I. Mục tiêu :
* Kiến thức : HS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức .
* Kĩ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
*Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác
II. Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ ghi: BT1, BT2, BT3 ,BT bổ sung ,phấn màu, thước thẳng
HS: Ôn tập qui tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức, Bảng nhóm, bút dạ
III. Tiến trình tiết dạy :
1. Tổ chức lớp : (1) Lớp 8a6:.
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
- Giới thiệu bài :(1)
- Giới thiệu chương trình đại số 8 (4 chương)
- Nêu yêu cầu về dụng cụ học tập, ý thức học tập và phương pháp học tâp bộ môn toán.
- Giới thiệu chương I
Trong chương I chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
Nội dung hôm nay là Nhân đơn thức với đa thức .
* Tiến trình bài dạy :
Ngày soạn : 14-8-2010 Ngày dạy : -8-2010 Chương I: PHéP NHÂN Và PHéP CHIA CáC ĐA THứC Tiết 1:NHÂN ĐƠN THứC VớI ĐA THứC I. Mục tiêu : * Kiến thức : HS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức . * Kĩ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức. *Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác II. Chuẩn bị : GV: Bảng phụ ghi: BT1, BT2, BT3 ,BT bổ sung ,phấn màu, thước thẳng HS: Ôn tập qui tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức, Bảng nhóm, bút dạ III. Tiến trình tiết dạy : Tổ chức lớp : (1’) Lớp 8a6:.......................................... Kiểm tra bài cũ : Bài mới : - Giới thiệu bài :(1’) - Giới thiệu chương trình đại số 8 (4 chương) - Nêu yêu cầu về dụng cụ học tập, ý thức học tập và phương pháp học tâp bộ môn toán. - Giới thiệu chương I Trong chương I chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Nội dung hôm nay là Nhân đơn thức với đa thức . * Tiến trình bài dạy : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 10’ Hoạt động 1: Qui tắc a) Hình thành qui tắc - Cho HS làm ? 1 -Hãy viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý. -Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết -Hãy cộng các tích vừa tìm được -Cho HS đổi chéo kiểm tra kết quả lẫn nhau. -Gọi HS lên bảng trình bày b) Phát biểu qui tắc - Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào ? -Chú ý: Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức. Nêu dạng tổng quát : A.(B + C) = A.B + A.C - Tự viết ra giấy Đơn thức: 5x Đa thức: 3x2 – 4x + 1 HS: 5x.(3x2 – 4x + 1) = = 5x.3x2 + 5x.(- 4x) + 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn - HS phát biểu qui tắc - HS khác nhắc lại 1/ Qui tắc : ? 1 5x.(3x2 – 4x + 1) = 5x.3x2 + 5x.( 3x2 – 4x) + 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x Qui tắc : (SGK) A.(B + C) = A.B + A.C 12’ Hoạt động 2: Ap dụng a) Củng cố qui tắc - Làm tính nhân : -Gọi một HS ln bảng thực hiện - Nhận xt , bổ sung - Nu ? 2 tr 5 SGK Làm tính nhân - Muốn nhân một đa thức với một đơn thức ta làm thế nào ? Gợi ý : A(B+C)= (B+C)A b) ôn lại tính chất. - Hãy nhắc lại tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân ? - Khi trình bày ta có thể bỏ qua bước trung gian c) Củng cố tính chất - Thưc hiện ? 3 SGK Hãy nêu công thức tính diện tích hình thang ? – Hãy viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo x, y Tính diện tích mảnh vườn nếu cho x = 3m và y = 2m - Cả lớp thực hiện vào giấy nháp - Một HS ln bảng thực hiện - Vi HS khác nhận xét - Nhân từng hạng tử của đa thức với đơn thức x.y = y.x (x.y).z = x.(y.z) x(y+z) = x.y+x.z S=[(đáylớn+đáybé).chiều cao] :2 -Một HS lên bảng làm ? 3 - Vi HS nhận xt , bổ sung222222222 2/ áp dụng : Ví dụ : Làm tính nhân ? 2 làm tính nhân ? 3 Ta có : S = 8.3.2+3.2+ 22 = 58 (m2)222222222 15’ Luyện tập Bài 1/5 (sgk) Treo bảng phụ a) b) c) - Gọi 3hs lên bảng - Nhn xt bổ sung và cho điểm - Cho HS làm bài 2 tr 5 SGK Yêu cầu HS hoạt động nhóm - Đưa bài 3 tr 5 SGK lên bảng - Muốn tìm x trong đẳng thức trên trước hết ta làm gì ? - Yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở nhp - Đưa bài tập bổ sung lên bảng Cho biểu thức : M = 3x(2x–5y)+(3x–y)(–2x) – (2–26xy) Chứng minh biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của x và y - Hãy nêu cách làm - Gọi một HS lên bảng làm. Gợi ý: Khi chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến ta biến đổi biểu thức đến khi có kết quả cuối cùng là một hằng số Luyện tập HS1: Lm cu a HS2: Lm cu b HS3: Lm cu c - Cả lớp lm vo vở - Nhn xt bổ sung - Thảo luận nhóm bài 2 SGK Nhóm 1,2,3 làm câu a Nhóm 4,5,6 làm câu b Đại diện nhĩm lên bảng trình bày bài giải - Muốn tìm x trong đẳng thức trên trước hết ta thực hiện phép nhân rồi rút gọn vế trái - Hai HS lên bảng làm , cả lớp làm vào vở - Ta thực hiện phép tính của biểu thức , rút gọn và kết quả phải là một hằng số - Một HS lên bảng làm , cả lớp làm vào vở Luyện tập Bài 1 SGK a) b) (3xy – x2 + y)x2y = = 2x3y2 - x4y + x2y2 c Bài 2 SGK x(x – y) + y(x + y) = = x2 – xy + xy + y2 = x2 + y2 (–6)2 + 82 = 36 + 64 = 100 x(x2–y)–x2(x+y)+y(x2-x) = x3–xy–x3–x2y+x2y - xy = –2xy với x = và y =-10 = Bài 3 SGK 3x(12x–4)–9x(4x–3)=30 36x22 2 -12x–36x2+27x = 30 15x = 30 x = 2 x(5–2x)+2x(x –1) = 15 5x – 2x2 + 2x2 – 2x = 15 3x = 15 x = 5 Hướng dẫn về nhà : 6’ - Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức . - Làm bài tập 4, 5, 6 tr 6 SGK - Bài tập 1, 2, 3, 4, 5, tr 3 SBT IV. Rút kinh nghiệm : Ngày soạn :14-8-2010 Ngày dạy : -8-2010 Tiết 2: NHÂN ĐA THứC VớI ĐA THứC I. Mục tiêu : * Kiến thức : HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức * Kĩ năng : HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau *Thái độ : Rèn tính chính xác, cẩn thận cho HS II.Chuẩn bị : GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu HS : Bảng nhóm, bút dạ III. Hoạt động dạy học : Tổ chức lớp : (1’) Lớp 8a6:.......................................... Kiểm tra bài cũ : (6’) ĐT Câu hỏi Đáp án Điểm TB - Nu qui tắc nhân đơn thức với đa thức - Chữa bài tập 1a,c tr 3 SBT a) 3x (5x2–2x–1) c) Qui tắc (SGK) a) 3x(5x2–2x–1) = 15x3–6x2–3x c) = x5y – 4đ 3đ 3đ Khá Chữa bài tập 5 tr 3 SBT Tìm x biết : 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26 2x2 – 10x – 3x – 2x2 = 26 -13x = 26 x = - 2 10đ 3.Bài mới : * Giới thiệu bài (1’): GV : Tiết trước chúng ta đã học nhân đơn thức với đa thức , tiết này chúng ta sẻ học tiếp nhân đa thức với đa thức (A + B )( C + D) = ?. * Tiến trình bài dạy : TL Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị Kiến thức 17’ Hoạt động 1: Qui tắc a)Hình thành qui tắc: - Làm tính nhân : (x – 2)(6x2 – 5x + 1) - Gợi ý : Nhân mỗi hạng tử của đa thức x–2 với đa thức : 6x2–5x + 1 Cộng các kết quả tìm được (chú ý dấu của các hạng tử) - Gọi 1 HS lên bảng - Muốn nhân đa thức x – 2 với đa thức 6x2 – 5x + 1 , ta nhân nhu thế no ? - Đa thức 6x3–17x2+11x – 2 là tích của đa thức x – 2 và đa thức 6x2–5x+1 b) Phát biểu qui tắc - Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào ? -Yu cấu vi HS đọc qui tắc sgk Tổng quát : (A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD - Yêu cầu HS đọc nhận xét sgk c) Củng cố qui tắc - Cho HS làm ? 1 SGK - Nhận xt bổ sung - Yu cầu HS thực hin: ( 6x2 – 5x + 1 ) (x – 2 ) theo hai cch - Gọi hai HS ln bảng thực hin HS1:Nhn theo quy tắc va học HS2:Sắp xếp đa thức rồi đặt và nhân như nhân số học - Cả lớp thực hiện ở vở nhp - Một HS ln bảng trình by (x – 2)(6x2 – 5x + 1) = - Muốn nhân đa thức x – 2 với đa thức 6x2 – 5x + 1 , ta nhân mỗi hạng tử của đa thức x – 2 với mỗi hạng tử cuẩ đa thức 6x2 – 5x + 1 rồi cộng các tích lại với nhau - Vi HS đọc qui tắc sgk - Đọc nhận xét tr 7 SGK - Một HS lên bảng thực hiện - Hai HS lên bảng thực hiện mỗi em một cch. - Nhận xt ,bổ sung. 1/ Qui tắc : a) Ví dụ : (x – 2)(6x2 – 5x + 1) = = x(6x2 – 5x +1)–2(6x2 – 5x + 1) = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 = 6x3 – 17x2 + 11x – 2 b) Qui tắc : Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mõi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau. (A+B)(C+D)=AC+AD+BC + BD ? 1 Làm tính nhân = 8’ Hoạt động 2: Ap dụng -Yêu cầu HS làm ? 2 SGK + Câu a: yêu cầu HS làm theo hai cách -C 1 : làm theo hng ngang -C 2 : nhân đa thức sắp xếp + Lưu ý cách 2 chỉ nên dùng trong trường hợp hai đa thức chỉ có một biến và đã được sắp xếp - Yêu cầu HS làm tiếp ? 3 SGK. Nu đề bài lên bảng - Có thể tính diện tích của hình chữ nhật bằng cách nào khác ? - Ba HS lên bảng trình bày , các HS khác làm vào vở HS1 làm câu a cách 1 HS2 làm câu a cách 2 HS3 làm câu b - Cả lớp nhận xét và góp ý -Một HS ln bảng lm ? 3 Diệntích hình chữ nhậtlà : S = (2x + y)(2x – y) = = 2x(2x – y) + y(2x – y) = 4x2 – 2xy + 2xy – y2 = 4x2 – y2 ; x=2,5m , y=1m S = 4.2,52–12=4.6,25–1 = 24 m2 2. áp dụng : ? 2 Làm tính nhân : Cách 1 :(x + 3)(x2 + 3x – 5) = x.(x2+3x–5) + 3.(x2 + 3x – 5) = x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x – 15 = x3 + 6x2 + 4x – 15 Cách 2 : b) (xy – 1)(xy + 5) = = xy(xy + 5) – 1(xy + 5) = x2y2 + 5xy – xy – 5 = x2y2 + 4xy – 5 110’ Hoạt động 3: Luyện tập - Đưa đề bài 7 tr 8 SGK lên bảng Yêu cầu HS hoạt động nhóm Nửa lớp làm câu a, nữa lớp làm câu b - Kiểm tra bài làm của vài nhóm và nhận xét - Lưu ý cách 2 : cả hai đa thức phải sắp xếp theo cùng một thứ tự - Tổ chức HS trò chơi tính nhanh (Bài 9 tr 8 SGK) Hai đội chơi , mỗi đội có 5 HS, mỗi đội điền kết quả trên một bảng - Phổ biến luật chơi - Xác định đội thắng khen thưởng HS hoạt động theo nhóm làm bài 7 SGK Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày, mỗi nhóm làm một câu Hai đội tham gia cuộc thi Bài 7 : Làm tính nhân (x2 – 2x + 1)(x – 1) = = x2(x – 1) – 2x(x – 1) + 1. (x – 1) = x3 – x2 – 2x2 + 2x + x – 1 = x3 – 3x2 + 3x - 1 (x3 – 2x2 + x – 1)(5 - x) = = x3(5 - x) – 2x2(5 - x) + x (5 - x) – 1.(5 - x) = 5x3 – x4 – 10x2 + 2x3 + 5x – x2 – 5 + x = - x4 + 7x3 – 11x2 + 6x – 5 Bài 9 SGK Hướng dẫn về nhà :(2’) - Học thuộc qui tắc nhân đa thức với đa thức - Nắm vững các cách trình bày nhân hai đa thức - Làm bài tập 8, 11, 12, 13, 14 tr 9 SGK Bài tập: Xác định a, b, c, d thoả đẳng thức sau với mọi giá trị của x (ax + b)(x2 + cx + 1) = x3 – 3x + 2 x4 + ax2 + b = (x3 – 3x + 2)(x2 +cx + d) IVRút kinh nghiệm bổ sung : ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: