Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 29: Ôn tập học kỳ I (Bản chuẩn)

Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 29: Ôn tập học kỳ I (Bản chuẩn)

1. MỤC TIÊU

- Ôn tập các kiến thức về các tứ giác đã học.

- Ôn tập các công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình thang, hình bình hành, hình thoi, tứ giác có hai đường chéo vuông góc.

2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

GV:

 + Bảng phụ, thước kẻ, compa, êke, phấn màu.

 + Sơ đồ:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 236Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 29: Ôn tập học kỳ I (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/12/2008
Ngày giảng: 8A (09/12/2008)
Bài soạn:
Tuần: 17
Tiết: 29
. ôn tập học kỳ i
1. Mục tiêu
- Ôn tập các kiến thức về các tứ giác đã học.
- Ôn tập các công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình thang, hình bình hành, hình thoi, tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
2. chuẩn bị của gv và hs
gV:
	+ Bảng phụ, thước kẻ, compa, êke, phấn màu.
	+ Sơ đồ:
 3 góc vuông 4 cạnh bằng nhau
 - Các cạnh đối song song
	 2 cạnh đối 	- Các cạnh đối bằng nhau
 	 song song	 - 2 cạnh đối song2 và bằng nhau 
	 - Các góc đối bằng nhau
	 - 2 đường chéo cắt nhau tại
	 trung điểm của mỗi đường
 - 2 góc kề một cạnh
 bằng bằng nhau 	 	 góc
 - 2 đường chéo 	 vuông 2 cạnh 
 bằng nhau	 bên song2
	 - 2 cạnh bên bằng nhau
	 -2đường chéo vuông góc
	 2 cạnh bên	 - Một đường chéo là 
	 song song	 đường p/g của 1 góc
	 1 góc vuông
	- 2 cạnh kề bằng nhau	 - 1 góc vuông
	- 2 đường chéo vuông góc	- 2 đường chéo 
	- 1 đường chéo là đường 	bằng nhau
 	 phân giác của một góc
HS:
	+ Ôn tập lí thuyết và làm các bài tập theo hướng dẫn của GV.
	+ Thước thẳng, compa, êke, bảng phụ nhóm, bút dạ.
3. Phương pháp
- Thuyết trình
- Vấn đáp
4. tiến trình dạy học
4.1. ổn định lớp
8A 	Sĩ số: 	Vắng:
4.2. Kiểm tra bài cũ
4.3. Bài mới
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
ôn tập lí thuyết
GV hỏi:
- Định nghĩa hình vuông
- Vẽ một hình vuông có cạnh dài 4 cm
+ Nêu các tính chất của đường chéo hình vuông.
+ Nói hình vuông là một hình thoi đặc biệt có đúng không ?
- Điền công thức tính diện tích các hình vào bảng sau:
(GV đưa bảng phụ sau lên bảng để HS điền công thức và kí hiệu)
HS trả lời:
- Định nghĩa hình vuông (SGK – T107)
- Vẽ hình vuông và trả lời câu hỏi
HS cả lớp vẽ hình và điền vào vởa
A. Lí thuyết
- Định nghĩa hình vuông (SGK – T107)
Hình chữ nhật
S = a.b
Hình vuông
S = a2 = 
Tam giác
S = 
Hình thang
S = 
Hình bình hành
S = ah
Hình thoi
S = ah = 
- GV đưa bài tập sau lên bảng phụ:
Xét xem các câu sau đúng hay sai ?
1) Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
2) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
3) Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song.
4) Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
5) Tam giác đều là hình có tâm đối xứng.
6) Tam giác đều là một đa giác đều.
7) Hình thoi là một đa giác đều.
8) Tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi, là hình vuông.
9) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi.
10) Trong các hình thoi có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất.
- HS nhận xét bài làm của bạn
HS trả lời:
1) Đúng
2) Sai
3) Đúng
4) Đúng
5) Sai
6) Đúng
7) Sai
8) Đúng
9) Sai
10) Đúng
4.4. Củng cố
4.5. Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lí thuyết chương I và II theo hướng dẫn ôn tập, làm lại các dạng bài tập (trắc nghiệm, tính toán, chứng minh, tìm điều kiện của hình).
- Ôn tập lại các dạng bài tập.
5. Rút kinh nghiệm
.....
.....
.....
.....
.....

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_tiet_29_on_tap_hoc_ky_i_ban_chuan.doc