Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 1 đến 3 (Bản 2 cột)

Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 1 đến 3 (Bản 2 cột)

A. MỤC TIÊU : Qua bài này, HS cần :

- Nắm được định nghiã hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.

- Biết vẽ hình thang, hình thang vuông . Biết tính sđ các góc của hình thang , của hình thang vuông.

- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang

- Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở nhứng vị trí khác nhau ( 2 đáy nằm ngang, hai đáy không nằm ngang) và các dạng đặc biệt ( 2 cạnh bên song song, 2 đáy bằng nhau)

B. CHUẨN BỊ :

- GV: Các hình vẽ 7a; 13;15 , 16 , 17 trên giấy trong, đèn chiếu; thước, ê ke

- HS: Thước, ê ke

C.Hoạt động dạy học

I/ Bài cũ

 

doc 15 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 213Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Khối 8 - Tiết 1 đến 3 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I : TỨ GIÁC
 Ngµy th¸ng n¨m 200
Tiết 1: TỨ GIÁC
A.MỤC TIÊU : Qua bài này, HS cần
Nắm được đ/n tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
Biết vẽ, gọi tên các yếu tố, biết tính sđ các góc của một tứ giác lồi.
Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
B. CHUẨN BỊ : 
GV: Các hình vẽ 1;2 ; 3 ; 5(a;d)6(a)9;11/SGK trên b¶ng phô.
HS: SGK; dụng cụ vẽ hình, ôn tập định lý về tổng 3 góc của tam giác
C . Ho¹t ®éng d¹y häc:
I)Giới thiệu chương trình:
Tài liệu, dụng cụ học tập, phương pháp học bộ môn
II) Bài mới
 Học sinh ghi bài
 Hoạt động của GV vµ HS
1/ Định nghĩa: 
a) Định nghĩa tứ giác ( Học SGK)
*VD: Tứ giác ABCD(hay BCDA)
Đỉnh: các điểm A ; B ;C ;D
Cạnh : các đoạn AB ; BC ; CA ; AD.
b) Tứ giác lồi:
A
B
C
D
Đường chéo: AC và BD
2/ Tổng các góc của một tứ giác
A
B
C
D
Định lý : Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600
GV : Treo b¶ng phô (H1) HS quan s¸t.
NhËn xÐt:
Các hình trên đều tạo bởi 4 đoạn thẳng khép kín. Hình 1 là tứ giác, hình 2 không phải là tứ giác.
HS rút ra định nghĩa tứ giác.
GV nhấn mạnh hai ý: 
+ Bốn đoạn thẳng khép kín
+ Bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
GV giới thiệu tên gọi tứ giác, các yếu tố đỉnh, cạnh, góc.
HS làm BT ?1
GV giới thiệu : Tứ giác ABCD ở hình 1a gọi là tứ giác lồi.
HS rút ra đ/n tứ giác lồi.
GV nêu phần chú ý: Khi nói đén tứ giác mà không chú thích gì thêm,ta hiểu đó là tứ giác lồi.
HS vẽ hình 1a vào vở.
. HS làm BT ?2
GV chốt lại cho HS : Tứ giác có 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 góc, 2 đường chéo.
So sánh các yếu tố của tứ giác với tam giác.
HS làm BT ?3
Câu a : Tổng 3 góc của tam giác bằng 1800
Câu b: GV hướng dẫn : Kẻ đường chéo AC (hoặc BD), áp dụng đ/lý về tổng 3 góc của tam giác. BAC + B + BCA = 1800
 CAD + D + DCA = 1800
(BAC + CAD) + B + D + (BCA+DCA) =3600
Hay A + B + C + D = 3600
HS rút ra định lý về tổng các góc của tứ giác.
III/ Cñng cè
 HS làm tại lớp các BT 1(H5-a; d; H6a) 4a ; 5
.HS trình bày bài giải chi tiết vào vở.
Bài tập 1- Hình 5a- 
Tứ giác ABCD có A + B + C + D = 3600
 D = x = 3600 - (1100 + 1200 + 800 ) = 500
2) Bài tập 1- hình 5d
B1: Tính góc ở đỉnh K của tứ giác K = 1800 - 600 = 1200
B1: Tính góc ở đỉnh M của tứ giác M = 1800 - 1050 = 750
B3:Tính x x = 3600 - (900 + 1200 + 750 ) = 750
Bài tập 1- H.6a
 x + x + 650 + 950 = 3600 x = (3600 - 650 - 950 ) : 2 = 1000
Bài tập 4a 
HS ôn lại cách vẽ tam giác biết độ dài 3 cạnh
B1: Dựng tam giác ABC biết AB = 1,5 cm ; BC = 2 cm; CA = 3 cm 
B1: Dựng tam giác ACD biết AC = 3 cm ; CD = 3,5cm; DA = 3 cm
GV hướng dẫn HS tính tổng các góc ngoài của tam giác.
IV/ DẶN DÒ :
Học bài theo vở ghi và SGK
Làm các bài tập còn lại trong SGK. Bài 4; 8 ; 10- SBT
Xem bài: Hình thang
Ôn lại tính chất hai đường thẳng song song.
-------------------------
 Ngµy th¸ng n¨m 200
Tiết 2 : H×nh THANG
MỤC TIÊU : Qua bài này, HS cần : 
Nắm được định nghiã hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
Biết vẽ hình thang, hình thang vuông . Biết tính sđ các góc của hình thang , của hình thang vuông.
Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang
Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở nhứng vị trí khác nhau ( 2 đáy nằm ngang, hai đáy không nằm ngang) và các dạng đặc biệt ( 2 cạnh bên song song, 2 đáy bằng nhau)
CHUẨN BỊ : 
GV: Các hình vẽ 7a; 13;15 , 16 , 17 trên giấy trong, đèn chiếu; thước, ê ke
HS: Thước, ê ke
C.ho¹t ®éng d¹y häc
I/ Bµi cò
HS1: Giải BT 2a.tr.66-SGK- GV đưa hình vẽ trên màn hình đèn chiếu
ĐS: B1 = 900 ; C1 = 600 ; A1 = 1050 ; D1 = 1050
II / Bµi míi
 Học sinh ghi bài 
 Hoạt động của GV vµ HS
C
H
D
B
A
1/ Định nghĩa :
Hình thang là tứ giác có 2 cạnh đối song song.
Tứ giác ABCD là hình thang 
ó AB // CD
Hai đáy : AB và CD
Cạnh bên : AC và BD
Đường cao : AH ( AH ^ CD)
Bài tập ?1
Hình thang EFGH ; ABCD
b)Hai góc kề một cạnh bên của hình thang bù nhau.
Bài tập ?2 
*Nhận xét
Hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau
Hình thang 2 cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau.
Hình thang vuông 
Đ/n : Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông 
GV vẽ hình 13
H: hai cạnh AB và CD của tứ giác ABCD có gì đặc biệt ?
Đ: AB // CD vì hai góc A và D bù nhau.
GV : Tứ giác như thế gọi là hình thang
H: Vậy có thể đ/n hình thang như thế nào?
HS vẽ hình vào vở
GV giới thiệu các khái niệm đáy (đáy lớn, đáy nhỏ), cạnh bên, đường cao .
GV Treo b¶ng phô h×nh vẽ 15 a;b;c 
HS làm BT ?1
a) Hình thang EFGH ; (G + H = 1800 nên EH // FG)
H: Chỉ rõ đâu là đáy, cạnh bên của hình thang?
Hình thang ABCD ( BC // AD vì hai góc A và B đồng vị bằng nhau)
HS làm BT ?2; câu a theo nhóm 
ΔABC =ΔCDA ( g.c.g) => AB = CD và 
AD = BC
b) GV vÏ hình vẽ lên b¶ng.
ΔABC = Δ CDA ( c.g.c) => AD = BC
và DAC =BCA => AD //BC
HS ghi nhớ hai nhận xét 
HS quan sát hình vẽ 18 và tính góc D
GV giới thiệu đ/n hình thang vuông 
GV: Hình thang vuông có 2 góc vuông
III/ LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
B
A
Bài tập 6-tr.70-SGK : GV h ướng dẫn HS sử dụng thước và êke kiểm tra xem 2 đường thẳng có song song hay không. HS thực hành . Các tứ giác là hình thang: ABCD ; MNIK
Bài 9-tr.71-SGK
AB = BC => Δ ABC cân => <A1 = <B1
Ta lại có <A2 = < A1 nên <C1 = <A2 
D
suy ra BC // AD
C
Vậy ABCD là hình thang.
IV/ DẶN DÒ:
Làm BT 7 ;8; 10 trang 71- SGK;17; 18 tr.62-SBT
Xem bài Hình thang cân
--------------
 Ngµy th¸ng n¨m 200
Tiết 3 : HÌNH THANG CÂN
MỤC TIÊU:
 Qua bài này, HS cần :
Nắm được đ/n; t/c; các dấu hiệu nhận biết hình thang cân
Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng đ/n và các t/c của hình thang cân trong tính toán và chứng minh , biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân.
Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận c/m hình học .
CHUẨN BỊ : 
Thước chia khoảng, thước đo góc, giấy kẻ ô vuông
Hình vẽ 24; 27 trên bảng phụ
D.Ho¹t ®éng d¹y häc:
I.BÀI CŨ:
2 HS đồng thời lên bảng
HS1: Giải BT 7- Hình 21a x = 1000 y = 1400
HS2: Giải BT 8-tr.71-SGK < A = 1000 ; < D = 800 < C = 600 < B = 1200
II/ BÀI MỚI:
Học sinh ghi bài
Hoạt động của GV vµ HS
1/ Định nghĩa 
Hình thang cân là hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau.
A
B
C
D
Tứ giác ABCD là hình thang cân (đáy AB và CD )
ó AB // CD
 và < C = < D ( hoặc <A = < D)
Chú ý : ( SGK)
Bài tập ?2 :
Hai góc đối của hình thang cân A
B
C
D
bù nhau.
A
2/ Tính chất :
a) Định lý 1(T/c về cạnh) : Trong HTC, 2 cạnh bên bằng nhau
GT : ABCD là hình thang cân (AB//CD)
O
KL: AD = BC
B
A
1
1
2
2
D
C
B
A
D
C
Định lý 2 ( T/c về đường chéo)
Trong HTC, 2 đường chéo bằng nhau.
GT: ABCD là hình thang cân (AB//CD)
KL : AC = BD
A
B
CB
DB
3/ Dấu hiệu nhận biết :
Định lý 3 : Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là HTC
Dấu hiệu nhận biết hình thang cân: ( SGK)
- §Þnh nghÜa 
- §Þnh lý3
GV đặt vấn đề : Ngoài dạng đặc biệt của hình thang là hình thang vuông, 1 dạng khác thường gặp là hình thang cân.
HS làm BT ? 1 và rút ra đ/n hình thang cân
Hình thang ABCD có D =C
H : 2 góc A và B có bằng nhau không ? Vì sao?
GV: Nêu phần chú ý 
GV nhấn mạnh : Muốn c/m tứ giác là HTC chỉ cần c/m tứ giác là hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau. 
GV hướng dẫn HS vẽ hình vào vở
HS làm BT ?2 
Hình thang cân : ABDC ; MNIK ; PQST
	 D = 1000 I = 1100 N = 700
Hai góc đối của HTC bù nhau.
HS đo hai cạnh bên của HTC để phát hiện định lý.
HS ghi GT; KL của định lý.
GV hướng dẫn HS c/m
Nếu 2 đường thẳng chứa 2 cạnh bên cắt nhau (tại O) : 
B1: c/m OA = OB và OD = OC 
 Ý
 Δ OAB cân Δ ODC cân
B2: Lập luận suy ra AD = BC
Nếu 2 cạnh bên song song : Hình thang có 2 cạnh bên song song thì 2 cạnh bên bằng nhau (Nhận xét ở bài 2- Hình thang)
GV nêu chú ý : Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau chưa chắc là HTC
H: Quan sát hình thang cân, vẽ 2 đường chéo, đo và dự đoán xem 2 đường chéo có bằng nhau hay không.
HS: Rút ra định lý về 2 đường chéo của hình thang cân.
GV hướng dẫn HS c/m: Để c/m AC = BD cần c/m điều gì ?
Đ: Δ ADC = Δ BCD
GV đặt v/đ: Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau có phải hình thang cân hay không?
HS làm BT ?3 ( Sử dụng com pa)
GV lưu ý cho HS : 2 đoạn AC và BD phải cắt nhau.
Kết quả đo : D =C
Dự đoán: ABCD là hình thang cân
C/m®Þnh lý 3(bt18 sgk)
H: Qua định nghĩa và các định lý; muốn c/m một tứ giác là hình thang cân ta làm thế nào ?
HS nªu 2 dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
III/ CỦNG CỐ LUYỆN TẬP
Bài tập 11/ 74/SGK: GV chuẩn bị hình vẽ trên lưới ô vuông.
HS thực hiện : Áp dụng định lý Pi-ta-go
ĐS: AD = BC = 
A
B
C
D
E
Bài tập 13/ 74/ SGK
 Δ ADC = Δ BCD ( c.c.c) 
suy ra C1 = D1 suy ra Δ ECD cân => EC = ED
Lại có : AE = AC - EC
 BE = BD - ED
Suy ra EA = EB
IV/ DẶN DÒ :
Làm các bài tập còn lại trang 75 SGK
Học bài theo vở ghi và SGK
 Ngµy th¸ng n¨m 200
Tiết 4 : LUYỆN TẬP
Môc tiªu Qua tiết này HS được rèn các kỹ năng 
Chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân
Tính sđ các góc của hình thang cân
Áp dụng tính chất của hình thang cân để c/m các đoạn thẳng bằng nhau.
C.Ho¹t ®éng d¹y häc:
I. Bµi cò:
HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang cân. Giải bài tập 12-tr.74-SGK
B
A
Giải : ABCD là hình thang cân => AD = BC ; D = C
Hai tam giác vuông ADE và BCF có
+ Cạnh huyền AD = BC
D
C
+ D = C 
F
E
Do đó Δ ADE = Δ BCF => DE = CF
A
HS2: Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình thang cân. 
Giải BT 15-tr.75-SGK
Giải : Δ ABC cân => B = C = (1800 - Â) : 2 (1)
E
D
AD = AE => Δ ADE cân nên 
	 ADE = AED = (1800 - Â) : 2 (2)
C
B
Từ (1) và (2) suy ra B = ADE
Suy ra DE // BC => BDEC là hình thang 
Mà B = C nên BDEC là hình thang cân 
II/ LUYỆN TẬP
 Học sinh ghi bài
 Hoạt động của thầy và trò
B
C
E
D
A
1/ Bài tập 18-tr.75-SGK
GT: AB // CD ; AC = BD
KL: ABCD là hình thang cân
Kẻ đường thẳng BE qua B và song song với AC
Chứng minh Δ BDE cân
Hình thang ABEC ( AB//CE) có 2 cạnh bên AC à BE song song nên AC = BE
Mà AC = BD nên BD = BE => Δ BDE cân
C/m Δ ACD =BDC
AC // BE suy ra C1 =E
Δ BDE cân tại B nên D1 =E
VậyC1 = D1 
Δ ACD và Δ BDC có C1 = D1; AC = BD ; cạnh DC chung nên Δ ACD = Δ BDC
C/m ABCD là hình thang cân
Δ ACD = Δ BDC suy ra ADC = BCD
Lại có AB // CD nên ABCD là hình thang cân
2/ Bài tập 33 trang 64-SBT
A
GV
1
B
GV
 1
 2
D
GV
C
GV
GT: ABCD là hình thang cân ; D1 = D2
 BD ^ BC ; BC = 3 cm
KL : Tính chu vi hình thang ABCD
AB // CD nên ABC = BDC ( so le trong)
Mà BDC = < ADC ( GT) 
Nên ADB = CDB suy ra ΔABD cân =>
 AB = AD = BC = 3cm
ΔBCD vuông => C + D2 = 900
Mà C = ADC = 2D2 
Suy ra 3D2 = 900 => D2 = 300 
ΔBCD vuông có D2 = 300 nên DC= 2 BC 
= 6cm
Chu vi hình thang ABCD là
3 + 3 + 3 + 6 = 15 cm
HS đọc kỹ đề và vẽ hình , ghi GT ,KL
và vẽ đường phụ như hướng dẫn của SGK.
H: Tứ giác ABEC có gì đặc biệt?
Đ: Hình thang có 2 cạnh bên song song
H: Suy ra 2 cạnh bên có độ dài quan hệ với nhau như thế nào ?
Đ: Bằng nhau
H: Muốn c/m Δ BDE cân ta làm thế nào?
Đ: BD = BE
GV : Hãy c/m BD và BE cùng bằng đoạn thứ ba.
b) Δ ACD = Δ BDC
 Ý
AC = BD ; CD = DC ; C1 = D1 
 Ý
C1 = E và D1 = E
c) ABCD là hình thang cân
 Ý
AB // CD và ADC = BCD
 cho HS vẽ phác hình 
H: Nhận xét ΔABD ?
Đ: ΔABD cân vì D1 = B1 = D2
GV hướng dẫn HS vẽ hình :
Vẽ ΔBDC vuông có BC = 3 cm
Vẽ BA = 3 cm và BA // DC
H: Chu vi hình thang ?
Đ: Tổng độ dài 4 cạnh
H: Theo nhận xét ban đầu, hãy chứng minh ΔABD cân để suy ra độ dài 3 cạnh AB ; AD
H: Đo và so sánh BC và DC
Đ: DC = 2BC
GV chứng minh C = 600 suy ra 
DC = 2BC
IV/ DẶN DÒ :
Làm BT 16 ; 17 -tr.75-SGK ; 30 ; 32-tr.63-SBT
 Ngµy th¸ng n¨m 200
Tiết 5 : ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
MỤC TIÊU :
 Qua bài này HS cần :
Nắm được định nghĩa và các định lý 1;2 về đường trung bình của tam giác.
Biết vận dụng các định lý để tính độ dài, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song.
Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng định lý đã học vào các bài toán thực tế. 
B.Ho¹t ®éng d¹y häc
A
E
I . Bµi cò
Hs1:* Phát biểu tính chất hình thang cân. 
D
 * Giải bài tập 30 trang 63- SBT
BDEC là hình thang cân
BE ; CD là các đường phân giác của Δ ABC 
B
C
Thì BD = DE = EC
II)Bài mới
 Học sinh ghi bài
 Hoạt động của GV vµ HS
F
E
D
C
B
A
1/ Đường trung bình của tam giác
Định lý 1: ( Học SGK )
GT : Δ ABC ; DA = DB ; DE//BC
KL: AE = EC
b) Định nghĩa : ( Học SGK)
D là trung điểm AB ; E là trung điểm AC DE là đường trung bình của tam giác.
c) Định lý 2 ( T/c đường trung bình)
Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.
GT: Δ ABC; AD = BD; AE = EC
KL: DE // BC ; DE = ½ BC
GV đưa hình vẽ 33 và đặt vấn đề như SGK
HS làm BT ?1: 
Cho Δ ABC ; DE đi qua trung điểm cạnh AB(thứ nhất), song song với cạnh BC (thứ hai)
Dự đoán E là trung điểm của cạnh AC (thứ ba)
H: Phát biểu dự đoán trên thành 1 định lý
HS ghi GT; KL của định lý
GV hướng dẫn HS c/m định lý
Để c/m 2 đoạn AE và EC bằng nhau ta có thể c/m hai tam giác bằng nhau.
GV: Ta sẽ tạo 1 tam giác bằng Δ ADE 
HS suy nghĩ và trả lời : Kẻ EF // AB
HS chứng minh Δ ADE = Δ ECF 
AD = EF ( cùng bằng BD ) A = FEC (đồng vị)
ADE = EFC ( cùng bằng B)
KL : Δ ADE = Δ ECF => AE = CE.
GV: Đoạn DE gọi là đường trung bình của Δ ABC
HS phát biểu đ/n đường trung bình của tam giác.
H: Căn cứ vào đ/n , xem 1 tam giác có mấy đường trung bình ? Các đường trung bình ấy có cắt nhau tại 1 điểm hay không ?
GV : Đường trung bình của tam giác khác với các đường đã biết ( phân giác, trung trực, đường cao, trung tuyến ) ở chỗ 3 đường không cắt nhau tại 1 điểm.
HS làm BT ?3
Kết quả kiểm tra: ADE = B ; DE = ½ BC
? 
H: Từ kết quả BT ?3 dự đoán tính chất đường trung bình của tam giác.
HS vẽ hình, ghi GT; KL và tập suy luận c/m.
Ta cần c/m : DE // BC ; DE = ½ BC
* B1: Vẽ điểm F sao cho E là trung điểm DF
*B2: C/m Δ ADE = Δ FCE
*B3: Suy ra A = FCE và AD = CF = BD suy ra AB // CF 
B4: Lập luận BDFC là hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau nên 2 cạnh bên song song và bằng nhau DF // = BC 
HS làm BT ?3 
BC = 2 DE = 2.50 = 100 (m)
F
E
D
C
B
A
III/ CỦNG cè LUYỆN TẬP
1)Bài tập 20/79/SGK - GV đưa hình vẽ 41 trên bảng phụ.
	C = AKI suy ra IK // BC .Lại có KA = KC nên IA = IB = 10 cm = x
2) Bài tập 21 /79/SGK - GV đưa hình vẽ trên bảng phụ
CD là đường trung bình của tam giác OAB => AB = 2 CD = 2.3 = 6 cm
IV/ D ẶN D Ò
Làm BT 22/80/SGK
Học bài 
Xem bài : Đường trung bình của hình thang 
 Ngµy th¸ng n¨m 200
Tiết 6 : ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG
A.MỤC TIÊU :
Qua bài này HS cần :
- Nắm được định nghĩa và các định lý 3 ;4 về đường trung bình của hình thang
Biết vận dụng định lý để tính độ dài, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau.
Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng định lý để làm bài tập.
B.CHUẨN BỊ : 
Hình 43 ; 44 ; 37; 40; 44 trên bảng phụ
A
C. HO¹t ®éng d¹y häc:
D
I.Bài cũ :
I
HS1: Phát biểu đ/n và tính chất đường trung bình của tam giác.
E
Giải bài tập 22-tr.80.SGK - (GV chuẩn bị hình vẽ trên bảng phụ )
EM là đường trung bình của ΔBDC nên EM // DC
C
B
DE = DA ; DI // EM nên IA = IM
M
II Bài mới 
 Học sinh ghi bài
 Hoạt động của thầy và trò
I
D
E
F
C
B
A
2/ Đường trung bình của hình thang
Định lý 3 ( Học SGK)
GT: ABCD là hình thang ( AB // CD)
 AE = ED ; EF // AB // CD
KL : BF = FC
b) Định nghĩa : Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh bên của hình thang.
c) Định lý 4 ( t/c đường trung bình của hình thang)
Đường TB của hình thang thì song song với 2 đáy và bằng nửa tổng 2 đáy.
GT: Hình thang ABCD ( AB // CD)
 AE = ED ; BF = FC
KL: EF // AB ; EF // CD
 EF = ½ (AB + CD)
C/m: (SGK - HS có thể c/m cách khác
như hướng dẫn trong SGV)
Bài tập ?5 
BE ^ DH ; AD ^ DH; CH ^ DH suy ra BE // AD // HC
Hình thang ADHC có BE // AD ; BA=BC nên ED = EH
EB là đường trung bình của hình thang ADHC nên EB = ½( AD + HC)
 32 = ½ ( 24+x)
x = 40m
HS làm BT ?4 - GV đưa hình vẽ 37 trên bảng phụ 
Đ: IA = IC ; FB = FC
H: Từ BT ?4 phát biểu thành định lý.
HS vẽ hình, ghi GT ; KL của định lý .
H: Hãy c/m IA = IC ( HS thảo luận theo nhóm)
Đ: ΔADC có EA = ED ; EI // DC => IA = IC
H: Hãy c/m FB = FC
Đ: ABC có IA = IC ; IF // AB => FB = FC
GV : Ta gọi đoạn thảng EF là đường trung bình của hình thang. Vậy hãy phát biểu định nghĩa đường trung bình của hình thang.
H: Hình thang có mấy đường trung bình ?
Đ: 1
H: Từ đ/n đường trung bình của hình thang, t/c đường trung bình của tam giác, hãy dự đoán t/c đường trung bình của hình thang ?
Đ: * Song song với 2 đáy
*Bằng nửa tổng 2 đáy.
HS vẽ hình, ghi GT; KL
GV gợi ý HS chừng minh: Để c/m EF // DC ta tạo ra một tam giác có E ; F là trung điểm 2 cạnh và DC nằm trên cạnh thứ ba. Đó là ΔADK (K là giao điểm của AF và DC)
B1: C/m ΔABF = ΔKCF
H: Dự đoán EF bằng bao nhiêu phần DK ?
Đ: EF = ½ DK
H: Mà ta cần c/m EF = ½( AB + DC) nên ta sẽ c/m 2 đoạn nào bằng nhau?
Đ: AB = CK
H: Hãy c/m AB = CK
Đ: ΔABF = Δ KCF (F1 = F2 ; BF = CF ; 
 B = KCF ) => AB = CK và AF = FK
B2: Lập luận để suy ra EF // DC và 
EF = ½(AB + DC)
EF là đường trung bình của tam giác ADK suy ra EF // DC // AB và EF = 1/2DK = ½ (DC + CK )
= ½ ( DC + AB )
HS làm bài tập ?5- GV đưa hình vẽ 40 trên bảng phụ.
B1: Chứng tỏ BE là đường trung bình của hình
thang ADHC
B2:Tính x
32
x
D
E
H
24
C
B
A
K
C
D
E
F
B
A
III. CỦNG Cè LUYỆN TẬP 
A
C
Bài tập 24/80/SGK
20
Kẻ AH; CM ; BK vuông góc với xy.
12
Hình thang ABKH có AC = CB; CM //AH // BK
Nên MH = MK và CM là đường trung bình
M
H
 CM = ½( AH + BK) = ½( 12 + 20) = 16 (cm) 
B
K
x
y
IV/ DẶN DÒ : Làm BT 23; 25 ; 26 trang 80 SGK
 Ngµy th¸ng n¨m 200
Tiết 7 : LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU : 
 Qua tiết này, HS được :
Luyện tập áp dụng tính chất đường trung bình của hình thang để tính độ dài đoạn thẳng.
Áp dụng tính chất đường trung bình của hình thang để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau.
Tiếp tục rèn luyện lập luận chứng minh.
B.CHUẨN BỊ : 
 Các hình vẽ trên bảng phụ : 44 ; 45
C. ho¹t ®éng d¹y häc:
I)Bài cũ:
HS1: *Chọn các câu đúng trong các câu sau 
1/ Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh của hình thang.
2/ Đường trung bình của hình thang song song với 2 đáy .
3/ Đường trung bình của tam giác song song và bằng nửa cạnh tam giác.
4/ Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm 2 cạnh của tam giác.
5/ Đường trung bình của hình thang song song với 2 đáy và bằng nửa hiệu 2 đáy.
HS2:*Giải BT 23 trang 80- SGK - GV đưa hình vẽ 44 trên bảng phụ.
IK // MP // QN ( cùng vuông góc với PQ )
I là trung điểm MN ; IK // MP nên K là trung điểm PQ => KQ = KP = 5 dm
HS3 : * Giải bài tập 25.tr.80-SGK
EA = ED ; KB = KD => EK là đường trung bình của tam giác ABD => EK // AB
KB = KD; FB = FC => KF là đường trung bình của Δ BDC => KF // DC // AB
Qua K có KE và KF cùng song song với AB nên theo tiên đề Ơ-clit : E ; F ; K thẳng hàng.
GV: Qua bài tập trên cho ta cách khác c/m tính chất đường trung bình của hình thang:
Cho EF là đường trung bình của hình thang; gọi K là trung điểm BD
A
B
B1: C/m 3 điểm E ; K ; F thẳng hàng.
B2: c/m EK = ½ AB
F
E
B3: c/m FK = ½ CD
K
B4: Lập luận để suy ra EF = ½ ( AB + CD )
D
EF = EK + KF = ½ AB + ½ CD
C
II) Luyện tập
 Học sinh ghi bài
 Hoạt động của GV và HS
K
1/ Bài tập 26-tr.80-SGK
GT: AB // CD // EF // GH
KL: Tính x; y
Giải: CD là đường trung bình của hình thang ABFE nên CD = 1/2( AB + EF )
 x= 1/2 ( 8 + 16 ) = 12 (cm)
EF là đường trung bình của hình thang CDHG nên EF = ½ (CD + GH )
 16 = ½ ( 12 + y )
 y = 20 cm
2/ Bµi tËp 28-tr. 80-SGK
I
a) Chøng minh AK = KC; BI = ID
EF lµ ®­êng trung b×nh cña h×nh thang ABCD nªn EF // DC
ΔADC cã EA = ED ; EK // DC nªn AK=KC
ΔBDC cã FB = FC ; IF // DC nªn ID=IB.
b) Cho AB = 6cm, CD =10cm. TÝnh EI, KF, IK
EI lµ ®­êng trung b×nh cña ABD nªn EI=1/2AB = 1/2 . 6 =3(cm)
KF lµ ®­êng trung b×nh cña ABC nªn KF=1/2AB = 1/2 . 6 =3(cm)
EF lµ ®­êng trung b×nh cña h×nh thang ABCD nªn EF = 1/2 (AB + CD) = 8 cm
IK = EF - EI - KF = 2 cm
GV đưa hình vẽ 45 trên bảng phụ.
H: Trên hình vẽ ta có các đoạn thẳng nào bằng nhau ?
Đ: AC = CE = EG ; BD = DF = FH
H: Đoạn thẳng CD có liên quan thế nào đến 2 đoạn đã biết ( AB ; EF )
Đ: CD là đường trung bình của hình thang ABFE 
Vậy ta có thể tính được x. ( HS thực hiện )
H: Tương tự, tính y ?
HS ®äc kü ®Ò vµ vÏ h×nh, thÓ hiÖn trªn h×nh vÏ c¸c quy ­íc ký hiÖu 2 ®o¹n th¼ng b»ng nhau.
H: Tõ gi¶ thiÕt suy ra ®o¹n th¼ng EF lµ ®­êng g× cña h×nh thang ABCD ? 
§: EF lµ ®­êng trung b×nh cña h×nh thang .
H: Suy ra vÞ trÝ t­¬ng ®èi cña EF vµ DC?
§: EF // DC
GV dïng phÊn mµu t« ®Ëm Δ ADC vµ ®o¹n EK.
HS th¶o luËn theo nhãm chøng minh 
AK =KC 
T­¬ng tù c/m BI = ID 
Mét ®¹i diÖn cña nhãm lªn b¶ng tr×nh bµy bµi gi¶i.
H: So s¸nh IK vµ 1/2 ( CD - AB) ?
§: IK = 1/2 ( CD - AB) = 2 cm
GV: §o¹n nèi 2 trung ®iÓm cña 2 ®­êng chÐo h×nh thang song song víi 2 ®¸y vµ b»ng nöa hiÖu ®é dµi 2 ®¸y.
C
E
F
B
A
D
IV/ Cñng cè: 
V/ DÆn dß :
Lµm c¸c bµi tËp : 27-tr.80-SGK 
HS kh¸ giái lµm thªm c¸c bµi 39 ®Õn 44- SBT to¸n ( TËp I )
Xem bµi dùng h×nh b»ng th­íc vµ compa
Xem l¹i c¸c bµi to¸n dùng h×nh c¬ b¶n ( Líp 7)
Mang theo th­íc th¼ng, ªke, compa, th­íc ®o gãc ë tiÕt sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_khoi_8_tiet_1_den_3_ban_2_cot.doc