Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 16: Chia đa thức cho đơn thức (Bản chuẩn)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 16: Chia đa thức cho đơn thức (Bản chuẩn)

A. Mục tiêu.

1- Kiến thức.

- Ph¸t hiÖn được khi nào đa thức chia hết cho đơn thức.

- Ph¸t biÓu ®­îc quy tắc chia đa thức cho đơn thức.

2- Kĩ năng.

- Vận dụng tốt quy tắc vào giải toán.

3- Thái độ.

- Tuân thủ, hợp tác.

B. Đồ dùng dạy học:

1- GV: phấn màu.

2- HS: Xem trước bài.

C. Ph­ơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề.

D. Tổ chức dạy học:

I. ổn định: (1p) 8b:.

II. Khởi động: ( 4 phút )

*Kiểm tra bài cũ:

? Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.

Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp chia hết)?

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 269Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 16: Chia đa thức cho đơn thức (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/10/2010
Ngày giảng: 06/10/2010
Tiết 16
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
A. Mục tiờu.
1- Kiến thức.
- Phát hiện được khi nào đa thức chia hết cho đơn thức.
- Phát biểu được quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
2- Kĩ năng.
- Vận dụng tốt quy tắc vào giải toỏn.
3- Thỏi độ.
- Tuân thủ, hợp tác. 
B. Đồ dùng dạy học:
1- GV: phấn màu.
2- HS: Xem trước bài.
C. Phương pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề.
D. Tổ chức dạy học:
I. ổn định: (1p) 8b:...........................
II. Khởi động: ( 4 phút )
*Kiểm tra bài cũ:
? Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
Phỏt biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp chia hết)?
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
 Hoạt động 1: Quy tắc. ( 20 phút )
- Mục tiêu: Phát biểu được quy tắc chia đa thức cho đa thức.
- Đồ dùng dạy học: sgk, sgv, phấn màu.
- Yờu cầu HS hđn làm ?1.
Cho HS tham khảo SGK,
Gv chỉ vào 1 VD và núi: Ở VD này, em vừa thực hiện phộp chia một đa thức cho 1 đơn thức.Thương của phộp chia là đa thức 2x2 – 3xy + 
? Vậy muốn chia 1 đa thức cho một đơn thức ta làm thế nào?
? Một đa thức muốn chia hết cho 1 đơn thức cần điều kiện gỡ?
- Yờu cầi HS làm bài tập 63 tr 27 SGK.
- Yờu cầu HS đọc quy tắc tr 27 SGK.
- Yờu cầu HS tự đọc VD tr 28 SGK.
- Lưu ý HS: Trong thực hành ta cú thể tớnh nhẩm và bỏ bớt một số phộp tớnh trung gian.
- Hđn làm ?1.
Đại diện nhúm trỡnh bày.
- Muốn chia 1 đa thức cho 1 đơn thức, ta chia lần lượt từng hạng tử của đa thức cho đơn thức, rồi cộng cỏc kết quả lại.
- Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thỡ tất cả cỏc hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức.
- Đa thức A chia hết cho đơn thức B vỡ tất cả cỏc hạng tử của A đều chia hết cho B.
- 2 HS đọc quy tắc SGK.
- HS đọc VD SGK.
- HS ghi bài.
1- Quy tắc.
?1.
(6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2):
3xy2
= (6x3:3xy2) + (-9x2y3 : 3xy2) + (5xy2 : 3xy2)
= 2x2 – 3xy + 
* Quy tắc: SGK tr 27.
VD: (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4) : 5x2y3
= 6x2 – 5 - x2y.
 Hoạt động 2: Áp dụng. ( 20 phút )
- Mục tiêu: Vận dụng quy tắc vào giải toán.
- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, sgk, sgv, phấn màu, bút màu.
- Yờu cầu HS làm ?2.
Gv gợi ý: 
? Em hóy thực hiện phộp chia theo quy tắc đó học?
? Vậy bạn Hoa giải đỳng hay sai?
? Để chia 1 đa thức cho 1 đơn thức, ngoài cỏch ỏp dụng quy tắc, ta cũn cú thể làm thế nào? 
- HS thực hiện phộp chia.
- Bạn Hoa giải đỳng.
- Để chia 1 đa thức cho 1 đơn thức, ngoài cỏch ỏp dụng quy tắc, ta cũn cú thể phõn tớch đa thức thành nhõn tử mà cú chứa nhõn tử là đơn thức rồi thực hiện tương tự như chia 1 tớch cho một số.
- 1 HS lờn bảng làm phần b, 
2- Áp dụng.
?2.
a) Bạn Hoa giải đỳng.
b) (20x4y–25x2y2–3x2y): 5x2y 
= 4x2 – 5y -
 Hoạt động 3: Luyện tập, củng cố. ( 10 phút )
- Mục tiêu: Vận dụng quy tắc vào giải bài tập.
- Đồ dùng dạy học: Sgk, sgv, phấn màu.
- Cho HS làm bài tập 64 tr 28 
- Gọi 3 HS lờn bảng làm bài tập.
- Cho HS nhận xột.
- Gv nhận xột, sửa sai.
- Cho HS tiếp tục làm bài tập 65 tr 29 SGK.
? Em cú nhận xột gỡ về cỏc lũy thừa trong phộp tớnh ? Nờn biến đổi như thế nào?
- Gv hd HS làm bt.
- HS Làm bài 64 tr 28 SGK vào vở.
- 3 HS lờn bảng giải bài tập.
- Nhận xột bài của bạn.
- Cỏc lũy thừa cú cơ số (x –y)
và (y – x) là đối nhau.
Nờn biến đổi số chia:
(y – x)2 = (x – y)2 
3- Luyện tập.
* Bài 64 tr 28
a) (- 2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2
= - x3 + - 2x
b) (x3 – 2x2y + 3xy3) : (-x)
= - 2x2 + 4xy – 6y2
c) (3x2y2 + 6x2y3–12xy) : 3xy
= xy + 2xy2 – 4
* Bài tập 65 tr 29
[3 (x-y)4 + 2 (x-y)3 –5 (x-y)2 ]
: (y – x)2
= [3(x-y)4 + 2(x–y)3–5(x-y)2 ]
: (x – y)2
Đặt x- y = t
= [3t4 + 2t3 – 5t2 ] : t2
= 3t2 + 2t – 5
= 3 (x – y)2 + 2(x – y) -5
IV.Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà. (2phút)
Tổng kết: Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức?
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
- BTVN: 66 tr 29 SGK.
- ễn lại phộp trừ đa thức, phộp nhõn đa thức sắp xếp, cỏc HĐT đỏng nhớ.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_16_chia_da_thuc_cho_don_thuc_ban_c.doc