Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 21 - Năm học 2009-2010 (Bản đẹp)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 21 - Năm học 2009-2010 (Bản đẹp)

Tiết 1: Đ1: Nhân đơn thức với đa thức

1. Quy tắc:(17 phút)

- GV?: Hãy viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý.

- GV?: Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức vừa viết.

- GV?: Hãy cộng các tích tìm được.

- GV: Yêu cầu học sinh cùng bàn kiểm tra chéo kết quả của nhau.

- GV: Ta nói đa thức 6x3 + 15x2 -3x là tích của đơn thức 3x và đa thức

 2x2 + 5x -1.

- GV y/c học sinh đọc kết quả đa thức tích của mình là tích của đơn thức với đa thức nào?

- GV?: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào?

- GV: Khẳng định quy tắc.

2. áp dụng:(17 phút)

- GV: Yêu cầu học sinh làm VD

( - 2x2)(x2- 5x + 1).

- GV: Yêu cầu học sinh làm ?2 SGK.

-Làm tính nhân:

(3x3y - 1/2x2 + 1/5xy)6xy3=

doc 47 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 371Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 21 - Năm học 2009-2010 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ChƯơng I: Phép nhân và phép chia 
	các đa thức
 Tuần 1.
 Ngày soạn: ..
 Ngày giảng: 8A: ..
 8B: 
Giáo án mẫu.
Tiết 1: Đ1: Nhân đơn thức với đa thức
 I. Mục tiêu:
	- Kiến thức : HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
	- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
	- Thái độ: Rèn luyện tính nhanh nhẹn, cẩn thận cho học sinh.
II. Chuẩn bị: 
- GV: Soạn bài và giảng bài. 
	- HS: Ôn quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức: 8A: .. (1 phút) 
 8B: ..
2. Kiểm tra bài cũ(3 phút)
+ GV?: Viết công thức nhân một số với một tổng, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số? Cho ví dụ?
+ HS: a( b + c ) = ac + bc
 xm. xn = xm+n
+ GV?: Nhận xét câu trả lời của bạn?
+ HS: Nhận xét câu trả lời của bạn.
3. Bài mới: (34 phút)
* ĐVĐ: Nếu thay số a bởi một đơn thức, tổng (b+c) bởi một đa thức thì phép nhân được thực hiện như thế nào ta vào bài hôm nay.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1: Đ1: Nhân đơn thức với đa thức
1. Quy tắc:(17 phút)
- GV?: Hãy viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý.
- GV?: Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức vừa viết.
- GV?: Hãy cộng các tích tìm được. 
- GV: Yêu cầu học sinh cùng bàn kiểm tra chéo kết quả của nhau. 
- GV: Ta nói đa thức 6x3 + 15x2 -3x là tích của đơn thức 3x và đa thức
 2x2 + 5x -1.
- GV y/c học sinh đọc kết quả đa thức tích của mình là tích của đơn thức với đa thức nào?
- GV?: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào?
- GV: Khẳng định quy tắc.
2. áp dụng:(17 phút)
- GV: Yêu cầu học sinh làm VD
( - 2x2)(x2- 5x + 1).
- GV: Yêu cầu học sinh làm ?2 SGK.
-Làm tính nhân:
(3x3y - 1/2x2 + 1/5xy)6xy3=
- Yêu cầu học sinh đổi chéo bài kiểm tra kết quả lẫn nhau
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm 4 nhóm cùng làm bài tập 1 SGK.
- Yêu cầu 2 nhóm trưởng đại diện nhóm 1;2 lên bảng trình bày.
- Yêu cầu các nhóm nhận xét kết quả của 2 hai nhóm trên.
- Yêu cầu học sinh đọc ?3SGK
- Viết S mảnh vườn nói trên theo x;y
- Tính S mảnh vườn trên nếu x = 3m và y = 2m 
- Gọi 2 học sinh có cách làm khác nhau khi thay giá trị của x;y vào biểu thức S lên bảng trình bày.
- HS : Hoạt động độc lập lấy VD về đơn thức : 3x
đa thức : 2x2 + 5x -1.
- HS : Ta có : 3x(2x2 + 5x - 1) 
 = 6x3 + 15x2 -3x.
- HS : Cùng bàn kiểm tra chéo kết quả của nhau và sửa sai nếu có.
- HS : Lần lượt đọc kết quả của mình.
- HS: Trả lời.
- HS : Ghi quy tắc SGK.
- Cả lớp cùng làm, một học sinh lên bảng làm, cách làm, kết quả như SGK.
- Cả lớp cùng làm, một học sinh lên bảng làm. 
-Kết quả: 18x4y4 - 3x3y3 + 6/5x2y4 
- HS kiểm tra và sửa sai cho nhau.
- Bài tập 1 SGK
- HS hoạt động theo nhóm
a, x2(5x3 - x - 1/2) = 5x5 - x3 - 1/2x2 
b, (3xy - x2 + y)2/3x2y = 2x3y2 - 2/3x4y + 2/3x2y2
c, (4x3 - 5xy + 2x)(- 1/2xy) = - 2x4y + 5/2x2y2 - x2y
HS đọc đề và làm bài
S = [(5x + 3) + ( 3x + y)]2y/2 =( 8x + y +3)y = 8xy + 3y +y2
Thay x = 3m; y = 2m vào biểu thức ta có 
S = 8.3.2 + 3.2 + 22 = 58 (m2)
4. Củng cố luyện tập.(6 phút)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 2;3 SGK.
Bài 2.
a, x2 + y2 tại x = -6; y = 8
có giá trị: (-6)2 + 82 = 100
b, -2xy tại x = 1/2; y = -100
có giá trị: -2.1/2.(-100) = 100
Bài 3. a, x = 2
 b, x = 5
- Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của 2 bạn.
- HS nào sai sửa lại bài của mình.
5. Hướng dẫn học ở nhà(1 phút)
- Học thuộc quy tắc.
- Làm bài tập 4;6(bài toán 5 học sinh khá, giỏi làm) trang 5;6 SGK. Làm bài 1;2;3 SBT trang 3.
 Tuần 1.
 Ngày soạn: ..
 Ngày giảng: 8A: ..
 8B: 
Tiết 2: Đ2: nhân đa thức với đa thức
I. Mục tiêu
	1. Kiến thức.
	- HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức. 
2. Kĩ năng. 
	- HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
	3.Thái độ.
	- Rèn luyện thái độ cẩn thận kiên trì khi làm toán.
II Chuẩn bị :
- GV: Soạn bài, giảng bài
- HS: Đọc trước bài ở nhà. 
III. Tiến trình giờ học:
1. ổn định tổ chức: 
8A: . 8B: ..
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV?: Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. áp dụng làm tính nhân:
 x(6x2- 5x +1) -2(6x2 -5x + 1).
- HS lên bảng trình bày, cả lớp làm vào vở.
Kiết quả: 6x3- 17x2+11x+1.
- Nhận xét bài làm của bạn (bổ sung thiếu sót).
3.Bài mới:
* ĐVĐ: Nếu ta nhân đa thức ( x-2) vứi đa thức (6x2 - 5x +1) ta làm như thế nào?
 Để nhân được ta xét bài học hôm nay.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 2: Đ2: nhân đa thức với đa thức
1. Quy tắc:
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện tính nhanh : (x-2)( 6x2 -5x + 1)
- Gợi ý: - Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức (x-2) với đa thức (6x2 - 5x +1). 
- Hãy cộng các kết quả vừa tìm được từ cách làm trên.
- Yêu cầu cả lớp làm ?1.
 Nhân đa thức 1/2xy-1 với đa thức 
x3-2x+6
- Qua 2 ví dụ trên em hãy rút ra quy tắc muốn nhân một đa thức với một đa thức làm như thế nào?
- GV khẳng định đúng quy tắc như SGK yêu cầu học sinh nhắc lại.
- GV ( giúp học sinh ) nhận xét gì về tích của 2 đa thức. 
- GV: Khi nhân các đa thức 1 biến ở VD trên ta có thể trình bày như sau :
 6x2 - 5x +1
 x- 2
 -12x2 +10x -2 
 6x3- 5x2 + x 
 6x3-17x2 +11x -2
 ở cách làm này em có nhận xét gì?
- GV đưa chú ý SGK.
2. áp dụng:
- Yêu cầu học sinh thực hiện ?2 (ý a thực hiện bằng 2 cách) (hoạt động theo nhóm).
- Thực hiện ?3 khi tính giá trị biểu thức lưu ý học sinh 2,5=1/5 thì khi thực hiện phép toán sẽ đơn giản hơn.
- HS: Thực hiện tương tự như phần kiểm tra bài cũ.
- HS cả lớp làm bài
- Gọi một học sinh lên bảng làm.
 (1/2xy - 1)( x3-2x+6)
 =1/2x4y - x3-x2y +2x -3xy +6
- Nhân mỗi hạng tử của ĐT với từng hạng tử của này với từng ĐT kia rồi cộng các kết quả lại.
- Hai học sinh nhắc lại.
- HS nhận xét: Tích của 2 đa thức là 1 đa thức
- HS nhận xét như phần chú ý SGK.
- HS đọc chú ý SGK.
- Các nhóm thực hiện :
 ?2 a, x3+ 6x2 +4x -15
 b, x2y2+4xy -5
 ?3 ĐS: Bài toán tính S chữ nhật : 
4x2- y2 khi: x = 2,5 = 5/2 (m) ; y = 1 (m) 
 Ta có:
 4.(5/2)2- 12 = 52-1 =24 (m)
4.Củng cố:
Bài 7: Làm tính nhân
a, (x2- 2x + 1)(x - 1)
b, (x3- 2x2 + x - 1)(5 - x)
Từ câu b hãy suy ra kết quả phép nhân: (5-x) (x3- 2x2 + x - 1).
- HS tự giác làm bài.
ĐS: a, x3-3x2+3x-1
 b, -x4+7x3-11x2+6x-5
Kết quả phép nhân trên là: -x4+7x3-11x2+6x-5.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc nhân 2 đa thức.
- Thực hiện nhân 2 đa thức 1 biến theo 2 cách .
- Bài tập về nhà:
Bài 8,11,12,13,14(sách toán), trang 8-9. Em khá làm thêm bài tập 6,7,8 sách bài tập toán trang 4.
 Tuần 2.
 Ngày soạn: ..
 Ngày giảng: 8A: ..
 8B: 
Tiết 3: luyện tập
I. Mục tiêu
	1. Kiến thức.
	- Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. 
	2. Kĩ năng.
	- Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức
	3.Thái độ.
	- Cẩn thận, trung thực
II. Chuẩn bị .
- GV: Soạn bài và giảng bài. 
	- HS : Các quy tắc , làm bài tập. 
III. Tiến trình dậy học
ổn định tổ chức. 8A : ............................ 8B : ............................
Kiểm tra bài cũ. 
– Hãy nêu quy tắc nhân một đơn thức với một đa thức, nhân một đa thức với một đa thức?
3. Bài mới. 
* ĐVĐ : Để các em nắm chắc hơn cách nhân một đơn thức với một đa thức và nhân một đa thức với một đa thức ta vào bài hôm nay.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết3: luyện tập
Bài tập 11: ( SGK- 8).
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng giải.
- Cả lớp cùng làm bài. 
- Yêu cầu nêu nhận xét cách làm bài tập này.
+ Thực hiện phép nhân.
+ Rút gọn.
- Yêu cầu nhận xét bài của bạn.
 Bài toán 13: (SGK-T9)
- Yêu cầu học sinh cả lớp cùng làm bài. 
- 1 bạn lên bảng giải.
- Yêu cầu 1 bạn trình bày tuần tự cách làm của mình để các bạn hiểu.
- Yêu cầu nhận xét bài của bạn.
Bài tập 14( SGK-T9).
- Yêu cầu học sinh đọc kĩ đề bài
- Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
- Em hiểu 3 số chẳn liên tiếp là gì?
- Chọn ba số chẳn liên tiếp?
- Nêu biểu thức biểu thị tích của 2 số sau?
- Nêu biểu thức tích của 2 số đầu?
- Tích hai số sau hơn tích 2 số đầu là bao nhiêu?Ta có biểu thức như thế nào ?
- Yêu cầu nhận xét bài của bạn.
- Qua giải bài tập này giúp em khắc sâu được những kiến thức nào?
- HS làm bài tập. 
CMR giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
(x - 5)(2x +3) - 2x(x - 3) + x + 7 =
= 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 +6x + x + 7
= - 8
Kết quả là một hằng số nên biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
- Nhận xét bài của bạn.
Tìm x biết:
(12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)(1 - 16x) = 81
48x2 - 12x - 20x + 5 + 3x - 48x2 - 7 + +112x = 81
 83x = 83
 x = 1
- Nhận xét bài của bạn.
- HS đọc kỹ đề bài.
- Cho ba số tự nhiên chẵn liên tiếp, biếy tích hai số sau lớn hơn hai số đầu là 192.
Tìm ba số đó.
- Là ba số mà số trước hơn số sau một đơn vị.
- Một học sinh trình bày lời giải.
Gọi 3 số chẵn liên tiếp là 2x; 2x + 2; 
2x + 4 x thuộc N. Ta có:
- Tích của 2 số sau là (2x + 2)(2x + 4)
- Tích của hai số đầu là:2x(2x + 2)
- Theo bài ra ta có đảng thức:
(2x + 2)(2x + 4) - 2x(2x + 2) = 192
 x + 1 = 24
 x = 23
 Vậy 3 số đó là: 46; 48; 50
- Nhận xét bài của bạn.
- HS trả lời.
4. Củng cố:
- GV nhắc lại các dạng bài đã chữa.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm tiếp bài tập 8; 9; 10 SBT; 
- Đọc trước bài " Những hằng đẳng thức đáng nhớ"
 Tuần 2.
 Ngày giảng:
 Ngày soạn: 8A:
 8B: 
Tiết 4: Đ3: những hằng đẳng thức đáng nhớ
 I .Mục tiêu
	1. Kiến thức.
- Nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
	2. Kĩ năng.
- Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để làm bài tập và tính nhẩm, tính hợp lí.
	3.Thái độ.
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc khi học toán.
II .Chuẩn bị .
1.Chuẩn bị của giáo viên 
	- Soạn bài giảng bài.
	2. Chuẩn bị của học sinh 
	- Ôn lại quy tắc nhân đa thức với đa thức. 
III. Tiến trình giờ học :
1.ổn định tổ chức : 8A: ........................... 8B: .............................
Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
Bài mới :
* ĐVĐ: Khi nhân đơn thức với đa thức có một số đẳng thức chúng ta cần nhớ đó là những đẳng thức nào ta vào bài hôm nay.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 4: Đ3: những hằng đẳng thức đáng nhớ
1. Bình phương của một tổng
 - Yêu cầu học sinh làm ?1 SGK
- Yêu cầu các bạn nhận xét bài làm của bạn.
- GV đưa hình vẽ 1 SGK minh hoạ công thức bởi diện tích hình vuông và hình chữ nhật.
- GV: Với A;B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có (A + B)2 = ?
- Phát biểu hằng đẳng thức (1) bằng lời.
- GV khẳng định lại chính xác.
+ áp dụng:
a,Tính: (a + 1)2 =
b, Viết biểu thức: x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của 1 tổng.
c, Tính nhanh: 512 = ?
 3012 = ?
2.Bình phương của một hiệu
- Yêu cầu học sinh làm ?3 theo 2 nhóm, mỗi nhóm tính theo 1 cách. Với a; b là 2 số: (a - b)2 = (a - b)(a - b)
- Sau đó cho học sinh so sánh kết quả, từ đó rút ra hằng đẳng thức với A; B là 2 biểu thức.
- Yêu cầu học sinh làm ?4 SGK
+ áp dụng: 
 ... ành nhân tử:
x2+5x+6
Ta có: x2+5x+6 = (x2+3x)+(2x+6)
 = x(x+3)+2(x+3)
 = (x+3)(x+2)
Bài 54: (SGK-T25) 
- HS cả lớp nháp bài.
- Hai HS lên bảng thực hiện 
a.x3+2x2y+xy2-9x=x(x2+2xy+y2-9)
=x[(x+y)2-32]=x(x-y-3)(x+y+3)
b.2x-2y-x2+2x-y2=2(x-y)-(x2-2xy-y2)
 =2(x-y)-(x-y)2=(x-y)(2-x-y).
Bài 57: (SGK-T25)
Phân tích thành nhân tử
x2-4x+3
x2-x-6
x4+4
- HS thảo luận nhóm để giải các bài tập trên.
Đại diện các nhóm trình bày.
a.x2-4x+3=(x2-3x)-(x-3) 
 =x(x-3)-(x-3)
 =(x-3)(x-1).
b.x2-x-6=x2-4-x-2
 =(x-2)(x+2)-(x+2)
 =(x+2)(x-1).
c.x4+4=x4+4x2+4-4x2
 =(x2+2)2-(2x)2
 =(x2+2x+2)(x2-2x+2).
Bài tập 55 (SGK- T25) 
Tìm x
x3-? =0.
(2x-1)2-(x+3)2=0.
HS cả lớp nháp bài, 2 HS lên bảng thực hiện:
a.x3-?x=0ịx(x2-?)=0ịx=0 
hoặc x=?.
b.(2x-1)2-(x+3)2=0
Û(2x-1-x-3)(2x-1+x+3)=0
Û(x- 4)(3x+2)=0ịx-4=0 
hoặc 3x+2=0 hay x=4 hoặc x=-2/3
4. Củng cố
- Giáo viên hệ thống lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Lưu ý những lỗi thường gặp khi phân tích đa thức thành nhân tử.
5. Hướng dẫn ở nhà
- Ôn bài theo SGK, vở ghi
- Làm bài tập 56 SGK , bài tập 34-37 SBT trang7.
- Hướng dẫn học sinh giải bài tập 58 SGK.
Cho a+b+c=0. CMR: a2+b2+c2=3abc
Từ a+b+c=0ịa+b=-c ị(a+b)3=(-c)3
Hay: a3+3a2b+3ab2+b3=-c3
 	a3+b3+c3+=-3ab(a+b)
 	a3+b3+c3=-3ab-(-c)=3abc.
 Tuần 8.
 Ngày soạn:
 Ngày giảng: 8A:.
 8B:..
Tiết 15: Đ10: Chia đơn thức cho đơn thức
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: 
 + HS hiểu được k/n đa thức A chia hết cho đa thức B.
+ HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- Kỹ năng: 
+ HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
- Thái độ: 
+ Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính.
II. Chuẩn bị: 
- GV: Soạn bài, giảng bài, bảng phụ.
- HS: ôn tập các kiến thức có liên quan.
III. Tiến trình lên lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ
- HS1: hãy cho biết a chia hết cho b khi nào?
- HS2:Muốn chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào.
 3.Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 15: Đ10: Chia đơn thức cho đơn thức
- Cho đa thức A, đa thức B. Khi nào A chia hết cho B?
- Gọi học sinh trả lời
- GV sửa chữa, giới thiệu điều kiện để đa thức a chia hết cho đa thức B.
1. Quy tắc.
- Củng cố lại phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- Cho học sinh làm bài tập ?1 sgk
- Gọi các nhóm trình bày.
- GV nhận xét, sửa chữa 
Đáp: a) x; b) 5x2; c)x2
- Cho học sinh làm ?2
- Hướng dẫn cụ thể cách chia và yêu cầu học sinh làm bài.
Từ vd ?2 cho học sinh phát biểu quy tắc.
Giáo viên sửa chữa, củng cố.
2. Vận dụng
Cho cả lớp làm bài ?3
- Gọi hs lên bảng thực hiện. Giám sát hs dưới lớp làm bài.
- Nhận xét, sửa chữa.
- Cho HS giải bài tập 60;61 sgk
- Lưu ý HS vận dụng quy tắc một cách linh hoạt, chính xác
- Suy nghĩ, vận sdụng tính chất chia hết của số để trả lời.
- Trả lời ( có thể cha rõ ràng)
- HS ghi vở: đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tồn taị đa thức Q mà A=B.Q
- Học sinh ôn tập lại phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- Học sinh hoạt động nhóm giải bài tập ?1
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm nhận xét.
Học sinh lên bảng thực hiện giải ?2
15x2y2:5xy2=
12x3y:9x2=-y=xy
HS phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức(2-3 em)
- Cả lớp ghi đề và làm vào vở
2 hs lên bảng thực hiện
15x3y5z : 5x2y3=3x2y2z
P= 12x4y2 : (-9xy2)= -x3
Tại x= -3; y=1,005; Giá trị của P là:
P=-.(-3)3=36
Học sinh thực hiện giải bài tập theo yêu cầu của giáo viên.
4. Củng cố.
- Nêu lại cách chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- Nhắc lại quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
5. Hướng dẫn ở nhà
- Ôn bài theo sgk và vở ghi.
- Giải bài tập 59;62sgk và bài tập 39;43 trong sbt.
 Tuần 8.
 Ngày soạn:.
 Ngày giảng: 8A:.
 8B:..
Tiết 16: Đ11: chia đa thức cho đơn thức
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
- Học sinh nắm được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức
- Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức
2. Kỹ năng: Biết chia đa thức cho đơn thức thành thạo
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận
II. Chuẩn bị
- GV: soạn bài đầy đủ
- Học sinh: phiếu học tập
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: 
Kiểm tra bài cũ:
- HS 1: Thực hiện phép chia:x3y3(-x2y3)
- HS 2: Hãy viết 1 đa thức có các hạng tửchia hét cho 5xy2
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 16: Đ11: chia đa thức cho đơn thức
1. Quy tắc.
 - Cho học sinh giải ?1 sgk.
- Gọi các nhóm trình bày, nhận xét bài của nhau.
- Nhận xét bài của từng nhóm.
- Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?
- GV củng cố.
- Cho HS phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
- Cho cả lớp làm bài tập 64 sgk.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện.
Đáp:a) –x3+-2x; b) -2x2+4xy+6y2
- GV sửa chữa, củng cố
2. áp dụng
- Cho học sinh giải ?2.
- GV: em có nhận xét gì về bài làm của bạn.
- GV: để thực hiện chia đa thức cho đơn thức ta có thể làm những cách nào?
- GV nhận xét,sửa chữa. Cho HS giải bài tập.
- Hoạt động theo nhóm để giải ?1.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả, nhận xét.
- Trả lời: khi mỗi hạng tử của A chia hết cho B.
- Học sinh phát biểu quy tắc(3-4 em).
- Ghi quy tắc vào vở.
- Học sinh cả lớp nháp bài 64.
- 2 HS lên giải câu a;b.
- HS nhận xét bài của bạn.
- HS thực hiện giải ?2.
- HS trả lời.
- HS trả lời: chia từng hạng tử hoặc phân tích đa thức thành nhân tử rồi chia.
- HS lên bảng thực hiện.
*[3(x-y)4+2(x-y)3-5(x-y)2](y-x)2
=(x-y)2[3(x-y)2+2(x-y)3-5]
HS nhận xét bài của bạn.
4. Củng cố:
- Nêu lại quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
- HS giải bài tập 66 sgk nếu còn thời gian.
5. Hướng dẫn ở nhà:
- Ôn bài theo sgk, vở ghi.
- Làm các bài tập: 44,45,46 sbt trang 8.
- Chuẩn bị bài 12: chia đa thức một biến đã sắp xếp.
GV cho HS nhận xột, sau đú GV nhận xột sửa chữa, uốn nắn những sai sốt cho HS.
 = n-1 + .
Để cho phộp chia 2n -n+2 cho 2n+1là phộp chia hết thỡ 2n+1 phải chia hết cho 3
Mà U (3) = { -3; -1;1;3 }
- Nếu 2n+1 = 3ị n = -2
- Nếu 2n+1 = -1 ị n = -1
- Nếu 2n+1 = 1 ị n = 0 
- Nếu 2n+1 = 3 ị n = 2
4. Củng cố:
- GV nhắc lại nội dung toàn bài.
5. Hướng dẫn về nhà:
- ễn tập kỹ kiến thức trong chương giờ sau kiểm tra một tiết.
Tuần 11
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 8A: ...
 8B: 
Tiết 21: KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiờu: 
- Kiến thức: Kiểm tra cỏc kiến thức trong chương I của HS.
- Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng giải toỏn của HS.
- Thỏi độ: Rốn luyện thỏi độ trung thực cẩn thận cho HS.
II. Chuẩn bị:
GV: Đố bài, đỏp ỏn.
SH: Chuẩn bị cỏc kiến thức cú liờn quan, giấy kiểm tra.
III. Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Ổn định tổ chức: 8A: 8B:..
2. Kiểm tra bài cũ: Khụng kiểm tra.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Tiết 21: KIỂM TRA MỘT TIẾT
GV phỏt đề cho HS, yờu cầu HS làm bài nghiờm tỳc.
GV thu bài.
HS nhận đề và làm bài nghiờm tỳc.
4. Củng cố: GV nhận xột giờ kiểm tra.
5. Hướng dẫn về nhà: Về nhà đọc trước bài mới.
Ma trận đề kiểm tra
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhõn đa thức
0,2
 0,25
0,5
 1
0,7
 1,25
Những hằng đẳng thức đỏng nhớ
1
 1,75
0,5 
 1
1,5
 2,75
Phõn tớch đa thức thành nhõn tử
0,4
 0,5
1 
 2
1
 1
2,4
 3,5
Chia đa thức
0,4
 0,5
1
 2
1,4
 2,5
Tổng
2
 3
3
 6
1
 1
6
 10
Đề bài
I. Trắc nghiệm:
1. Điền dấu x vào ụ thớch hợp.
Cõu
Nội dung
Đỳng
Sai
1
- 3x - 6 = - 3 ( x - 2 )
x
2
- 16x + 32 = - 16 ( x - 2 )
x
3
(x-1) : (x-1) = x + 2x + 1 
x
4
(x + 8) : (x - 2x + 4) = x + 2
x
5
 5x.(3x -4x + 1) = 15x - 20x + 5x 
x
2. Nối cỏc biểu thức sao cho chỳng tạo thành hai vế của một hằng đẳng thức.
(x-y)
x-y
(x+y).(x-xy+y)
(y-x)
x-2xy+y
x-3xy+3xy-y
(x-y)(x+xy+y)
(x+y)
(x+y)(x-y)
x+y
(x+y)
x-y
y+3xy+3xy+x
x+2xy+y
II. Tự luận.
Cõu 1: Rỳt gọn cỏc biểu thức sau:
a, (3x-1) + 2(3x-1)(2x+1) + (2x+1) .
b, (x-2)(x+2) - (x-3)(x+1).
Cõu 2: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử:
 a, x - y -5x + 5y.
 b, 9x - (x+y).
Cõu 3: Làm tớnh chia:
 (x + 2x + 4x -8x) : (x +4).
 Cõu 4: Chứng minh rằng: x - 2x + 2 > 0 với mọi x. 
Đỏp ỏn và biểu điểm
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi ý 0,25 điểm.
Đỏp ỏn ở trờn đề.
II. Tự luận.
Cõu 1: (2điểm)
Mỗi ý đỳng 1điểm.
a, 25x 
b, 2x-1.
Cõu 2:(2điểm)
Mỗi ý đỳng 1điểm.
a, (x-y)(x+y-5).
b, (2x-y)(4x+y).
Cõu 3(2điểm)
x + 2x dư -16x 
Cõu 4: (1điểm)
 x - 2x + 2 = (x-1) + 1 ³ 1 >0. 
GV cho HS nhận xột, sau đú GV nhận xột sửa chữa, uốn nắn những sai sốt cho HS.
 = n-1 + .
Để cho phộp chia 2n -n+2 cho 2n+1là phộp chia hết thỡ 2n+1 phải chia hết cho 3
Mà U (3) = { -3; -1;1;3 }
- Nếu 2n+1 = 3ị n = -2
- Nếu 2n+1 = -1 ị n = -1
- Nếu 2n+1 = 1 ị n = 0 
- Nếu 2n+1 = 3 ị n = 2
4. Củng cố:
- GV nhắc lại nội dung toàn bài.
5. Hướng dẫn về nhà:
- ễn tập kỹ kiến thức trong chương giờ sau kiểm tra một tiết.
Tuần 11
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 8A: ...
 8B: 
Tiết 21: KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiờu: 
- Kiến thức: Kiểm tra cỏc kiến thức trong chương I của HS.
- Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng giải toỏn của HS.
- Thỏi độ: Rốn luyện thỏi độ trung thực cẩn thận cho HS.
II. Chuẩn bị:
GV: Đố bài, đỏp ỏn.
SH: Chuẩn bị cỏc kiến thức cú liờn quan, giấy kiểm tra.
III. Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Ổn định tổ chức: 8A: 8B:..
2. Kiểm tra bài cũ: Khụng kiểm tra.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Tiết 21: KIỂM TRA MỘT TIẾT
GV phỏt đề cho HS, yờu cầu HS làm bài nghiờm tỳc.
GV thu bài.
HS nhận đề và làm bài nghiờm tỳc.
4. Củng cố: GV nhận xột giờ kiểm tra.
5. Hướng dẫn về nhà: Về nhà đọc trước bài mới.
Ma trận đề kiểm tra
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhõn đa thức
0,2
 0,25
0,5
 1
0,7
 1,25
Những hằng đẳng thức đỏng nhớ
1
 1,75
0,5 
 1
1,5
 2,75
Phõn tớch đa thức thành nhõn tử
0,4
 0,5
1 
 2
1
 1
2,4
 3,5
Chia đa thức
0,4
 0,5
1
 2
1,4
 2,5
Tổng
2
 3
3
 6
1
 1
6
 10
Đề bài
I. Trắc nghiệm:
1. Điền dấu x vào ụ thớch hợp.
Cõu
Nội dung
Đỳng
Sai
1
- 3x - 6 = - 3 ( x - 2 )
x
2
- 16x + 32 = - 16 ( x - 2 )
x
3
(x-1) : (x-1) = x + 2x + 1 
x
4
(x + 8) : (x - 2x + 4) = x + 2
x
5
 5x.(3x -4x + 1) = 15x - 20x + 5x 
x
2. Nối cỏc biểu thức sao cho chỳng tạo thành hai vế của một hằng đẳng thức.
(x-y)
x-y
(x+y).(x-xy+y)
(y-x)
x-2xy+y
x-3xy+3xy-y
(x-y)(x+xy+y)
(x+y)
(x+y)(x-y)
x+y
(x+y)
x-y
y+3xy+3xy+x
x+2xy+y
II. Tự luận.
Cõu 1: Rỳt gọn cỏc biểu thức sau:
a, (3x-1) + 2(3x-1)(2x+1) + (2x+1) .
b, (x-2)(x+2) - (x-3)(x+1).
Cõu 2: Phõn tớch đa thức thành nhõn tử:
 a, x - y -5x + 5y.
 b, 9x - (x+y).
Cõu 3: Làm tớnh chia:
 (x + 2x + 4x -8x) : (x +4).
 Cõu 4: Chứng minh rằng: x - 2x + 2 > 0 với mọi x. 
Đỏp ỏn và biểu điểm
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi ý 0,25 điểm.
Đỏp ỏn ở trờn đề.
II. Tự luận.
Cõu 1: (2điểm)
Mỗi ý đỳng 1điểm.
a, 25x 
b, 2x-1.
Cõu 2:(2điểm)
Mỗi ý đỳng 1điểm.
a, (x-y)(x+y-5).
b, (2x-y)(4x+y).
Cõu 3(2điểm)
x + 2x dư -16x 
Cõu 4: (1điểm)
 x - 2x + 2 = (x-1) + 1 ³ 1 >0. 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Dai so 8 ca nam 20092010.doc