A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
- HS hiểu được qui tắc nhân đa thức với đa thức .
- Biết nhân đa thức với đa thức.
* Kỹ năng:
- Thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức .
* Thái độ:
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân đa thức với đa thức một cách chính xác và thành thạo .
B.Chuẩn bị :
ã GV : bảng phụ ghi BT 9.
ã HS : Bảng phụ nhóm .
C.Các hoạt động dạy và học :
Chương I : phép nhân và phép chia các đa thức ************************** Tiết 1 nhân đơn thức với đa thức Ngày soạn : 22/8/2010 Ngày giảng: 23/8/2010 A. Mục tiêu : * Kiến thức : HS hiểu được qui tắc nhân đơn thức với đa thức . Biết nhân đơn thức với đa thức. * Kỹ năng : Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức . * Thái độ : Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong quá trình sử dụng qui tắc dấu . B.Chuẩn bị : HS : Ôn tập qui tắc phân phối của phép nhân đối với phép cộng và qui tắc nhân luỹ thừa cùng cơ số . C.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Tổ chức : II. Kiểm tra : Kiểm tra sách vở dụng cụ học tập của học sinh . Một số yêu cầu của bộ môn . III. Bài giảng : ĐVĐ ( như SGK ) * Hoạt động 1: Tìm hiểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức . Y/C học sinh viết công thức nhân một số với một tổng ? Nếu thay mỗi số a,b,c bằng đơn thức thì ta có qui tắc nhân đơn thức với đa thức . Y/C HS làm ?1 Gọi một em lên bảng thực hiện phép tính . Y/C HS nhận xét cách nhân đơn thức với đa thức ? Y/C HS đọc qui tắc * Hoạt động 2 : áp dụng Y/c HS thực hiện phép tính và gọi một em lên bảng trình bày . 8A: 8B: 8C: H/S tự kiểm tra dụng cụ học tập của cá nhân theo yêu cầu của GV 1) Qui tắc : H/S viết công thức theo Y/C của GV a.( b + c ) = ab + ac suy ra A.( B + C ) = AB + AC , với A,B.C là các đơn thức . ? 1 Cho các ví dụ về đơn thức, đa thức. Thực hiện các phép nhân đơn thức với đa thức : 2x2( 5x + 2xy ) = 2x2. 5x + 2x2.2xy = 10x3 + 4x3y Nêu nhận xét cách nhân đơn thức với đa thức. Qui tắc ( SGK ) 2) áp dụng : Làm tính nhân : ( - 2x3) . ( x2 + 5x - ) = = ( - 2x3).x2 + ( - 2x3).5x + ( - 2x3).( - ) = - 2x5 - 10x4 + x3 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Đề nghị HS làm ?2 vào vở Gọi một em lên bảng trình bày cách làm Y/C các em khác nhận xét và chữa . Đề nghị HS làm ?3 vào vở . Gọi một em lên bảng trình bày cách làm Y/C các em khác nhận xét và chữa Củng cố : Hướng dẫn: ? 2 ( 3x3y - x2 + xy ).6xy3 = 3x3y .6xy3 + ( - x2 ). 6xy3 +xy. 6xy3 = 18x4y4 - 3x3y3 + x2y4 ? 3 S = S = ( 8x + y + 3 ). y = ( 8.3 + 2 + 3).2 = 29. 2 = 58 ( m2 ) HS làm bài tập 1 ( tr 5 - SGK ) Mỗi em lên bảng trình bày một phần . Làm bài tập 2,3,4 ( Tr5 - SGK ) ********************************** Tiết 2 nhân đa thức với đa thức Ngày soạn : 22/8/2010 Ngày giảng: A. Mục tiêu : * Kiến thức : HS hiểu được qui tắc nhân đa thức với đa thức . Biết nhân đa thức với đa thức. * Kỹ năng : Thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức . * Thái độ: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân đa thức với đa thức một cách chính xác và thành thạo . B.Chuẩn bị : GV : bảng phụ ghi BT 9. HS : Bảng phụ nhóm . C.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tổ chức : II. Kiểm tra : Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập III. Bài giảng : ĐVĐ: phép nhân đa thức với đa thức được thực hiện ntn ? Đề nghị HS làm ví dụ theo gợi ý của SGK 8A: 8B: 8C: 1) Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức Làm BT 1(a,b) SBT 2) Giải bài tập 5 ( SGK ) . 1. Quy tắc : Ví dụ : (x - 2).(6x2 - 5x + 1) = = x.(6x2 - 5x + 1) - 2.(6x2 - 5x + 1) Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Gọi một em lên bảng làm . Các em khác cùng làm và nhận xét - Nêu cách nhân đa thức với đa thức ? Đề nghị HS làm ?1. GV theo dõi và hướng dẫn thêm. Gọi một em lên bảng trình bày. Gọi một HS khác nhận xetá và chữa bài. Y/C HS đọc phần chú ý Đề nghị HS làm ?2 Gọi 2 em lên bảng trình bày . Các em khác làm bài tập vào vở sau đó nhận xét và chữa bài . Đề nghị HS làm ?3 Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật Thay số vào tính toán kết quả . Củng cố : Y/C HS làm bài tập 7 ( SGK ) Gọi hai em lên bảng trình bày Các em khác làm bài , nhận xét Hướng dẫn: = 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x - 2 = 6x3 - 17x2 + 11x - 2 * Quy tắc : ( SGK ) . Nhận xét : Tích của hai đa thức là một đa thức. ?1 (xy - 1)(x3 - 2x - 6) = = xy.(x3 - 2x - 6) - 1.(x3 - 2x - 6) = x4 y - x2y - 3xy - x3 +2x + 6 . Chú ý : ( SGK ) 2. áp dụng : ?2. a) (x+3).(x2 + 3x - 5) = x.(x2 + 3x - 5) +3.(x2 + 3x - 5) = x3 + 3x2 - 5x + 3x2+ 9x - 15 = x3 + 6x2 + 4x - 15 . b) (xy - 1)(xy + 5) = xy(xy + 5) - 1(xy + 5) = x2y2 + 5xy - xy - 5 = x2y2 + 4xy - 5 ?3 Diện tích hình chữ nhật : S = (2x + y)(2x - y) = 4x2 - y2 áp dụng , khi x = 2,5 m ; y = 1m ta có : S = 4.2,52 - 12 = 25 - 1 = 24 (m2 ) Làm bài tập 7 ( SGK ) ( x2 - 2x + 1)(x - 1) = = x2(x - 1) - 2x(x - 1) + 1(x - 1) = x3 - x - 2x2 + 2x + x - 1 = x3 - 2x2 + 2x - 1 (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x) = = x3(5 - x) - 2x2(5 - x) + x(5 - x) - 1(5 - x) = 5x3 - x4 - 10x2 + 2x3 + 5x - x2 - 5 + x = - x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5 . Về nhà làm bài tập 8,9,10,11( Tr 8 - SGK ) Tiết 3 luyện tập Ngày soạn : 29/8/2010 Ngày giảng: A. Mục tiêu : * Kiến thức : Củng cố quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức . * Kỹ năng : Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức. * Thái độ : Giáo dục ý thức tự học, tự nghiên cứu. B.Chuẩn bị : GV : bảng phụ HS : Bảng phụ nhóm . C.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Tổ chức : II. Kiểm tra : Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập III. Bài giảng : Gọi ba HS lên bảng làm bài tập Thực hiện phép nhân đa thức với đa thức . Y/C HS làm bài và nhận xét . Đề nghị HS chữa bài tập vào vở . Thực hiện phép nhân đơn thức, đa thức với đa thức sau đó cộng các đơn thức đồng dạng . Thực hiện phép nhân đơn thức, đa thức với đa thức sau đó chuyển vế. Ký hiệu ba số chẵn liên tiếp như thế nào ? IV. Củng cố : V. Hướng dẫn: Làm bài tập còn lại 8A: 8B: 8C: Lên bảng làm bài tập 7 Tr 8 ( SGK ) Bài tập 10 ( Tr 8-SGK ) : a) (x2 - 2x +3) = = x3 - 5x2 - x2 + 10x + x - 15 = x3 - 6x2 + 11x - 15 b) (x2 - 2xy + y2)(x - y) = x3 - xy2 - 2x2y + 2xy2 + xy2 - y3 = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 . Bài 11(Tr 8- SGK ) : A = (x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7 = 2x2 + 3x - 10x - 15 -2x2 + 6x + x + 7= - 8 Chứng tỏ biểu thức A không phụ thuộc vào x Bài 13( Tr 9 - SGK) : Tìm x, biết : (12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)(1 - 16x) = 81. 48x2 -12x -20x + 5 + 3x -48x2 -7+112x = 81 -12x - 20x + 3x +112x = 81 - 5 + 7 83x = 83 x = 1. Bài 14(Tr 9 - SGK) : Gọi ba số cần tìm là a, a + 2, a + 4 Ta có :(a + 2)(a + 4) - a(a + 2) = 192 a2 + 4a + 2a + 8 - a2 - 2a = 192 4a = 192 - 8 4a = 184 a = 46 Vậy ba số cần tìm là 46, 48 , 50. [
Tài liệu đính kèm: