- GV: Giới thiệu chương trình đại số 8
- Phát biểu quy tắc nhân một số với một tổng, cho ví dụ minh họa?
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào, cho ví dụ?
GV: Gọi HS nhận xét, sau đó chữa và cho điểm - Học sinh nghe giới thiệu
- HS 1: Phát biểu quy tắc.
VD: 3.(5+10) = 3.5 +3.10 = 45
- HS2:.ta giữ nguyên cơ số và cộng số mũ
VD: 49.43 = 412
Hoạt động 2 Quy tắc (10 ')
- Giáo viên đặt vấn đề: Nhân đơn thức với đa thức chẳng khác gì nhân một số với một tổng.
A.(B + C) = A.B + A.C
- Yêu cầu học sinh làm ?1/sgk
- Qua ví dụ trên hãy nêu cách nhân đơn thức với đa thức?
- Hãy viết một đơn thức, 1 đa thức tùy ý?
- Hãy nhân đơn thức đối với từng hạng tử của đa thức vừa viết ?
+ Quy tắc trên chia làm mấy bước làm ?
- Học sinh làm ?1
- Học sinh nêu quy tắc trong sgk
HS:
Đơn thức: 5x,.
Đa thức: 3x2 - 4x+1
HS: 5x(3x2 - 4x +1)=15x3-5x2.4x+ 5x.1
= 15x3 - 20x2 + 5x
- Quy tắc trên được chia làm 2 bước:
B1: Nhân đơn thức với đơn thức
B2: Cộng các tích với nhau
Tuần 1 Chương I: Phép nhân, phép chia đa thức Tiết1: Nhân đơn thức với đa thức Ngày dạy:.................................. A. Mục tiêu: - Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức. - Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức. B. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, thước thẳng - HS: Ôn tập lại quy tắc nhân một số với một tổng, quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số, bảng nhóm. C. Tiến trình bài giảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Hoạt động 1: Nhắc lại một số kiến thức liên quan (2') - GV: Giới thiệu chương trình đại số 8 - Phát biểu quy tắc nhân một số với một tổng, cho ví dụ minh họa? - Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào, cho ví dụ? GV: Gọi HS nhận xét, sau đó chữa và cho điểm - Học sinh nghe giới thiệu - HS 1: Phát biểu quy tắc... VD: 3.(5+10) = 3.5 +3.10 = 45 - HS2:...ta giữ nguyên cơ số và cộng số mũ VD: 49.43 = 412 Hoạt động 2 Quy tắc (10 ') - Giáo viên đặt vấn đề: Nhân đơn thức với đa thức chẳng khác gì nhân một số với một tổng. A.(B + C) = A.B + A.C - Yêu cầu học sinh làm ?1/sgk - Qua ví dụ trên hãy nêu cách nhân đơn thức với đa thức? - Hãy viết một đơn thức, 1 đa thức tùy ý? - Hãy nhân đơn thức đối với từng hạng tử của đa thức vừa viết ? + Quy tắc trên chia làm mấy bước làm ? - Học sinh làm ?1 - Học sinh nêu quy tắc trong sgk HS: Đơn thức: 5x,... Đa thức: 3x2 - 4x+1 HS: 5x(3x2 - 4x +1)=15x3-5x2.4x+ 5x.1 = 15x3 - 20x2 + 5x - Quy tắc trên được chia làm 2 bước: B1: Nhân đơn thức với đơn thức B2: Cộng các tích với nhau Hoạt động 3: Ap dụng ( 12') GV: Tính: - Học sinh lên bảng trình bày lời giải - Nhận xét bài làm của bạn? ?2. Làm tính nhân: Gọi HS nhận xét bài làm của từng bạn và chữa. Lưu ý cho HS nhân theo quy tắc dấu GV: Nghiên cứu ?3. Bài toán cho biết và yêu cầu gì? GV : Cho HS hoạt động nhóm yêu cầu 1(đã ghi bảng phụ) + Các nhóm trình bày? + Đưa đáp án : HS tự kiểm tra + Cho các nhóm hoạt động yêu cầu 2, sau đó chữa HS: Nhận xét - Cả lớp cùng làm sau đó một học sinh lên bảng trình bày lời giải HS: cho hình thang có đáy lớn 5x + 3, đáy nhỏ: 3x + y, chiều cao: 2y Yêu cầu : 1. Viết biểu thức tính S 2. Tính S với x = 3, y = 2 HS: hoạt động nhóm HS: Trình bày - Với x = 3 (m); y = 2(m) S = = 58 HS : hoạt động nhóm Hoạt động 4: Củng cố(20') * Bài toán: 1. Làm tính nhân: a. x2.(5x3 - x - ) b. (3xy - x2 + y). 2/3.x2y * Bài toán:2. Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: a. x.(x - y) + y.(x + y) tại x = - 6; y = 8 - Yêu cầu học sinh nêu các bước làm sau đó mỗi học sinh làm một bước. * Bài toán: 3/sgk: Tìm x biết: a. 3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) = 30 * Bài toán: 1 - Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày, học sinh dưới lớp làm vở. - Các bước làm: Tính nhân Rút gọn Tính giá trị biểu thức. - Học sinh thực hiện làm theo các bước - 1 học sinh lên bảng trình bày, học sinh dưới lớp làm vở. Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà(3') - Học quy tắc SGK/4, xem lại các bài tập đã chữa. - BTVN: 1b, 3b, 5 SGK/5+6 - Đọc trước bài “ Nhân đa thức với đa thức” Tiết 2 : Nhân đa thức với đa thức Ngày dạy:............................ A. Mục tiêu: - - Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức. - Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức. - Rèn kỹ năng nhân, quy tắc dấu cho Học sinh. B. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. - HS: bảng nhóm. C. Tiến trình bài giảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - HS1: Chữa bài tập 1b/5.sgk - HS2: Chữa bài tập 3b/5.sgk Bài tập 1b/5.sgk - Học sinh dưới lớp làm nháp rồi nhận xét Bài tập 3b/5.sgk . x = 5 - Học sinh dưới lớp nhận xét Hoạt động 2.1:Quy tắc (12') - Giáo viên đưa ra ví dụ, Yêu cầu học sinh nêu cách làm (x - 2)(6x2 - 5x + 1) = x(6x2 - 5x + 1) - 2(6x2 - 5x + 1) = 6x3 - 5x2 + x -12x2 + 10x - 2 = 6x3 - 17x2 + 11x - 2 - Yêu cầu học sinh nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức? - Giáo viên chú ý cho học sinh tích của hai đa thức là một đa thức - Giáo viên treo bảng phụ giới thiệu cho học sinh cách nhân thứ hai theo cột dọc - Khi nhân theo cách thứ hai cần chú ý: + Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm của biến - Học sinh nghiên cứu gợi ý trong sgk rồi nêu các bước làm. + Nhân mỗi hạng tử của x - 2 với đa thức 6x2 - 5x + 1 + Cộng các kết quả vừa tìm được - Học sinh theo dõi bảng phụ cách nhân đa thức với đa thức theo cột dọc 6x2 - 5x + 1 x - 2 -12x2 + 10x - 2 6x3 - 5x2 + x 6x3 - 17x2 + 11x - 2 Hoạt động 2.2:áp dụng (15') - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2.sgk a) (x + 3)(x2 + 3x - 5) b) (xy - 1)(xy + 5) - 2 học sinh lên bảng làm ?2 - Giáo viên nhận xét và cho điểm - Yêu cầu học sinh làm?3 theo nhóm - Viết biểu thức tính diện tích hình chữ nhật? - Yêu cầu học sinh các nhóm nhận xét đánh giá lẫn nhau. - Học sinh lên bảng làm ?2: ?2 Tính: a) (x+3)(x2 + 3x - 5) = x3 + 3x2 - 5x +3x2 + 9x - 15 = x3 + 6x2 + 4x - 15 b) (xy - 1)(xy + 5) =xy(xy + 5) - 1(xy + 5) = x2y2 + 5xy - xy - 5 = x2y2 + 4xy - 5 Học sinh làm ?3 theo nhóm - Hình chữ nhật dài: 2x + y; rộng : 2x - y - Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là: S = (2x + y)(2x - y) =2x(2x - y) + y(2x - y) = 4x2 - y2 khi x = 2,5m; y = 1m S = = 20m2 Hoạt động 3:Luyện tập - Củng cố(10') * Bài toán: 7/8 .sgk: Làm tính nhân a. (x2 - 2x + 1).(x - 1) b. (x3 - 2x2 + x - 1).(5 - x) Từ kết quả câu b suy ra (x3 - 2x2 + x - 1).(x - 5) =? * Bài toán: 9/8.sgk (bảng phụ): Điền kết quả đúng vào bảng sau: Giá trị của x và y Giá trị biểu thức (x - y)(x2 + xy + y2) a. x = -10; y =2 b. x = -1; y = 0 c. x = 2; y = -1 d. x = - 0,5; y = 1,25 a. b. c. d. - Giáo viên chữa và yêu cầu học sinh nêu cách làm nhanh. - Học sinh làm nháp - 2 học sinh lên bảng trình bày lời giải. a. (x2 - 2x + 1).(x - 1) = = x3 - 3x2 + 3x - 1 b. (x3 - 2x2 + x - 1).(5 - x) = = - x4 + 7x3 - 11x2 + 6 x - 5 Vì x - 5 = -(5 - x) = -1. (5 - x) (x3 - 2x2 + x - 1).(x - 5) = -(- x4 + 7x3 - 11x2 + 6 x - 5) = x4 - 7x3 + 11x2 - 6 x + 5 - Học sinh hoạt động nhóm sau đó đại diện các nhóm lên điền kết quả. Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 a. b. c. d. - Yêu cầu học sinh nhận xét và cho điểm - . (x - y)(x2 + xy + y2) = x3 - y3 - Sau đó thay giá trị nào của x và y vào biểu thức x3 - y3 rồi tính Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà(3') - Học kĩ lí thuyết - Làm bài tập: 8 -> 13. - Hướng dẫn bài tập 11; 13 Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần 2 Tiết 3: Luyện tập Ngày dạy:......................... A. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức - Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức B. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, thước thẳng - HS: Học các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức Bảng phụ. C. Tiến trình bài giảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của h/s Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(') - Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, quy tắc nhân đa thức với đa thức. - Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi - Học sinh dưới lớp nhận xét cho điểm Hoạt động 2:Luyện tập (38') * Bài toán: 10/8.sgk: Làm tính nhân a. (x2 - 2x + 3)(x - 5) b. (x2 - 2x + y2)(x - y) GV: yêu cầu HS chấm chéo bài cho nhau. - Học sinh đọc nội dung bài toán - 2 học sinh lên bảng trình bày - Học sinh dưới lớp làm nháp a. (x2 - 2x + 3)(x - 5) = = x3 - 6x2 + x - 15 b. (x2 - 2x + y2)(x - y) = = x3 - 3x2 y - x y2 - y3 - Học sinh dưới lớp chấm bài chéo nhau . Hoạt động 3: Chứng minh * Bài toán: 11/8.sgk: CMR giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến. (x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7 - Em hiểu đề bài như thế nào? - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm theo các bước: - Làm tính nhân - Rút gọn biểu thức (Biểu thức thu được sau cùng không chứa biến) - Kết luận Giáo viên chữa và chốt lại cách làm. - Học sinh đọc đề bài HS: Phải chứng minh với mọi giá trị của biến thì giá trị của biểu thức không thay đổi - 1 học sinh lên bảng trình bày (x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7 = = 7 Hoạt động 4: Bài tập 14/9.sgk - Học sinh đọc nội dung bài toán - Thế nào là hai số tự nhiên chăn liên tiếp? - Giả sử gọi số tự nhiên chẵn nhỏ nhất là a thì hai số tự nhiên chẵn liên tiếp biểu thị như thế nào? - Yêu cầu học sinh lên bảng làm - Giáo viên chữa, chấm, nhận xét bài làm của học sinh - 1 học sinh đọc nội dung bài toán - Hai số tự nhiên chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị - Gọi số tự nhiên chẵn nhỏ nhất trong ba số tự nhiên chẵn liên tiếp là a (a N) - Hai số tự nhiên chẵn tiếp theo là a + 2 và a + 4 Theo bài ra ta có: (a + 2)(a + 4) - a(a + 2) = 192 a2 + 4a + 2a + 8 - a2 - 2a = 192 4a = 184 a = 46 Hoạt động 5 :Củng cố - HDVN (5') - Giáo viên nhắc lại một số dạng bài tập áp dụng phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - Chú ý dấu khi thực hiện các phép nhân. BTVN: 3 -> 5. sbt Nghiên cứu trước bài " Những hằng đẳng thức đáng nhớ Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................... ... (bảng phụ) Các khẳng định sau Đ hay S 1. (2x - 1)2 = (1 - 2x)2 2. (x - 1)3 = (1 - x)3 3. (x + 1)3 = (1 + x)3 4. x2 - 1 = 1 - x2 5. (x - 3)2 = x2 - 2x + 9 - Học sinh hoạt động nhóm Nhóm 1: Tính: (a - b)3 = (a - b)2(a - b) = = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 Nhóm 2: Tính: (a - b)3 = [a + (-b)]3 = . = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 A, B là biểu thức - Học sinh đứng tại chỗ phát biểu - Cả hai biểu thức khai triển của hai hằng đẳng thức trên đều có 4 hạng tử trong đó theo chiều từ trái sang phải lũy thừa của A giảm dần còn lũy thừa của B tăng dần. ở hằng đẳng thức (A - B)3 dấu cộng và dấu trừ đan xen nhau. - Học sinh xác định A, B rồi thực hiện làm. - Học sinh dưới lớp làm nháp, nhận xét. - Học sinh thảo luận và đưa ra kết quả 1. Đ 2. S 3. Đ 4. S 5. S Hoạt động 4:Củng cố (10') * Bài toán: 1: Điền vào chỗ trống để được hằng đẳng thức đúng a. (x + )3 = + 3x2y + + y3 b. (m - n)3 = m3 - + 3mn2 + * Bài toán: 26/14.sgk: Tính a. (2x2 + 3y)3 b. (x - 3)3 Bài toán: 1 - Học sinh làm nháp - 2 học sinh lên bảng điền - 2 học sinh lên bảng trình bày lời giải a. (2x2 + 3y)3 = = 8x6 + 36 x4y + 54x2y2 + 2 y3 b. (x - 3)3 = x3 - x2 + x - 27 Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà (1') Ôn tập lại 5 hằng đẳng thức Làm bài tập: 27; 28/sgk; * Bài toán: 16/sbt * Bài toán thêm: Tính: (a + b)(a2 - ab + b2) (a - b)(a2 + ab + b2) Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần 4 Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) Ngày dạy:............................... A. Mục tiêu: - - Nắm được các hằng đẳng thức: tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương - Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập B. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - HS: Thước; bảng nhóm, Học 5 hằng đẳng thức ở bài cũ C. Tiến trình bài giảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của h/s Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8') * (bảng phụ) 1. Điền vào chỗ trống a. (x + y)3 = x3 + + 3xy2 + b. (x - )3 = - 3x2y + - y3 2. Tính: a. (1 + y)3 = ? b. (x - 1)3 =? 3. Khai triển tích a. (a + b)(a2 - ab + b2) b. (a - b)(a2 + ab + b2) - 3 học sinh lên bảng trình bày lời giải - Học sinh dưới lớp làm nháp, nhận xét, cho điểm Hoạt động 2:Tổng hai lập phương (10') - Từ bài kiểm tra của học sinh 3 phần a - Với A, B là những biểu thức ta suy ra hằng đẳng thức nào? - Yêu cầu học sinh phát biểu thành lời một cách đơn giản. - Cho học sinh làm bài tập áp dụng ( chú ý cho học sinh xác định rõ A, B trong từng biểu thức. a. Viết x3 + 8 thành tích b. Viết (x + 1)(x2 - x + 1) thành tổng - Giáo viên lưu ý cho học sinh hằng đẳng thức (6) theo hai chiều ngược nhau. - Học sinh trả lời A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2) - Học sinh trình bày cách viết a. x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2)(x2 - 2x + 4) b. (x + 1)(x2 - x + 1) = x3 + 13 = x3 +1 Hoạt động 3.:Hiệu hai lập phương (10/) - Tương tự như trên, từ bài kiểm tra của học sinh yêu cầu rút ra hằng đẳng thức. A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) - Nếu A2 - AB + B2 gọi là bình phương thiếu của hiệu thì A2 + AB + B2 có tên gọi là gì? - Yêu cầu học sinh phát biểu thành lời hằng đẳng thức (7) - Bài tập áp dụng: a. Tính: (x - 1)(x2 + x + 1 - Học sinh ghi hằng đẳng thức (7) vào vở - Học sinh phát biểu thành lời hằng đẳng thức a. Tính: (x - 1)(x2 + x + 1) b. Viết 8x3 - y3 thành tích - Phần a có mấy cách tính? Là những cách nào? c. (x + 2)(x2 - 2x + 4) =? Đánh dấu vào ô trống có đáp số đúng. x3 + 8 x3 - 8 (x + 2)3 (x - 2)3 - Cách 1: áp dụng nhân đa thức với đa thức. - Cách 2: áp dụng hằng đẳng thức (7) (x - 1)(x2 + x + 1) = = x3 - 1 b. 8x3 - y3 = (2x3) - y3 = (2x - y)[(2x)2 + 2xy + y2) = (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) - Học sinh thảo luận nhóm, đại diện các nhóm đọc kết quả. Hoạt động 4:Củng cố (15') - Yêu cầu học sinh nhắc lại bằng lời 7 hằng đẳng thức đã học * Bài toán: 1. Tính: a. x3 + 1; b. x3 - ()3 ; c. 8x3 - 1 - Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày lời giải. * Bài toán: 2. Rút gọn: ( Bài 30) a. (x+3)(x2 - 3x + 9) - (54 + x3) = (x3 + 33) - (54 + x3) = x3 + 27 - 54 - x3 = - 27 * Bài toán 3: Điền vào chỗ trống a. (3x + y)( 1 - 2 + 3) = 27x3 + y3 - Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích ngược: 27x3 + y3 = (3x)3 + y3 = (3x +y)(9x2 - 3xy + y2) các biểu thức cần điền vào ô trống - Học sinh đứng tại chỗ nhắc lại các hằng đẳng thức Bài toán: 1 - 3 học sinh lên bảng trình bày lời giải a. x3 + 1 = (x + 1)(x2 - x + 1) b. x3 - ()3 = ( x - )(x2 - x + ) c. 8x3 - 1 = (2x - 1)(4x2 + 2x + 1) Bài toán: 1 - Học sinh đọc nội dung đề bài và cho biết cách giải. - C1: áp dụng nhận đa thức với đa thức - C2: áp dụng hằng đẳng thức Bài toán 3 Học sinh làm bảng nhóm - kết quả: 1 = 9x2 2 = 3xy 3 = y2 Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà (2') Học thuộc các hằng đẳng thức Làm bài tập: 30 -> 33.sgk Rút kinh nghiệm .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 8: Luyện tập Ngày dạy:............................... Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu nội dung 7 hằng đẳng thức đã học thông qua một số bài tập - Rèn kĩ năng áp dụng các hằng đẳng thức đã học thông qua dạng bài tập tính, rút gọn, chứng minh. - Thông qua trò chơi giúp HS nhanh nhẹn, linh hoạt trong việc vận dụng 7 hằng đẳng thức B. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, thước thẳng, 14 tấm bìa - HS: Thước; bảng nhóm, Học 7 hằng đẳng thức ở bài cũ C. Tiến trình bài giảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của h/s Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Viết 7 hằng đẳng thức đã học - Chữa bài 31b/sgk - 2 học sinh lên bảng làm bài tập - Học sinh dưới lớp nhận xét, cho điểm Hoạt động 2:Luyện tập Bài tập 33/sgk. Tính a. (xy + 2)2 b. (5 - 3x)2 c. (5 - x2)(5 + x2) d. (x + 3)(x2 - 3x + 9) - Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm bài, học sinh dưới lớp kiểm tra chéo lẫn nhau. - Giáo viên chữa bài và uốn nắn cho học sinh cách áp dụng các hằng đẳng thức một cách khoa học. Bài tập 33/sgk - 4 học sinh lên bảng - Học sinh dưới lớp làm nháp, nhận xét, chấm chéo. Bài toán 34. sgk: Rút gọn các biểu thức sau a) (a + b)2 - (a - b)2 (a + b)3 - (a - b)3 - 2b3 - Đọc nội dung bài toán và cho biết phương pháp làm - Giáo viên chữa bài cho học sinh và lưu ý về dấu khi khai triển. Bài toán 34. - Học sinh đứng tại chỗ nêu phương pháp làm - Khai triển lũy thừa hoặc áp dụng hằng đẳng thức - Thu gọn các số hạng đồng dạng - 2hs lên bảng trình bày lời giải a. (a + b)2 - (a - b)2 = (a + b - a + b)(a + b + a - b) = 2b. 2a = 4ab b. (a + b)3 - (a - b)3 - 2b3 = = 6a2b Bài toán 35.sgk:Tính nhanh Bài toán 35.sgk 342 + 662 + 68.66 742 + 242 - 48.74 - Yêu cầu học sinh nêu phương pháp làm - Giáo viên có thể gợi ý "áp dụng 1 trong 7 hằng đẳng thức" - Học sinh suy nghĩ và nêu phương pháp làm - 2 học sinh lên bảng trình bày a. 342 + 662 + 68.66 = 342 + 2.34.66 + 662 = (34 + 66)2 = 1002 = 10000 b. 742 + 242 - 48.74 = 742 - 2.74.24 + 242 = (74 - 24)2 = 502 = 2500 - Học sinh dưới lớp nhận xét Bài tập 37.sgk Bài tập 37.sgk - Giáo viên tổ chức chơi trò chơi (2 đội). Thời gian cho mỗi đội là 3'; mỗi đội có 5 em tham gia; có thể chơi trò ghép hoa. Cột A Cột B 1. (x + y)(x2 + xy + y2) 2. (x + y)(x - y) 3. x2 - 2xy + y2) 4. (x + y)2 5. (x + y)(x2 - xy + y2) 6. y3+ 3xy2 + 3x2y + x3 7. (x - y)3 a. x3 + y3 b. x3 - y3 c. x2+2xy+ y2 d. x2 - y2 e. (y - x)2 f. x3- 3x2y + 3xy2 - y3 g. (x + y)3 Hoạt động 3:Củng cố - HDVN (') Học thuộc các hằng đẳng thức Nghiên cứu trước bài: "Phân tích đa thức thành nhân tử" Làm bài tập: 36; 38/17.sgk Bài tập thêm: Chứng minh các đẳng thức sau: (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1) = 232 + 1 1002 + 1032 + 1052 + 942 = 1012 + 982 + 962 + 1072 Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần 5
Tài liệu đính kèm: