Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức - Đặng Thị Kim Chi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức - Đặng Thị Kim Chi

I. MỤC TIÊU :

- Kiến thức : HS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức theo công thức A(B + C) = AB + AC , trong đó A, B, C là các đơn thức.

- Kỹ năng : Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

- Thái độ: Ham thích học Toán.

II. CHUẨN BỊ :

- GV : Bảng phụ (ghi sẳn ?1, ?2, ?3), phấn màu, thước thẳng, bút dạ bảng.

- HS : Ôn các khái niệm đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức ở lớp 7, ôn xm.xn = xm+n

III. PHƯƠNG PHÁP:

 Vấn đáp gợi mở – Hoạt động nhóm

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 188Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức - Đặng Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC 
Tuần : 1 – Tiết : 1 
Ngày soạn: 09.08.2010
Ngày dạy: 16à 21.08.2010
I. MỤC TIÊU : 
- Kiến thức : HS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức theo công thức A(B + C) = AB + AC , trong đó A, B, C là các đơn thức. 
- Kỹ năng : Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 
- Thái độ: Ham thích học Toán.
II. CHUẨN BỊ : 
- GV : Bảng phụ (ghi sẳn ?1, ?2, ?3), phấn màu, thước thẳng, bút dạ bảng. 
- HS : Ôn các khái niệm đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức ở lớp 7, ôn xm.xn = xm+n 
III. PHƯƠNG PHÁP: 
 Vấn đáp gợi mở – Hoạt động nhóm
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
- Thế nào là một đơn thức? Cho ví dụ về đơn thức một biến, đơn thức hai biến?
- Thế nào là một đa thức? Cho ví dụ về đa thức một biến, đa thức hai biến?
Tính các tích sau:
(-2x3)(x2) 
(6xy2)(x3y)
Gv hỏi :
Gv treo bảng phụ
Gv chốt lại vấn đề và lưu ý: khi thực hiện phép tính, ta có thể tính nhẩm các kết quả của phần hệ số, các phần biến cùng tên và ghi ngay kết quả đó vào tích cuối cùng
Hs trả lời tại chỗ:
- Đơn thức là một biểu thức đại số trong đó các phép toán trên các biến chỉ là những phép nhân hoặc luỹ thừa không âm. (ví dụ)
- Đa thức là tổng của các đơn thức. (ví dụ) 
 Hs làm tại chỗ, sau đó trình bày lên bảng:
-2x3.x2 = -2x5 
6xy2.x3y = 2x4y3 
Hs nghe hiểu và ghi nhớ
Hoạt động 2: Bài mới (23’)
Giới thiệu bài mới 
(2’)
Đvđ : Phép nhân đơn thức với đa thức có gì mới lạ, phải thực hiện như thế nào? Để hiểu rõ, ta hãy nghiên cứu bài học hôm nay.
Ghi bảng: chương, bài 
Hs nghe và chuẩn bị tâm thế học bài mới
Hs ghi vào vở 
Bài mới (20’)
Qui tắc: 
@ Ví dụ : 
5x.(3x2 –4x + 1) = 5x.3x2 + 5x.(-4x) + 5x.1 
 = 15x3 – 20x2 + 5x
@ Qui tắc :
(sgk tr4)
A.(B+C) = A.B +A.C
Áp dụng:
Ví dụ : Làm tính nhân 
(-2x3).(x2 + 5x - ) 
Giải 
 = (-2x3).x2+ (-2x3).5x + (-2x3)(-) = -2x5-10x4+x3 
Cho Hs thực hiện ?1 (nêu yêu cầu như sgk) 
Gv theo dõi. Yêu cầu 1 Hs lên bảng trình bày 
Cho Hs kiểm tra kết quả lẫn nhau 
 Gv chốt lại bằng cách đưa ra ví dụ và thực hiện như sgk 
Từ cách làm, em hãy cho biết qui tắc nhân đơn thức với đa thức?
Gv phát biểu và viết công thức lên bảng 
Gv đưa ra ví dụ mới và giải mẫu trên bảng 
Gv lưu ý: Khi thực hiện phép nhân các đơn thức với nhau, các đơn thức có hệ số âm được đặt ở trong dấu ngoặc tròn ()
Hs thực hiện (mỗi em làm bài với ví dụ của mình)
Một Hs lên bảng trình bày
Cả lớp nhận xét 
Hs đổi bài, kiểm tra lẫn nhau 
Hs tham gia thực hiện và ghi bài 
Hs phát biểu 
Hs khác 
Hs nhắc lại và ghi công thức 
Hs khác nhắc lại  
Hs tham gia nêu kết quả phép nhân các đơn thức 
Hs nghe và ghi nhớ 
Hoạt động 3: Luyện tập (15’)
+ Thực hiện ?2 
.6xy3 
= 3x3y.6xy3+(-x2).6xy3 + xy.6xy3 = 18x4y4 – 3x3y3 + x2y4 
+ Thực hiện ?3 (sgk tr.5)
S= [(5x+3) + (3x+y).2y]
 = 8xy + y2 +3y 
Với x = 3, y = 2 
thì S = 58 (m2)
+ Làm bài tập 
* Bài 1 :
 a) x2(5x3- x -)
 b) (3xy– x2+ y)x2y 
 c) (4x3 – 5xy +2x)(-xy)
* Bài 2a
x(x – y) + y(x + y) = 
 x2– xy + xy + y2 = x2+ y2 
= (-6)2 + 82 = 36+64 = 100
* Bài 3a 
3x(12x-4)-9x(4x-3) = 30
36x2–12x –36x2+27x = 30
 15x = 30
 x = 2 
Ghi ?2 lên bảng, yêu cầu Hs tự giải (gọi 1Hs lên bảng) 
Theo dõi, giúp đỡ Hs yếu 
Thu và kiểm nhanh 5 bài của Hs 
Đánh giá, nhận xét chung
Treo bảng phụ bài giải mẫu 
Đọc ?3 
Cho biết công thức tính diện tích hình thang?
Yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm 
Cho Hs báo cáo kết quả  
Gv đánh giá và chốt lại bằng cách viết biểu thức và cho đáp số 
Ghi đề bài 1(a,b,c) lên bảng, gọi 3 Hs (mỗi Hs làm 1 bài)
Theo dõi Hs làm bài
Yêu cầu Hs nhận xét ở bảng 
Ghi đề bài 2a lên bảng, gọi Hs đọc yêu cầu đề bài, cách giải? 
Gọi 1Hs làm ở bảng 
Nhận xét bài làm vài Hs 
Ghi đề bài 3a lên bảng, cách giải? 
Gọi một Hs lên bảng 
Nhận xét bài làm ở bảng?
Gv chốt lại các giải 
Một Hs làm ở bảng, Hs khác làm vào vở 
.6xy3 = 3x3y.6xy3+ (-x2).6xy3 + xy.6xy3 = 18x4y4 - 3x3y3+ x2y4 
Hs nộp bài theo yêu cầu. Nhận xét bài giải ở bảng . Tự sửa vào vở (nếu sai) 
Hs đọc và tìm hiểu ?3 
S = (a+b)h = 
 = [(5x+3) + (3x+y).2y]
 = 8xy + y2 +3y
Hs thực hiện theo nhóm nhỏ 
Đại diện nhóm báo cáo kết quả 
3Hs cùng lúc làm ở bảng, cả lớp làm vào vở 
Lần lượt nhận xét từng bài ở bảng 
Tự sửa vào vở (nếu có sai)
Hs đọc yêu cầu đề bài 2, nêu cách giải. 
Hs lên bảng, cả lớp làm vào vở 
Nhận xét kết quả ở bảng 
Làm phép tính ở vế trái rồi tìm x
Một Hs làm ở bảng, cả lớp làm vào vở 
Nhận xét ở bảng
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà (2’)
Gv dặn dò, hướng dẫn:
Học thuộc qui tắc
Làm các bài tập 2b, 3b, 6 Sgk (tr5,6)
Ôn đơn thức đồng dạng, thu gọn đtđd.
Hs nghe dặn
Ghi chú để học bài và làm bài ở nhà

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_1_nhan_don_thuc_voi_da_thuc_dang_t.doc