Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1: Phép nhân đơn thức với đa thức - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1: Phép nhân đơn thức với đa thức - Võ Thị Thiên Hương

- Gv giới thiệu chương trình ĐS8

- Gv nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học toán.

 - Gv giới thiệu chương 1: Chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử .

 Nội dung bài hôm nay là :

 “ Nhân đơn thức với đa thức”

 HĐ 2 : Qui tắc (12 phút)

- Gv nêu yêu cầu :

 Cho đơn thức 5x

1. Hãy viết một đa thức bậc hai bất kì gồm ba hạng tử .

 2. Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết .

 3. Cộng các tích vừa tìm được .

- Gv sửa bài và giảng chậm rãi từng bước một cho hs .

- Yêu cầu hs làm ?1

- Gv kiểm tra bài làm của vài hs để phát hiện sai sót và cho hai hs từng bàn kiểm tra bài làm của nhau .

- Gv giới thiệu : hai VD vừa làm là ta đã nhân một đơn thức với một đa thức Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào ?

- Gv nhắc lại qui tắc và nêu dạng tổng quát :

 A ( B + C ) = A. B + A. C

 ( A, B, C là các đơn thức )

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 324Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1: Phép nhân đơn thức với đa thức - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t1
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 1 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Học sinh nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức .
Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức . 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập, phấn màu .
 * Học sinh : Ôn tập qui tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức. Bảng nhóm
 III/- Tiến trình :
 * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề, kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm . 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Giới thiệu chương trình (3 phút)
- Gv giới thiệu chương trình ĐS8
- Gv nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học toán.
 - Gv giới thiệu chương 1: Chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử .
 Nội dung bài hôm nay là :
 “ Nhân đơn thức với đa thức”
- Hs mở mục lục trang 134 SGK để theo dõi .
- Hs nghe gv giới thiệu
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Qui tắc (12 phút)
- Gv nêu yêu cầu :
 Cho đơn thức 5x
1. Hãy viết một đa thức bậc hai bất kì gồm ba hạng tử . 
 2. Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết . 
 3. Cộng các tích vừa tìm được . 
- Gv sửa bài và giảng chậm rãi từng bước một cho hs .
- Yêu cầu hs làm ?1
- Gv kiểm tra bài làm của vài hs để phát hiện sai sót và cho hai hs từng bàn kiểm tra bài làm của nhau .
- Gv giới thiệu : hai VD vừa làm là ta đã nhân một đơn thức với một đa thức Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào ? 
- Gv nhắc lại qui tắc và nêu dạng tổng quát :
 A ( B + C ) = A. B + A. C
 ( A, B, C là các đơn thức )
- Một hs lên bảng trình bày. Hs cả lớp tự làm nháp và nhận xét bài làm của bạn từng phần.
 VD: 5x ( 3x2 – 4x +1 ) 
 = 5x. 3x2 – 5x. 4x + 5x .1
 = 15x3 – 20x2 + 5x 
 - Hs nhận xét bài làm của bạn .
 - Hs nghe gv trình bày
- Một hs lên bảng trình bày .Cả lớp nhận xét .
- Hs phát biểu qui tắc trang 4 SGK .
1. Qui tắc nhân đơn thức với đa thức : 
 (SGK)
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t2
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 3 : Aùp dụng (10 phút)
- Gv hướng dẫn hs làm VD trong SGK Làm tính nhân :
 (-2x3) ( x2 + 5x - ) 
- Gv yêu cầu hs làm ?2 trang 5 SGK
 có bổ sung :
 a) ( 3x3y -x2 +xy) . 6xy3 
 b) ( -4x3 +y -yz ) . (-xy) 
 - Gv nhận xét uốn nắn bài làm của hs 
- Hs trả lởi miệng 
- Hs làm bài. Hai hs lên bảng trình bày 
- Hs nhận xét bài làm của bạn .
2. Aùp dụng :
 VD1 : (-2x3) ( x2 + 5x - ) 
 = -2x3. x2 + (-2x3) .5x +(-2x3) .(-) 
 = -2x5 - 10x4 + x3 
 VD2 : a) ( 3x3y -x2 +xy) . 6xy3 
 = 3x3y .6xy3+(-x2) .6xy3+xy . 6xy3 
= 18x4y4 – 3x3y3 +x2y4
VD3 : b) ( -4x3 +y -yz ) . (-xy)
=(-4x3) .(-xy)+y.(-xy)+(-yz ) . 
= 2x4y - xy2 +xy2z 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. t3 
 . . . . . . 
 HĐ 4 : Luyện tập (18 phút)
- Khi đã nắm vững qui tắc rồi, ta có thể bỏ bớt bước trung gian .
- Gv yêu cầu hs làm ?3 SGK :
 (gv đưa đề bài trên bảng phụ)
 a) Hãy nêu công thức tính diện tích hình thang . 
 b) Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo x và y .
- Gv đưa tiếp đề bài trên bảng phụ
 Chọn Đ hay S :
 1) x ( 2x +1 ) = 2x2 +1
 2) ( y2x – 2xy) (- 3x2y) = 3x3y3+ 6x3y2
 3) 3x2 (x – 4) = 3x3 – 12x2
 4) -x ( 4x – 8) =-3x2 + 6x
 5) 6xy ( 2x2 – 3y) = 12x2y + 18xy2
 6) -x ( 2x2 + 2) = - x3 + x
- Bài tập 2a và 3a trang 5 SGK
 (Gv đưa đề bài trên bảng phụ)
- Gv cho hs thực hiện hoạt động nhóm theo bàn trong 4’ .
2a) Tính x ( x – y) + y (x +y )
 tại x = -6 ; y = 8
3a) Tìm x biết :
 3x. ( 12x – 4) – 9x (4x – 3) = 30
 - Gv kiểm tra hoạt động nhóm của hs và chọn ra hai bài làm đặc trưng của mỗi câu cho hs nhận xét .
 - Gv nhận xét sửa bài cho hs .
- Hs trả lời miệng cho gv ghi bảng ::
 (đáy lớn+đáy nhỏ) .cao 
a) Sthang =
 2
b) S = 
 = ( 8x + 3 + y) . y
 = 8xy + 3y + y2
 Với x = 3m ; y = 2m
 S = 8. 3. 2 + 3. 2 + 22
 = 48 + 6 + 4
 = 58 (m2)
- Hs trả lời và giải thích :
 1) S
 2) S
 3) Đ
 4) Đ
 5) S
 6) S
- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv. Nửa lớp làm câu 2a, nửa lớp làm câu 3a . 
- Hs lớp nhận xét bài làm trên bảng .
 - Bài tập 2a và 3a trang 5 SGK
2a) x ( x – y) + y (x +y )
 = x2 – xy + xy + y2
 = x2 + y2 
 Thay x = -6 ; y = 8 vào biểu thức :
 ( - 6)2 + 82 = 36 = 64 = 100
 3a) 3x. ( 12x – 4) – 9x (4x – 3) = 30
 36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30
 15x = 30 
 x = 30 : 15
 x = 2
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t4 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức, có kỹ năng nhân thành thạo và biết cách trình bày .
- Bài tập về nhà số 1, 2, 4, 5 , 6 trang 5, 6 SGK và 1, 2, 3 SBT .
- Đọc trước bài: “ Nhân đa thức với đa thức “ 
 V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docT1C1DS8.doc