I. MỤC TIÊU.
1./ kiến thức cơ bản:- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.
2/ kỹ năng cơ bản: HS giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử. Củng cố khắc sâu, nâng cao kĩ năng phân tích ra nhân tử.
3/ Tư duy: Rn luyện tính cẩn thận, chính xc khi phn tích đa thức thnh nhn tử.
II. CHUẨN BỊ.:
1/ GV: Bảng phụ, SGK.
2/ HS: Chuẩn bị trước bài tập.
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TUẦN:VII NS: 12 / 09/2012 TIẾT: 13 ND: 25 /09/2012 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU. 1./ kiến thức cơ bản:- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử. 2/ kỹ năng cơ bản: HS giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử. Củng cố khắc sâu, nâng cao kĩ năng phân tích ra nhân tử. 3/ Tư duy: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi phân tích đa thức thành nhân tử. II. CHUẨN BỊ.: 1/ GV: Bảng phụ, SGK. 2/ HS: Chuẩn bị trước bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 ph) * Phân tích đa thức sau thành nhân tử. 1) x2 – 3x + xy - 3y 2) - x3+ 9x2- 27x+ 27 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện , lớp chia thành hai dãy thực hiện để nhận xét kq của bạn. - Gọi hai HS cĩ kq thực hiện sớm nhất kiểm tra. - Nhận xét chung kq thực hiện. -Nhắc lại 3 phương pháp phân tích mà HS đã học và ghi ở gĩc bảng. 1) x2 – 3x + xy - 3y = = (x2 - 3x) + (xy - 3y) = x( x - 3) + y(x - 3) = (x - 3)(x + y) 2) – ( x3- 9x2+ 27x- 27) = - (x - 3)3 Hoạt động 2: Tìm x : (13 phút) Bài 41a: 5x(x -2000) - x + 2000 =0 Þ 5x(x –2000) – (x –2000) = 0 Þ (x – 200)(5x – 1) = 0 x – 2000 = 0 Þ 5x – 1 = 0 Bài 45b: x2- x + = 0 Þ (x - )2 = 0 Þ (x - ) (x - ) = 0 Þ x = ± Bài 50b: 5x(x – 3) – x + 3 = 0 Þ 5x(x – 3) –( x – 3) = 0 Þ (x – 3)(5x – 1) = 0 Vậy x = 3 và x = HĐ2.1 - Cho Cả Lớp Quan Sát Bài Tập 41a SGK. - Để tìm x trong trường hợp này ta làm như thế nào? - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp chú ý nhận xét kq thực hiện. HĐ2.2 - Cho cả lớp tìm hiểu bài tập 45b SGk. - Để tìm x trong bài này ta làm như thế nào? - Với bài tốn này ta áp dụng phương pháp nào để phân tích? - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm để nhận xét kq của bạn - Gọi 2 HS cĩ kq thực hiện sớm nhất kiểm tra . - Nhận xét chung kq thực hiện. HĐ2.3 - Gọi HS lên bảng thực hiện bài 50 b SGK. - Cả lớp theo dõi nhận xét kq. - Gọi 2 HS cĩ kq thực hiện sớm nhất lên bảng kiểm tra. - Nhận xét chung kq trong tập và trên bảng. - Phân tích vế trái thành nhân tử. Þ 5x(x -2000) - x + 2000 =0 Þ 5x(x – 2000) – (x – 2000) = 0 Þ (x – 200)(5x – 1) = 0 x – 2000 = 0 Þ 5x – 1 = 0 - Phân tích vế trái thành nhân tử. - Phương pháp dùng hằng đẳng thức. Bài 45b) x2- x + = 0 Þ (x - )2 = 0 Þ (x - ) (x - ) = 0 Þ x = ± 50b) 5x(x – 3) – x + 3 = 0 Þ 5x(x – 3) –( x – 3) = 0 Þ (x – 3)(5x – 1) = 0 Vậy x = 3 và x = Hoạt động 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử ( 15 phút) * Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) x2 - 2xy + y2- z2 + 2zt - t2 = (x2 -2xy +y2)- (z2 - 2zt + t2) = (x-y)2- (z-t)2 = = (x- y- t- z)(x- y- z+ t) b) (x – y)2 – 36 y4 = (x – y)2- (6y2)2 = (x- y+ 6y2)(x- y- 6y2) c) 3x2+ 6xy+ 3y2- 3z2 = (3x2+ 6xy+ 3y2)- 3z2 = 3(x2+2xy+y2)- 3z2 = 3(x+y)2 - 3z2 = = d) 7x (1- y)- 2y (y - 1) = 7x (1-y)+ 2y (1- y) = (1- y)(7x+ 2y) HĐ3.1 - Cho Cả lớp tìm hiểu và phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) x2 - 2xy + y2- z2 + 2zt + t2 b) (x – y)2 – 36 y4 c) 3x2+6xy+3y2-3z2 d) 7x (1- y)- 2y (y - 1) - Chia lớp thành 4 nhĩm thực hiện, nhĩm 1,3 thực hiện câu a và b, nhĩm 2,4 thực hiện câu c và d. - Đại diện nhĩm 1, 4 trình bày kq, nhĩm 2,3 nhận xét kq. HĐ3.2 - Nhận xét chung kq thực hiện của hai nhĩm và treo kq chuẩn ở bảng phụ. a) x2 - 2xy + y2- z2 + 2zt - t2 = (x2 - 2xy + y2) – (z2 - 2zt + t2) = (x-y)2- (z-t)2 = = (x- y- t- z)(x- y- z+ t) b) (x – y)2 – 36 y4 = (x – y)2- (6y2)2 = (x- y+ 6y2)(x- y- 6y2) c) 3x2+ 6xy+ 3y2- 3z2 = (3x2+ 6xy+ 3y2)- 3z2 = 3(x2+2xy+y2)- 3z2 = 3(x+y)2 - 3z2 = = d) 7x (1- y)- 2y (y - 1) = 7x (1-y)+ 2y (1- y) = (1- y)(7x+ 2y) Hoạt động 4: Tính nhanh ( 8 phút) - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện bài 49 SGK - Nhận xét kq thực hiện. 37,5.6,5– 7,5.3,4- 6,6.7,5+ 3,5.37,5 =(37,5.6,5+3,5.37,5)-(7,5.3,4+6,6.7,5) = 37,7(6,5+3,5)- 7,5(3,4+6,7) = 37,5.10-7,5.10 = 3000 452+ 402- 152+ 80.45 = 7000 Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà (2 phút) -Coi lại các bài tập vừa giải. - Làm các bài tập 32,33 SBT/Tr 6. - Làm các ? của bài 9. - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: