩa
rút gọn phân thức
cho biểu thức 
với gia 1tri5 nào của x thì biểu thức A xác định
rút gọn biểu thức A
tìm gia 1tri5 của A khi x = 2010
Tìm a để đa thức chia hết cho đa thức 
Tìm a để đa thức chia hết cho đa thức 
Duyệt của tổ trưởng:
Ngày duyệt:
Tuần 18	Tiết 38	
Ngày soạn:10/12/09	
Ngày dạy: 	 LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức:
HS biết biến đổi biến đổi thành thạo 1 biểu thức hữu tỷ thành phân thức
Kĩ năng:
Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước.
Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản.
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức.
Thái độ:
	Rèn tính cẩn thận, chính xác
Chuẩn bị:
	GV: SGK
HS: SGK, bảng phụ
Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp: 
Kiểm tra bài cũ:
Một phân thức được xác định khi nào?
HS1: sửa BT 48/58
a)Phân thức xác định Û x + 2 ¹ 0
	Û x ¹ -2
b)
c)Giá trị của phân thức = 1 nên:
x + 2 = 1 Û x = -1 (nhận vì x ¹ 2)
d)Giá trị của phân thức = 0 nên:
x + 2 = 0 Û x = -2 (loại vì x ¹ -2)
vậy không có giá trị nào của x để phân thức = 0
HS2: sửa BT 54a/59
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Cho HS làm BT 50/58 vào tập BT
-Cho 2 HS sửa bài 50/58
-GV chấm 5 tập
Cho HS giải bài 51b/58
-Gọi 1 HS lên bảng giải
-GV hướng dẫn cho cả lớp từng bước giải
GV hướng dẫn HS BT 52
-Chú ý HS 2a (a là số nguyên) là 1 số chẵn
Cho HS họat động nhóm
Tất cả cùng làm BT 50/58
-HS sửa bài 50/58
HS lên bảng giải
-HS sửa bài
HS sửa BT 52/58 
HS họat động nhóm nhanh để tìm câu trả lời nhanh nhất
Bài 50/58
Bài 51b/58
=
Bài 52/58
vậy GT của BT là số chẵn
BÀI 56/59
Số vi khuẩn có trên 1 cm2 da em là 6000 con, trong đó có 1500 con có hại
Củng cố:
	GV hướng dẫn BT 53, 54/59
Hướng dẫn về nhà:
ôn chương II
Làm các BT còn lại trang 58-59
Tuần 19	Tiết 39 - 40	
Ngày soạn:10/12/09	
Ngày dạy: 	 ÔN TẬP CHƯƠNG
I.Mục tiêu:
-Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước.
-Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản.
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức.
II.Chuẩn bị:
-HS : Ôn kiến thức chương II
-GV: chuẩn bị các câu hỏi ôn tập tương tự SGK/61
III.Các bước:
KTBC+ ôn tập: 
GV gọi HS lên lần lượt bốc thăm trả lời các câu hỏi SGK/61 
Luyện tập
Làm bài tập 59, 60, 62 trang 62
Hướng dẫn HS học ở nhà:(3 ph)
-HS ôn lại bài học (các câu hỏi trang 61)
-Làm BT 59/62
Rút kinh nghiệm:
	Duyệt của tổ trưởng
	Ngày duyệt:

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an so 8 hk1.doc