Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 20 - Nguyễn Văn Hồng

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 20 - Nguyễn Văn Hồng

 I .Mục tiêu:

 * HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức

 * HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau

 * Rèn luyên kỹ năng nhânđa thức với đa thức

 II. Chuẩn bị:

 GV: Bảng phụ ghi bài tập , phiếu học tâp.

 HS : bảng nhóm , bút dạ

 III. Tiến trình dạy-học:

 A. Kiểm tra bài cũ:

 HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức

 Áp dụng tính: x2y (2x3-xy2-1)

 * Đáp án: x5y - x3y3- x2y

 HS2: Sửa bài tập 3b / 5 – sgk:

 Tìm x biết: x(5-2x) + 2x (x-1) = 15

 * Đáp số : x=5

 

doc 45 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 476Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 20 - Nguyễn Văn Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 15/08/2010
CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
 TIẾT1: §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
 I .Môc tiªu:
 * HS nắm được quy tắc nhân đơn với đa thức.
 * HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
 II. ChuÈn bÞ :
 HS: Ôn lại quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
 GV: Bảng phụ ghi bài tập, phiếu học tập.
 III. TIÕn tr×nh d¹y - häc
 A. Kiểm tra bài cũ.
 HS1: Nêu quy tắc nhân một số với một tổng, viết công thức tổng quát.
 HS2: Nêu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: xm. xn
 - §¬n thøc lµ g× ? cho vÝ dô ?
 - §a thøc lµ g× ? cho vÝ dô
 * Trả lời: 
 HS1: Muốn nhân một số với một tổng, ta nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi 
 cộng các kết quả với nhau. A(B+C)=AB+AC.
 HS2: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ 
 với nhau. xm. xn=xm+n.
B. Bài mớ i: §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRß
I. Quy tắc:
* H§1: Thực hiên ?1 - SGK.
Giáo viên cho HS làm bài tập ?1 sgk/4.
GV gọi một HS lên bảng làm bài
Gọi HS khác nhận xét bài làm của bạn
* H§2: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức:
Ta nói đa thức 15x3- 6x + 9x là tích của đơn thức 3x và đa thức 5x2-2x+3.
H. Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào?
2. Áp dụng:
* H§1: GV yêu cầu HS làm tính nhân:
(- 2x3). (x2+5x - )
* H§2: Thực hiện ?2 SGK
GV cho HS cả lớp làm bài 2 phút sau đó gọi 1HS lên bảng làm bài
GV cho HS nhận xét bài làm của bạn
* H§3: Thực hiện ?3 (Đề bài đưa lên trên bảng phụ)
- GV cho HS hoạt động nhóm 4 phút
- Gọi một số HS lên bảng trình bày bài của nhóm mình
* GV cho HS nhận xét bài làm của các nhóm
C. Củng cố và luyện tập:
- GV cho HS nhắc lai quy tắc nhân đơn 
thức với đa thức.
* Bài 1/ 5 - SGK(GV đưa đề bài lên bảng phụ )
Cho HS cả lớp cùng làm bài 3-4 phút
Sau đó gọi 3HS lên bảng bài
GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
- GV lưu ý kỹ năng tính toán nhanh
* Bài 2/5 - SGK
Đưa đề bài lên bảng phụ
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV lưu ý thực hiện phép tính , rút gọn biểu thức trước khi thay số
* Bài 3a /5-SGK: Tìm x biết:
 3x(12x -4) - 9x(4x-3) =30
- Gọi HS nêu cách làm
- GV hướng dẫn :Thực hiện phép nhân rút gọn vế trái và tìm x
I. Quy tắc:
?1 
* Mỗi HS viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý rồi thực hiện các yêu cầu như sgk.
Một HS lên bảng làm bài :
3x.(5x2-2x+3)=3x.5x2+3x.(-2x) +3x.3
 =15x3- 6x + 9x
 Một HS nhận xét bài làm trên bảng
* HS phát biểu quy tắc nhân một đơn thức với một đa thức
2. Áp dụng
* HS: Trả lời miệng
 (- 2x3). (x2+5x - )
 =(- 2x3).x2+(- 2x3).5x + (- 2x3).( - )
 = -2x5 -10x4+x3
?2
* 1HS lên bảng làm bài.
Kết quả là : 18x4y4 - 3x3y3+ x2y4
- 1HS nhận xét bài làm của bạn
?3
- HS hoạt động nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày bài:
+ Khi x=3 (m), y=2 (m), ta có:
 S = 8.3.2+3.2+22=58 m2
- HS cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm
C. Củng cố và luyện tập:
- HS phát biểu lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức 
* Bài 1/ 5 – SGK
- HS làm bài 
- Ba HS lên bảng
Đáp án:
a/ x2(5x3 – x - ) = 5x5 - x3 - x2
b/ (3xy –x2+y) x2y =2x3y2 -x4y +x2y2
c/ (4x3 –5xy +2x)(xy)=-2x4y +x2y2-x2y
- HS nhận xét bài làm
* Bài 2/5 - SGK
HS làm bài tập theo nhóm.
 Đáp án: 
a/ x2+y2 tại x= -6 và y=8 có giá trị
(-62) +82=100
b/ -2xy tại x=và y=100 biểu thức có giá trị là -2. (-100)=100
* Bài 3a /5-SGK: 
- HS làm bài trên phiếu học tập.
Đáp án: x = 2
 D. H­ìng dÉn häc á nhµ: 1. Học thuộc quy tắc
 2. Làm bài tập 3b, 5 ,6 tr 5- sgk, bài 1,2,4,5 tr3 –SBT.
 3. xem bài mới 
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Cho học sinh nhắc lại kiến thức cũ để vận dụng vào bài học mới
Lượng kiến thức ít nên tăng cường cho học sinh thực hành tính toán cho thành thạo
Ngày soạn: 17/08/2010
Tiết 2 : §1. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
 I .Môc tiªu:
 * HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
 * HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau
 * Rèn luyên kỹ năng nhânđa thức với đa thức
 II. ChuÈn bÞ:
 GV: Bảng phụ ghi bài tập , phiếu học tâp.
 HS : bảng nhóm , bút dạ 
 III. TiÕn tr×nh d¹y-häc: A. Kiểm tra bài cũ: 
 HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
 Áp dụng tính: x2y (2x3-xy2-1)
 * Đáp án: x5y - x3y3- x2y 
 HS2: Sửa bài tập 3b / 5 – sgk:
 Tìm x biết: x(5-2x) + 2x (x-1) = 15
 * Đáp số : x=5 
B. Bài mới: §2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRß
I .Quy tắc:
 HS1: Giới thiệu quy tắc nhân đa thức với đa thức:
 GV nêu ví dụ: nhân đa thức x-2 với đa thức 
6x2 – 5x + 1,
 GV gợi ý và hướng dẫn học sinh làm
GV:Ta nói đa thức 6x3 -17x2 +11x -2 là tích của đa thức x -2 và đa thức 6x2 – 5x + 1
H. Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta làm như thế nào ?
GV: Giới thiệu quy tắc và cho 2HS nhắc lại 
H.Có nhận xét gì về tích của hai đa thức ?
*H§2: GV cho HS làm ?1 
Nhân đa thức xy-1 với đa thức x3 -2x -6
*Chú ý: ta có thể nhân hai đa thức theo cột dọc đối với những đa thức một biến đã sắp xếp như SGK.
- GV gọi 1 HS lên bảng làm bài 
- Cho HS nêu cách nhân hai đa thức theo cách thứ hai 
- GV nhắc lai cách trình bày theo cách 2. 
 *Lưu ý HS chỉ thực hiên cách này đối với những đa thức có một biến đã sắp xếp
2.Áp dụng:
*H§1:Thực hiện ?2 SGK
-Câu a làm bằng hai cách trình bày.
GV cho HS làm 2 phút sau đó gọi ba HS lên bảng làm bài 
- Gọi HS nhận xét cách bài làm của bạn 
*H§2: Thực hiện ?3 SGK
- GV cho HS làm bài theo nhóm
Đại diện một nhóm lên trình bày bài , 
- Cho các nhóm khác nhận xét
C-Củng cố luyện tập: 
-Gọi HS nhắc lại quy tắc nhân hai đa thức 
Bài 7/ trang 8 SGK
- GV cho HS làm bài trện phiếu học tập
- Gọi hai HS lên bảng làm bài
Bài 9 / tr8 sgk
- GV gợi ý muốn tính giá trị của biểu thức trước hết ta phải làm gì
-GV cho HS làm bài theo nhóm
I .Quy tắc:
1HS đứng tại chỗ giải miệng
(x-2)( 6x2 – 5x + 1)=
=x. ( 6x2 – 5x + 1) -2. ( 6x2 – 5x + 1)
=6x3- 5x2+x – 12 x2+ 10x -2
=6x3-17x2 +11x -2
- HS: Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
- 2HS nhắc lại quy tắc
HS: Tích của hai đa thức là một đa thức 
* HS làm ?1 
 (xy-1) (x3-2x -6)
=xy(x3 - 2x -6) -1(x3-2x -6)
=x4y – x2y - 3xy - x3+2x +6
* HS tư nghiên cứu SGK rồi một em lên bảng thực hiện tính cả lớp cùng làm vào vở 
- HS trình bày cách làm
 6x2 – 5x + 1
 x x - 2
 -12x2 +10x – 2 
 + 6x3 – 5 x2 + x 
 6x3 - 17x2 +11x - 2 
- Một HS nhắc lại cách nhân hai đa thức đã sắp xếp
2.Áp dụng: ?2 - Câu a.
* cách1: (x+3)(x2+3x -5)
 =x3+3x2-5x+3x2+9x-15
 = x3+6x2+4x-15
*Cách 2: x2+3x -5
 x x+3
 + 3x2 + 9x - 15
 X3 + 3x2 - 5x
 X3 + 6x2+ 4x -15
Câu b. (xy-1)(xy+5)=x2y2+5xy-xy-5
 =x2y2+4xy-5
*HS hoạt động nhóm ?3 SGK
Đáp án:Biểu thức tính diện tích hình chữ nhât đó là 4x2-y2
Với x=2,5 =(m) và y=1(m) ,Ta có :
4.( )2 - 12= 25 - 1=24 (m2)
C-Củng cố luyện tập: 
- HS phát biểu quy tắc 
Bài 7/ trang 8 SGK
- Hai HS lên bảng
Đáp án :a/ x3-3x2+3x-1
 b/ -x4+7x3-11x2+6x-5
Bài 9 / tr8 sg
- HS : trước hết ta phải rút gọn biểu thức 
Đáp án : rút gọn biểu thức ta được x3-y3
Giá trị của x và y
Giá trị của biểu thức x3-y3
X= -10; y=2
- 1008
X= -1; y=0
-1
X=2; y= -1
9
X= -0,5 ;y= 1,25
D. H­ìng dÉn häc ë nhµ: 1. Học thuộc quy tắc
 2. Làm các bài tập số 8, 10, 11, 12, 13 ,14 SGK trang 8-9
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
 Ngày soạn: 22/08/2010
 Tiết 3 : LUYỆN TẬP
 I . Mục tiêu:
 -Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
 -HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức ,đa thức
 -Rèn luyên kỹ năng nhân đơn thức, đa thức với đa thức
 II. Chuẩn bị của GV và HS:
 GV: Bảng phụ ghi bài tập , phiếu học tâp.
 HS : bảng nhóm , bút dạ 
 III. Tiến trình giảng dạy:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
 HS2: Chữa bài tập 8: 
 Đáp án:
 a/ (x2y2-xy + 2y)(x – 2y) b/ (x2-xy+y2)(x+y) = x3- y3
 = x3y2-x2y+2xy -2x2y3 +xy2-4y2 
 B. Bài mới: LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
*HĐ1 : Bài tập 10(sgk/tr8)
- GV gọi 2HS lên bảng làm
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
*HĐ2 : Bài tập 11/tr8sgk: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
 (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
- GV: Gợi ý:
H. Để chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuôc giá trị của biến ta làm như thế nào ? 
- GV: cho học sinh cả lớp làm bài trong hai phút sau đó gọi một học sinh lên bảng làm
- GV gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn
* HĐ3: Giải bài tập 13 (SGK/Tr9)
 Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp, biết tích của 2 số sau lớn hơn tích của 2 số đầu là 192
- GV cho học sinh làm bài theo nhóm
- GV gọi một nhóm lên làm bài
- GV kiểm tra bài một vài nhóm khác và cho điểm các nhóm
*HĐ4: Giải bài 13(SGK/Tr9)
 Tìm x biết:
(12x -5)(4x -1) + (3x -7)(1-16x ) = 81
- GV cho học sinh làm bài trên phiếu học tập
- GV chốt lại cách làm.
*HĐ5 :HƯỚNG DẪN Bài 8:(SBT/Tr4): 
Chứng minh:
 b) (x3+ x2y + xy2 + y3)(x-y)= x4- y4
- GV: Gợi ý cách làm bài : 
Để chứng minh đẳng thức ta có thể biến đổi  H. Trong bài này ta nên biến đổi vế nào?
- GV cho học sinh làm bài theo nhóm
- Cho hs giơ bảng nhóm , gv nhận xét.
- Gv hướng dẫn hs cách trình bày
- Chốt lại cách làm .
1. Bài tập 10(sgk/tr8
HS1:a/ (x2- 2x+3)(x -5)
 = x3- 5x2 - x2 + 10x +x -15
 = x3- 6x2 +x -15
HS2: b/ (x2-2xy+y2)(x-y)
 = x3- x2y - 2x2y + 2xy2 + xy2 - y3
 = x3-3x2y + 3xy2 - y3
2. Bài tập 11/tr8sgk
HS trả lời
HS: (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7=
 = 2x2 +3x -10x -15 - 2x2 + 6x + x + 7
 = -8 ( với mọi giá trị của x)
 Vậy giá trị của biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến.
- HS Khác nhận xét bài làm của bạn
3. Giải bài tập 13 (SGK/Tr9)
- HS: Hoạt động nhóm
Đáp án: Gọi 3 số chẵn liên tiếp là 2a , 2a+2,
2a + 4, với aÎN. Ta có:
(2a + 2)(2a + 4) - 2a(2a + 2)=192
4a2 + 8a + 4a + 8 - 4a2- 4a =192
 8a +8 = 192 
 8(a +1) = 192
 a +1 =24
 a = 23
- Đại diện một nhóm lên trình bày bài
- Các nhóm khác nhận xét góp ý 
4.Giải bài 13(SGK/Tr9)
HS làm bài trên phiếu học tập 
(12x -5)(4x -1) + (3x -7)(1-16x ) = 81
48x2-12x- 20x + 5 - 48x2 + 3x -7 + 112x = 81
 83x -2 = 81
 83x = 83
 x =1
5. Bài 8:(SBT/Tr4): 
- HS biến đổi vế trái
- HS hoạt động nhóm.
b/ (x3+x2y+xy2+y3)(x-y )= x4-y4
 VT= (x3+ x2y + xy2 + y3)(x - y)
 = x4-x3y + x3y - x2y2 + x2y2- xy3- y4
 = x4-y4 = VP
D .Hướng dẫn về nhà: 
 1. Làm bài tập số 12, 15 sgk/trang 8-9 ;Bài 6,7,10,SBT trang 4 
 2. Đọc trước bài những hằng đẳng thức đáng nhớ
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...
-
 Ngày soạn: 23/08/2010
Tiết4 : §3 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I . Mục tiêu:
 -HS nắm vững ba hằng đẳng thức:bình phương của một tổng bình phương của một hiệu hiệu hai bình phương.
 -Biết áp dụng hằng đẳng thức đã học để tính nhanh, tính nhẩm.
 -Rèn tính cẩn thận , chính xác khả năn ... k 
GV nhận xét và cho điểm các hs đuợc kiểm tra .
HS 1 lên bảng .
Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức .
Chữa bài tập 75 tr33
a) 5x2 .(3x2 -7x +2) = 15x4 – 35x3 + 10x2
b) xy (2x2y -3xy +y2 ) 
Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức .
 = x3y2 -2x2y2 +xy3 
HS 2 Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức .
Chữa bài tập 76 tr33 Sgk 
a) (2x2 - 3x ) (5x2 -2x +1 )
= 2x2 (5x2 -2x +1) -3x (5x2 - 2x +1)
= 10x4 - 4x3 +2x2 -15x3 +6x2 - 3x
= 10x4 -19x3 +8x2 -3x.
b)(x-2y) (3xy+5y2 +x) 
= 3x2y+5xy2 +x2 - 6xy2 -10y3 -2xy
= 3x2y - xy2 +x2 -10y3 -2xy.
HS nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn .
Hoạt động 2: ÔN TẬP VỀ HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 
Gv yêu cầu cả lớp viết dạng tổng quát của 7 HĐTĐN vào giấy trong hoặc vở.
Gọi 1 HS lên bảng viết.
GV kiểm tra bài làm của vài HS trên vở.
.GV yêu cầu HS phát biểu thành lời 3 HĐTĐN : A2 - B2 ; (A+B)2 ; (A - B)2 
GV lưu ý: Các hằng đẳng thức (A+B)3 ; 
(A - B)3 ;A3 – B3; A3 + B3 nhiều khi còn được viết dưới dạng sau:
(A+B)3= A3+B3 +3AB(A+B)
(A+B)3= A3+B3 - 3AB(A - B)
A3+B3 = (A+B)3- 3AB(A+ B)
A3-B3 = (A+B)3+3AB(A - B)
MỘT SỐ DẠNG TOÁN ÁP DỤNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ.
DẠNG 1: Tính nhẩm
 a)372 +74.13+132
 b) 37. 43
Sử dụng hằng đẳng thức nào để tính nhanh?
DẠNG 2: Tính giá trị của biểu thức
Bài 77( trang 33sgk)
Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào?
GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 77 tr33 SGK .
GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
Bài tập: Tính giá trị của biểu thức 
A = 4x(x – 1)(x+1)+3(x – 1)(x2+x+1) với
 x= - 2
GV cho HS làm bài theo nhóm:
Gọi đại diện các nhóm lên làm bài
DẠNG 3: Rút gọn biểu thức
Bài 78( trang 33sgk) 
Rút gọn các biểu thức sau:
(x+2)(x – 2) – (x – 3) (x+1)
(2x+1)2 +(3x – 1)2+2(2x+1)(3x – 1)
GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
DẠNG 4:Tìm x biết:
a)( x+1)2- (x+1)(x -1)=16
b)(x2 - 2x +4)(x+2)- x(x2+2)=15
GV: Hãy nêu phương pháp giải:
Gọi các nhóm trình bày bài giải:
DẠNG 4: Chứng minh
Bài số 82 (tr33 SGK) 
Chứng minh 
x2 -2xy +y2 +1 > 0 với mọi số thực x và y .
GV :có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức ? 
Vậy làm thế nào để cm bất đẳng thức ?
b), x –x2 – 1 < 0 với mọi số thực x 
GV hãy biến đổi biểu thức vế trái sao cho toàn bộ các hạng tử chứa biến nằm trong bình phương của một tổng hoặc một hiệu .
GV Cho cả lớp cùng làm, nửa lớp làm câua , nửa lớp làm câu b
DẠNG 5: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức:
a)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = x2 – 6x +11
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
B = 6x – x2 – 5
GV: Để tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ta làm như thế nào?
GV: Cho cả lớp làm bài 1 HS lên bảng làm.
Câu b) GV hướng dẫn HS về nhà làm bài
B = 6x – x2 – 5 =4 - (x2 – 6x + 9)
 = 4 – (x – 3)2 ≤ 4
B có giá trị lớn nhất là 4 khi x – 3 =0 hay x=3
-HS cả lớp viết dạng tổng quát của7HĐTĐN 
-HS nhận xét bài làm của bạn .
-HS phát biểu thành lời 3 HĐTĐN .theo yêu cầu của GV .
HS: a)372 +74.13+132 
= (37+13)2 =502=2500
b) 37. 43 = (40 – 3)(40+3)=1600 – 9 =1591
HS: Trước hết ta rút gọn biểu thức, rồi thay giá trị của chữ vào tính
Bài 77:Hai HS lên bảng chữa bài tập 
Tính nhanh giá trị của biểu thức :
a) M = x2+ 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4.
 M = (x – 2y)2 = (18 -2.4)2 = 102 = 100
 b) N = 8x3-12x2y +6xy2 - y3 tại x=6 và y = -8
 N = (2x)3 – 3.(2x)2y+ 3.2xy2 – y3
 = (2x –y)3 = [2.6 –(-8)]3= (12+8)3=8000
HS nhận xét bài làm của bạn
HS hoạt động nhóm
A =4x(x – 1)(x+1)+3(x – 1)(x2+x+1)=
= 4x(x2 – 1)+ 3(x3- 1)
= 4x3 – 4x +3x3 -3 
A = 7x3 - 4x +3 Tại x= - 2 ta có giá trị của biểu thức A là
A = 7x3 - 4x +3 =7(-2)3 -4(-2)+3
 = - 56+8+3= - 45
Vậy tại x = -2 thì A = - 45
Đại diện các nhóm làm bài tập 
Nhóm khác nhận xét bài làm của bạn.
Bài 78:Hai HS lên bảng chữa bài tập ;
a ) (x+2)(x – 2) – (x – 3) (x+1)
= x2 - 4 – ( x2 +x -3x – 3 )
 = x2 - 4 –x2 + 2x + 3 = 2x- 1.
b )(2x+1)2 +(3x – 1)2+2(2x+1)(3x – 1)
 =[(2x + 1) + (3x – 1 )]2 
= (2x +1 + 3x – 1 )2 = (5x)2 =25x2
HS nhận xét bài làm của bạn
HS: Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ rút gọn vế trái rồi dựa vào quan hệ giữa các phép tính để tìm x
HS hoạt động theo nhóm, mỗi nhóm làm mỗi câu
a)( x+4)2- (x+1)(x -1)=16
 x2 +8x+16 – (x2 -1) = 16
 x2 +8x+16 –x2+1 = 16
 8x+ 17 = 16
 8x = - 1
 X = 
b)(x2 - 2x +4)(x+2)- x(x2+2)=15
 x3+8 – x3 -2x = 15
 -2x = 15 – 8=7
 x = - 3,5 
đại diện các nhóm lên trình bày bài giải.
nhóm khác nhận xét 
 HS : vế trái của BĐT có chứa (x- y)2 
Ta có : (x- y)2 0 với mọi x;y 
 Þ (x- y)2 + 1 > 0 với mọi x;y
Hay x2 - 2xy + y2 > 0 với mọi x; y .
HS : x - x2 – 1
= - (x2 –x + 1) 
= - (x2 -2.x. + + )
= - [(x - )2 + ]
Có ( x - )2 + > 0 với mọi x .
 - [ ( x -)2 + ] < 0 với mọi x .
Hay x - x2 – 1 < 0 với mọi x .
HS: Biến đổi biểu thức về dạng 
 A = B2 +m ≥m (số cụ thể) 
 Amin = m khi B2 = 0
A = x2 – 6x +11
HS:Lên bảng làm bài
A = x2 – 6x +11=(x-3)2 +2 
Vì (x-3)2 ≥0 "x Þ(x-3)2 +2 ≥ 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2 tại 
 (x-3)2 =0 hay x = 0 
IV. Hướng dẫn về nhà: - ôn lai các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
 Chia đơn thức cho đơn thức , đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức đã sắp xếp.
 -L àm các bài tập 79, 80, 81, 83sgk tr33. Số 55, 56, 57, 58, 59 SBT tr9
Tiêt 19 : ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
 I. Mục tiêu :
 * Ôn tập cho HS các kiến thức về:
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp
 * Rèn luyện kỹ năng chia đơn thức ,đa thức, đa thức cho đơn thức
I. Chuẩn bị của GV và HS:	
 GV: - Bảng phụ ghi bài tập .
 - Phấn màu bút dạ . 
 HS: - Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương .Xem lại các dạng bài tập của chương
 - Bảng nhóm , bút dạ .
 III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động1:ÔN TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC 
THANH NHÂN TỬ
Gv: Có mấy phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 79 và 81 tr33 SGk 
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm .
Nửa lớp làm bài 79 SGK 
Nửa lớp làm bài 81 SGK 
GV kiểm tra và huớng dẫn thêm các nhóm giải bài tập .
GV gợi ý các nhóm HS phân tích vế trái thành nhân tử rồi xét một tích bằng không khi nào 
Hoạt động2: ÔN TẬP CHIA ĐƠN THỨC ĐA THỨC
Gv: Nêu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
- Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
- Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B?
- Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đathức B?
GV nhận xét và chữa bài làm của các nhóm HS.
Bài 80 tr33 SGK .
GV yêu cầu ba HS lên bảng làm bài .
Các phép chia trên có phải là phép chia hết không ?
Khi nào đa thúc A chia hết cho đa thức B ?
Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B ?
HS : - Có ba phương pháp phân tich đa thức thành nhân tử
+ Đặt nhân tử chung.
+ Dùng hằng đẳng thức 
+ Nhóm các hạng tử
+ Tách hạng tử
+ Thêm bớt cùng một hạng tử
Bài 79 .Phân tích thành nhân tử 
x2 - 4x +(x-2)2 
 = (x - 2) (x+2 ) + ( x-2 )2
 = (x-2 ) (x+2+x- 2 )
 = 2x (x-2 )
x3 -2x2 +x –xy2 
 = x( x2 -2x +1 –y2 ) 
 = x[( x- 1)2 – y2 ] 
 = x(x -1 –y )( x-1+y )
x3 - 4x2 – 12x +27 
 = (x3 + 33 ) – 4x (x+3)
 = (x+3 ) ( x2 -3x +9 ) - 4x(x+ 3)
 =(x+ 3) (x2 -3x +9 – 4x ) 
 = (x+3) ( x2 – 7x + 9) 
Bài 81 tr 33 SGK tìm x biết
a) x .(x2 – 4) = 0 
x.(x- 2) ( x+ 2) = 0
 x = 0 ; x= 2 ; x = -2 
b) (x+ 2 )2 – (x - 2)( x+2) = 0 
(x+ 2)[( x+ 2) – (x -2) ] = 0
(x +2) ( x+2 – x +2 ) = 0 
 4( x +2) = 0
 x + 2 = 0
 x = -2 
c) , x + 2x2 +2x3 = 0 
 x(1+2x + 2x2 ) = 0
 x(1 +x )2 
 x = 0 ; 1+ x = 0
 x = - 
Đại diện hai nhóm trình bày bài giải.
HS nhận xét, chữa bài .
HS nêu quy tắc như sgk
HS: -Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mối biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A
- Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi hạng tử của A 
Ba HS lên bảng làm bài mỗi HS làm một phần .
a), 6x3 -7x2 –x +2 2x + 1
 6x3 +3x2 3x2 -5x +2
 -10x2 –x +2 
 -10x2- 5x
 4x + 2
 4x + 2
 0
b), x4 – x3 + x2 +3x x2 –2x +3
 x4 -2x3+3x2 3x2 –5x +2
 x3 -2x2 + 3x 
 x3 -2x2 + 3x
 0
c), (x2 – y2 + 6x + 9 ) : (x+ y+ 3 )
 = [(x +3 )2 – y2 ] : (x +y + 3)
 = (x + 3+y ) (x +y - 3) : (x +y + 3)
 = (x + 3 - y)
HS Các phép chia đều là phép chia hết .
Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một đa thức Q sao cho A = B.Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu số dư bằng 0 .
HS : Đơn thức A chia hết cho đơn thúc B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn của nó trong A .
Ví dụ : 3x2y chia hết cho 2xy .
HS: Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B.
 Hoạt động 4 BÀI TẬP PHÁT TRIỂN TƯ DUY 
Bài 83 tr33 SGK .
Tìm n Z để 2n2 – n+2 chia hết cho 2n + 1
GV yêu cầu HS thực hiện phép chia .
Vậy 
 = n - 1 + 
 với n Z thì n -1 Z.
2n2 – n + 2 chia hết cho 2n +1 khi Z Hay 2n+ 1 Ư (3)
 2n+ 1 { 1; 3 }
GV yêu cầu HS lên bảng giải tiếp 
GV kết luận : Vậy 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n +1 khi n { 0; -1 ; -2; 1 } 
2n2 – n + 2 2n + 1
-2n2 + n n - 1
- 2n +2 
 -2n - 1
 3
HS : 2n +1 = 1 n = 0
 2n +1 = -1 n = -1 
 2n +1 = 3 n =1
 2n +1 = -3 n = -2
 Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
On tập các câu hỏi và dạng bài tập của chương .
Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I .
 Tiết 21: KIỂM TRA CHƯƠNG I
 Đề 1 
1- Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ .
2-Điền dấu X vào ô thích hợp 
Câu 
 Nội dung 
Đúng 
Sai 
1
2
3
4
(a - b ) (b – a) = ( a - b )2 
- x2 + 6x – 9 = - ( x – 3)2 
- 16x +32 = - 16 ( x +2 ) 
- (x – 5)2 = (5 –x )2 
3-rút gọn các biểu thức sau :
 a ) A = (x +y )2+ (x - y )2 – 2 (x +y ) (x - y )
 b) B = ( x2 – 1 ) ( x + 2 ) - ( x – 2 )( x2 +2x + 4 ) 
 4 –Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
 a) xy + y2 – x – y 
 b) 25 –x2 + 4xy – 4y2 
 c) x2 - 4x + 3 
5- Làm tính chia :
 (x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : ( x2 – 1 ) 
6- Chứng minh : x2 – x + 1 > 0 với mọi số thực x .
 Biểu chấm điểm 
 Bài 1 : 1 điểm Bài 4 : 3 điểm
 Bài 2 : 1 điểm Mỗi câu 1 điểm
 Mỗi câu 0,25 điểm Bài 5 : 2 điểm
 Bài 3 : 2 điểm Bài 6 : 1 điểm
 Mỗi câu 1 điểm 
Đê 2
Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B –cho ví dụ .
Điền dấu X vào ô thích hợp 
Câu 
 Nội dung 
Đúng 
Sai 
1
2
3
4
(x - 2 )2 = x2 – 2x + 4 
(a – b)2 = a2 – b2 
- (x +3)3 = ( -x - 3 ) 3
(x3 – 8) : (x –2 ) = x2 +2x + 4 
 3-Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại x =2 ; y = - 3 
 3(x - y )2 - 2 (x + y )2 - (x - y ) (x+y ) 
 4- Tìm x biết :
 a) x2 - 49 = 0 
 b) x2 + x - 6 = 0 
 5- Phân tích đa thức thành nhân tử 
 y2(x – 1) – 7y3+ 7xy3 .
 6- Làm tính chia 
 (x4 – 2x3 + 2x – 1 ) : (x2 – 1) 
 7- Tìm n Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1 .
 Bảng điểm chấm
 Bài 1 : 1 điểm Bài 4 : 2 điểm ( mỗi câu 1 điểm)
 Mỗi ý 0,5 điểm Bài 5 : 1 điểm
 Bài 2 : 1 điểm Bài 6 : 1 điểm
 Mỗi câu 0,25điểm Bài 7 : 1 điểm
 Bài 3 : 2 điểm
 - Rút gọn :1 điểm 
 - Tính giá trị BT : 1 điểm 
Họat động 2 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_1_den_20_nguyen_van_hong.doc