Giáo án Đại số Lớp 8 - Nguyễn Thị Thoa

Giáo án Đại số Lớp 8 - Nguyễn Thị Thoa

I . Mục tiêu

 Học sinh năm đợc quy tắc nhân đa thức với đa thức .

 Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.

II . Chuẩn bị

 GV : SGK , SBT , bảng phụ ghi bài tập, phấn màu .

 HS : Bảng nhóm

IiI . các hoạt động dạy học

 A. Tổ chức lớp(1’)8A: 8B:

 B. Kiểm tra bài cũ

 HS 1 ? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết dạng tổng quát?

 Chữa bài tập 5 trang 6 SGK

 a. x(x-y) + y(x-y) = x2 – y2

 b. xn-1(x + y) – y(xn-1 - yn-1) = xn - yn

 HS 2 ? Tìm x biết :

 2x(x - 5) – x(3 + 2x) = 26

 x = -2

 C. Bài mới

 

doc 154 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 368Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Nguyễn Thị Thoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1
 Ngày soạn:...../.../ 200 
 Ngày dạy: ..../..../ 200 
Chương I : Phép nhân và phép chia đa thức
Nhân đơn thức với đa thức
I . Mục tiêu 
	Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức .
	Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
II . Chuẩn bị 
	GV : SGK , SBT , bảng phụ, bút dạ ,phấn màu .
	HS : Ôn tập quy tắc nhân một số với một tổng, nhân 2 đơn thức 
IiI . các hoạt động dạy học
 A.Tổ chức lớp(1’) 8A: 8B:
 B. Kiểm tra bài cũ
	Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập ,
 C. Bài mới
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
 HĐ 1: quy tắc
HĐTP 1:Tiếp cận
GV: muốn nhân 1 số với 1 tổng ta làm tn?
? a(b + c) = ?
GV thay số a bởi bt A và tổng b + c bởi đa thức B + C ta có quy tắc nào?
HĐTP 2: Hình thành
Cho đơn thức 5x .
? Viết đa thức bậc hai bất kỳ gồm 3 hạng tử
? Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức cần viết .
? Cộng các tích tìm được 
Gv : Cho 2 HS từng bàn kiểm tra bài của nhau .
GV Chữa bài HS cả lớp cùng theo dõi .
Gv Hai VD vừa làm ta đã nhân một đơn thức với một đa thức , vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào?
Gv Nhắc lại quy tắc và nêu dạng tổng quát .
 A(B + C) = A.B + A.C
(A, B, C là các biểu thức ) 
HĐTP 3: củng cố vận dụng
?thực hiện phép tính : x(2x2 + 3)
?n/x bổ xung
1 Quy tắc
HS cả lớp tự làm ở nháp ,1 HS lên bảng làm .
VD : 5x(3x2- 4x+ 1)
 = 5x.3x2- 5x .4x+ 5x. 1
 = 15x3- 20x2+ 5x
HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn .
Một HS lên bảng trình bày .
Học Sinh phát biểu quy tắc tr4 SGK 
hs ghi vở ct
1 hs trình bày tại chỗ
x(2x2 + 3) = x.2x2 + x . 3 =2x3 + 3x
HS khác n/x
 HĐ 2: áp dụng
Gv hướng dẫn HS làm VD trong SGK .
Làm tính nhân .
(-2x3)( x2+ 5x - )
Gv : Yêu cầu học sinh làm ? 2 và lưu ý ta có thể thực hiện nhanh việc rút gọn dấu
 a.( 3x3y - x2 + xy ).6xy3
 b) (-xy)( x2 + 2xy - 3)
Gv Nhận xét bài làm của HS .
Gv Khi đã nắm vững quy tắc rồi các em có thể bỏ bớt các bước trung gian.
Gv : Yêu cầu học sinh làm ? 3 SGK 
? Nêu công thức tính diện tích hình thang.
? Viết công thức tính diện tích mảnh vườn theo x và y.
Gv đưa đề bài lên bảng phụ 
Bài giải sau Đ (đúng) hay S (sai)
1/ x(2x + 1) = 2x2 + 1 
2/ 3x2(x - 4) = 3x3 – 12x2
3/ -x(2x2 + 2) = -x3 + x
4/ 6xy(2x2 – 3y) = 12x2y + 18xy2 
2 áp Dụng
HS đứng tại chỗ trả lời miệng
= -2x3. x2+ (-2x3). 5x - (-2x3).
= -2x5 - 10x4 – x3
HS làm bài , 2 HS lên bảng trình bày 
a)= 3x3y. 6xy3 - x2. 6xy3 + xy . 6xy3
= 18x4y4 - 3x3y3 + x2 y4
b) = -xy. X2 + (-xy). 2xy - (-xy) .3
 = - x3y - 2x2y2 + 3xy
SThang = 
S = 
 = 8xy +3y + y2
Với x = 3m , y = 2m
S = 58 m2
HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích .
 D. Củng cố 
? Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào .
Gv yêu cầu HS làm bài tập 1
HS 1 a. x2( 5x3- x - ) = 5x4- x2 - b. ( 3xy + x2 -+y) .x2y = 2x3 y2 + x4y + x2 y2
HS 2 c. (4x3- 5xy + 2x)( - xy) = -2x4y + x2 y2 – x2
HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn . 
 E. Hướng dẫn học bài
1.Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức , có ký năng nhân thành thạo, trình bày theo hướng dẫn .
2. Làm các bài tập 2, 3, 4 ,5 ,6 trang 5,6 SGK 
3. Làm các bài tập 2, 3, 4 ,5 trang 3 SGK
4. Đọc trước bài nhân đa thức với đa thức .
Tiết 2 Ngày soạn..../.../ 200 
 Ngày dạy: ..../.../200.. 
Nhân đa thức với đa thức
I . Mục tiêu
	Học sinh năm được quy tắc nhân đa thức với đa thức .
	Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
II . Chuẩn bị 
	GV : SGK , SBT , bảng phụ ghi bài tập, phấn màu .
	HS : Bảng nhóm
IiI . các hoạt động dạy học
 A. Tổ chức lớp(1’)8A: 8B:
 B. Kiểm tra bài cũ
	HS 1 ? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết dạng tổng quát?
	Chữa bài tập 5 trang 6 SGK
	a. x(x-y) + y(x-y) = 	 x2 – y2
	b. xn-1(x + y) – y(xn-1 - yn-1) = xn - yn
	HS 2 ? Tìm x biết : 
	2x(x - 5) – x(3 + 2x) = 26
	x = -2
 C. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 HĐ 1 : Quy tắc
HĐTP 1: tiếp cận
?nhân 2 tổng ta làm tn? (a + b) ( c + d) = ?
? thay a + b bởi đa thức A + B và (c + d) bởi đa thức ( C + D ) ta làm tn?
HĐTP 2: Hình thành
? n.c vd /sgk
VD : (x - 2)(6x2 – 5x + 1)
? trình bày cách làm
Gv Muốn nhân đa thức (x – 2) với đa thức (6x2 – 5x + 1) ta nhân mỗi hạng tử của đa thức (x – 2) với từng hạng tử của đa thức (6x2 – 5x + 1) rồi cộng các tích lại với nhau.
? Vậy muốn nhân một đa thức với một đa thức ta làm như thế nào
Gv Đưa quy tắc lên bảng phụ cho HS nhớ .
Tổng quát
(A + B).(C + D) = AC + AD + BC + BD
GV giới thiệu Ta nói đa thức 6x3 – 17x2 + 11x – 2 là tích của đa thức (x – 2) với đa thức (6x2 – 5x + 1).
HĐTP 3: củng cố,vận dụng
GV yêu cầu HS đọc nhận xét trang 7
Gv : hướng dẫn HS làm ?1 tr 7
(xy – 1).(x3 – 2x - 6)
= xy(x3 – 2x - 6) – 1(x3 – 2x - 6)
= x4y – x2y – 3xy – x3 +2x + 6
Gv cho học sinh nhận xet bài làm
Khi nhân các đa thức một biến ở VD trên ta có thể trình bày theo cách sau :
 6x2 – 5x + 1
 x
 x – 2
 -12x2 + 10 x – 2
 6x3 – 5x2 + x
 6x3 – 17x2 +11 x –2
Gv làm chậm từng dòng theo các bước như phần in nghiêng tr7 SGK .
Gv nhấn mạnh : Các đơn thức đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn.
Gv yêu cầu HS thực hiện phép nhân :
 x2 – 2x + 1
 x
 2x – 3
GV nhận xet bài làm của HS
 HĐ 2 : áp dụng
Gv : yêu cầu HS làm ?2
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Câu a HS thực hiện theo hai cách
C1 nhân theo hàng ngang
C2 nhân đa thức sắp xếp .
GV C2 chỉ lên dùng trong trường hợp hai đa thức cùng chỉ chứa một biến và được sắp xếp.
a. (x + 3)(x2 + 3x + 5)
b. (xy - 1)(xy + 5)
GV nhận xét bài làm của HS
Gv : yêu cầu HS làm ?3
Đưa đề bài lên bảng phụ
1 Quy tắc 
HS trả lời
HS cả lớp nghiên cứu VD trang 6 SGK và trình bày 
HS khác lên trình bày lại tại chỗ 
 (x - 2)(6x2 – 5x + 1)
= x(6x2 – 5x + 1) – 2(6x2 – 5x + 1)
= 6x3 – 5x2 + x - 12x2 + 10x – 2
= 6x3 – 17x2 + 11x – 2
HS ghi bài
HS nêu quy tắc SGK tr 7
HS đọc nhận xét trang 7
HS làm vào vở dưới sự hướng dẫn của Gv
HS cả lớp nhận xet bài làm của bạn
Hs đọc cách làm phần in nghiêng trang 7 SGK.
 x2 – 2x + 1
 x
 2x – 3
 -3x2 + 6 x – 3
 2x3 – 4x2 + 2x
 2x3 – 7x2 + 8x – 3
HS n/x
2 áp dụng
a/ 
C1 = x3 + 6x2 + 4x – 15
C2 
 x2 + 3x - 5
 x
 x + 3
 3x2 + 9 x – 15
 x3 + 3x2 - 5 x
 x3 + 6x2 + 4x – 15
b/ = x2y2 + 4xy – 5
HS nhận xet góp ý
1 HS đứng tại chỗ trả lời
?3 Diện tích hình chữ nhật là
S = (2x + y)(2x - y)
 = 4x2 – y2
Với x = 2,5 m , y = 1 m
=> S = 24 m2
 D.Củng cố 
? Muốn nhân đa thức với đa thức ta làm như thế nào.
Bài tập 7 trt 8 học sinh hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm phần a nửa lớp làm phần b mỗi bài làm theo hai cách.
a/ 
C1 (x2 – 2x + 1) (x - 1) = x3 - 3x2 + 3x - 1 
C2 x2 – 2x + 1
 x
 x - 1
 -x2 + 2 x – 1
 x3 - 2x2 + x
 x3 - 3x2 + 3x - 1 
 b/ (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x) = - x4 + 7x3 – 11x2 + 6x – 5
Gv kiểm tra bài của một vài nhóm và nhận xét
 E.Hướng dẫn về nhà
1.Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức
2.Nắm vững cách trình bày phép nhân 2 đa thức theo hai cách.
3.Làm BT 8 SGK tr8 và Bài tập 6, 7,8 tr8 SBT.
 Ngày soạn: ..../... / 200 
 Ngày dạy: .../... /200
Tiết 3 luyện tập
I .Mục tiêu
Củng cố các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
Hs giải thành thạo phép nhân đơn và đa thức
II .Chuẩn bị
HS: các quy tắc đã học
III.Các hoạt động dạy học
 A.ổn định tổ chức(1’)8A: 8B:
 B. Kiểm tra bài cũ
HS 1: thực hiện phép tính
 a) 2x(xy - x2 + 4) = b) (2x + 3) ( x2 - x + 4) =
HS 2:Rút gọn rồi tìm x : 3x( 3x + 5) - 9x2 
Câu 2 : thực hiện phép tính
 C. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 HĐ 1:Thực hiện phép tính 
GV nêu bt
 a) (2x + 3) ( x2 - x + 4)
 b) x( 2x + 1) - (3x - 1) .2x
 c) (2x -3)(2x +1) - 4x(x -5)
?nêu cách thực hiện phép tính
GV chốt lại:áp dụng qt nhân các đã thức, rút gọn
GV gọi 3 hs trình bày
?n/x bổ xung
GV đánh giá
HĐ 2:Rút gọn và tính giá trị
Bài 10/SGK
GV gọi 2 hs trình bày
a) tại x = -2
b) tại x = 1 ; y = -1
?n/x bổ xung
?Tính giá trị của biểu thức với 
 HĐ 2: CM biểu thức không phụ thuộc vào biến
Bài 11/sgk
?em hiểu thế nào về yêu cầu của bài toán,cách giải?
GV chốt lại tương tự với b4/sbt
GV gọi 2 hs trình bày
?n/x bổ xung
GV đánh giá
 HĐ 3: Tìm số
Bài 14/sgk
?bài toán cho gì và tìm gì?
?2 số N chẵn liên tiếp có dạng tổng quát ntn?
?Lập biểu thức liên hệ các số theo điều kiện bài toán? 
?làm thề nào tìm được a?
GV chốt lại gọi 2 hs trình bày
GV n/x đánh giá
HS trả lời, tìm pp giải
3 hs trình bày
a) = 2x.x2 - 2x.x + 2x.4 + 3x2 - 3x + 12
 = 2x3 + x2 + 5x + 12
b) = 2x.x + x.1 - 3x.2x + 2x.1
 = -x2 + 3x
c) = 2x.2x + 2x.1 - 3.2x - 3 - 4x.x + 4x.5
 = 16x - 3
HS n/x bổ xun
2 Hs trình bày 
a)= 
với x = -2 giá trị của biểu thức là : -64
b)= 
Với x = 1 , y = -1 giá trị của biểu thức là:8
HS khác n/x bổ xung
2hs tiếp theo tính giá trị 
HS trả lời
2hs trình bày
P = 
 = -8 = hằng số
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
Q = x(x2+x+1) - x2(x + 1) - x +5
= x3 + x2 + x - x3 - x2 - x + 5
= 5 = hằng số
Vậy biểu thức Q đã cho ko phụ thuộc vào giá trị của biến.
HS n/x bổ xung
HS đọc bài
HS trả lời
2 HS lần lượt trình bày
 Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp lần lượt là : 2a ; 2a + 2 ; 2a + 4
Theo bài ra ta có 
 (2a+2)(2a + 4) – 2a(2a + 2) =192
ị a + 1 = 24
ị a = 23
Vậy 3 số cần tìm là :46 ; 48 ; 50
HS n/x bổ xung
 D. Củng cố
?Nêu phương pháp giải một số dạng toán đã biết?
GV lưu ý ứng dụng của các quy tắc nhân trong toán học.
 E. Hứơng dẫn học bài
Ôn kỹ các dạng toán
Làm bài 12,13,15/sgk + 4; 5 ;8/sbt 
B8:biến đổi VT = VP bằng cách sử dụng các quy tắc nhân
	 ngày soạn: ..../.../200
 ngày dạy : .../... /200
Tiết 4
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I . Mục tiêu
	HS nắm được các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
	Biết áp dụng cá hằng đẳng thức trên để tính nhẩm , tính hợp lý .
II . Chuẩn bị
	GV : Bảng phụ ghi hình 1 trang 9 SGK , các phát biểu hằng đẳng thức bằng lời và bài tập , thước kẻ ,phấn màu.
	HS : Ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức , bảng nhóm .
III . các hoạt động dạy học
 A . Tổ chức lớp(1’)8A: 8B:
 B . Kiểm tra bài cũ
HS1:	Tính (a – b)(a – b)
HS2:	Tính (a + b)(a + b)
 C .Bài mới
ĐVĐ : Thu gọn tính nhân ban đầu,các công thức giúp ta khai triển trực tiếp kết quả (a + b)2 = a2 + 2ab + b2 ....được gọi là những hằng đẳng thức đáng nhớ. Có những hđt nào?
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 HĐ 1:Bình phương một tổng
HĐTP 1: tiếp cận
GV.Trở lại phần bài cũ,thay a; b bởi các biểu thức A ; B ta được biểu thức nào?
HĐTP 2: hình thành
GV chốt lại đưa ra hđt bình phương một tổng
 (A + B)2 = (A)2 + 2AB + (B)2 
?phát biểu thành lời?
HĐTP 3: Củng cố
?lấy vd và chỉ rõ A ,B 
HĐTP 4: vận dụng
?áp dụng làm ?2
-xđ A ;B thay vào công thức
-tìm A2 và B2 ị A ;B rồi phân tích tiếp hạng tử còn lại theo 2AB ,đưa ra hđt
-đưa 51 và 301 về tổng của 1 số với 1,á ... (x-5)(x+5) B.2(x-5) C.2x(x-5) D.2x(x-5)(x+5)
Câu 7: Thực hiện phép tính 
A.3x/2 B.3x C.3x/2y D.30x2yz/20xyz
Câu 8: Phân thức nghịch đảo của phân thức là
A. B. C. D.
Phần 2: Tự luận(6đ)
Câu 9(4đ): Cho biểu thức P = 
a)Tìm x để giá trị của phân thức được xác định
b) Rút gọn biểu thức P
c) Tìm giá trị của của phân thức khi x = -2
d) Tìm gia trị của x để giá tr ị của biểu thức bằng 0
Câu 10(2đ): Thực hiện phép tính
 a) b) 
 D.Củng cố
GV thu bài ,n/x ý thức làm bài của hs 
 E.Hdhb
1.ôn tập kiến thức HK 1
2.Làm bt :
Đáp án và biểu điểm
Phần 1:mỗi ý đúng 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/a
A
C
A
D
B
C
A
D
Phần 2:mỗi ý đúng : 1đ ; 
9): a) Gia trị của P xác định khi x2 + 4x ạ 0 
 Û x(x+4) ạ 0 Û x ạ 0 và x ạ -4
 b) Rút gọn bt P = x+4/x
 c) Khi x = -2 giá trị của bt A = -1
 d) Giá trị biểu thức bằng 0 nghĩa là x+4/x = 0
 Û x+4 = 0
 Û x = - 4 (không thoả mãn đk của câu a)
Vậy không tìm được giá trị nào của x để gia trị của bt P = 0
10) Mỗi ý giảI đúng 1đ
a) 
b) 
KQ:
G
Kh
Tb
Y
K
8A
8B
 Ngày soạn : .../.../200
 Ngày dạy : .../.../200
Tiết 37 ôn tập học kỳ
i.mục tiêu
- Học sinh được ôn lại các phép toán trên đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, nhân chia các đa thức.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập, phân tích đa thức thành nhân tử...
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
- Học sinh ôn tập lại các phép toán trên phân thức đại số, các tính chất của phép tính đó.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán rút gọn phân thức đại số, tìm ĐKXĐ của phân thức, tính giá trị của phân thức.
ii.chuẩn bị
GV:phiếu học tập ghi bt trắc nghiệm 
HS: ôn tập kỹ kt cơ bản 2 chương
iii.các hoạt động daỵ học
 A.ổn định tổ chức(1’)8A: 8B:
 B.Kiểm tra bài cũ:kết hợp cùng ôn tập
 C.Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ 1:ôn tập lý thuyết
GV phát phiếu học tập cho các nhóm 
GV gọi đại diện trình bày(giải thích rõ )
?bổ xung,đánh giá?
Chỉ ra chữ cái đứng trước phương án em cho là đúng nhất
Câu 1. Tính nhanh (3x + 2y)2 – (3x – 2y)2 =
 A .2y2 C. 4y2
 B. 4xy D. 8xy
Câu 2. (2x – 1/2 )2 =
 A.4x2 - 1/2x + 1/4 C. 2x2 – 1/4
 B. 4x2 + 1/4 D. 2x2 + x + 1/2 
Câu 3. Đa thức (2x – 1 – x2 ) phân tích thành
 A. (x – 1)2 C. –(x + 1)2
 B. –(x – 1)2 D. (-x – 1)2
Câu 4. Khi chia đa thức M = 2x3 + 2x2 – 4x + 5 cho đa thức N = (x2 - 2) ta được
 Thương bằng (2x+1),dư bằng 3
Thương bằng ( 2x+1),dư bằng -7
C.Thương bằng (2x +1),dư bằng 7
D.Thương bằng ( 2x +1),dư bằng 7(x + 2)
Câu 5. Đa thức 5x4 – 3x2 chia hết cho đa thức 3xn với những giá trị n (n ẻN)bằng
 A. 0 C. 0 ; 1
 B. 1 D. 0 ; 1 ; 2
Câu 6. Kết quả rút gọn của phân thức (x2 – xy)/(5xy – 5y2) là
A. x/5y C. 1/5
B. x2/5y2 D. –2x/5y
Câu 7 1/(x + 1) +x/(x3 +1) = 
A.x/( x3 + 1) B. (x2 + 1)/( x3 + 1)
C. x2/( x3 + 1) D. (x2 – 2)/( x3 + 1) 
Câu 8. (x + 2)/(x2 – 4) + 1/(x2 - 2x) =
 A. (x2 + 3x +2)/x(x2 – 4) B. (x - 1)/x(x – 2)
 C. (x2 - 3x -2)/x(x2 – 4) D. (x + 1)/x(x - 2)
Câu 9. Mẫu thức chung bậc nhỏ nhất của các phân thức : 
4x2/(x3 + 1) ; (2x – 1)/(x2 - x + 1) ; 6/(x + 1) là
 A. x3 + 1 C. (x3 – 1)(x2 + x + 1) 
 B. (x – 1)3 D. (x3 – 1)2(x2 + x + 1) 
Câu 10. Tìm x khi biết x3 = x?
 A. 0 C. 1
 B. 0 ; 1 ;-1 D .-1 ; 1
GV đánh giá,nm việc thực hiện dạng trắc nghiệm cũng tương tự như dạng tự luận cần nắm chắc kiến thức cơ bản
HĐ 2: luyện tập
GV nêu bt
1) Tìm x biết 
a) (x+2)(x2-2x+4)-x(x+3)(x-3) = 12
b) 3x(x+5) - 2(x+5) = 0
c) (x+3)(x-1) - 2(x+3)2 + (x+4)(x-4) = 3
?muốn tìm x ta làm tn?
?sử dụng các kiến thức liên quan nào để tìm x?
GV chốt lại,gọi hs trình bày
GV đánh giá,sửa chữa
2) Cho biểu thức A = 
a)Tìm đk của x để giá trị của phân thức xác định
b) rút gọn biểu thức A
tìm x để A = 1/2
?giá trị phân thức được x/đ khi nào?
?Muốn tìm đk x/đ của x ta làm tn?
?Rút gọn bt ta làm tn?
?cho A = 1/2 nghĩa là gì?
GV chốt lại ,gọi hs trình bày tại chỗ
GV trình baỳ bảng nhanh
các nhóm hs thảo luận đại diện nhóm b/c và bổ xung
Câu
Đ/a
1
C
2
A
3
B
4
C
5
D
6
A
7
B
8
D
9
A
10
B
HS n.c bt suy nghĩ và trả lời
vài hs trình bày
a)x3 +8-x(x2-9) = 12
x3- 8 - x3 +9x = 12
9x = 20
x = 20/9
b)(x+5)(3x-2) = 0
x+5 = 0 hoặc 3x - 2 = 0
suy ra x = 5 hoắc x = 2/3
c) x2 +2x-3-2(x2+6x+9)+x2-16 = 3
x2+2x-3-2x2-12x-18+x2-16=3
-10x = 8
x = -4/5
HS bổ xung
HS ghi bài
HS lần lượt trả lời
vài hs trình bày tại chỗ
a) 2x-2 ạ 0 ị x ạ 1
2-2x2 ạ 0 ị 2(1-x2) ạ 0
x ạ 1 và -1
Vậy với x ạ 1 và -1 gia trị của bt xác định
b) Rút gọn bt 
A = 
c) Theo bài ra ta có 
= 1/2 ị x = 0(tm đk của x trong câu a)
Vậy giá trị cần tìm của x để A = 1/2 là 0
 D.Củng cố
GV chốt lại kt cơ bản của 2 chương ,nm các kỹ năng cơ bản
 E.Hdhb
1.ôn tập kỹ kt chuẩn bị kt hk
2. Làm lại các bt đã ôn
3.chuẩn bị kt hk vào tiết sau
 Ngày soạn: 24/12/2008
 Ngày dạy : 30/12/2008
ôn tập
i.mục tiêu
- ôn tập cách giải các dạng toán tìm x biết trong chương 1 và 2 để dần cho hs làm quen với dạng phương trình sau này.
- Rèn kỹ năng trình bày lời giải khoa học,
ii.chuẩn bị
GV:liệt kê thêm bt về dạng tìm x
HS:ôn các phép tính cộng ,trừ, nhân , chia các đa và phân thức
iii.các hoạt động dạy học
 A.ổn định tổ chức 8A: 8B:
 B.Kiểm tra bài cũ
 C.Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV:tìm x biết 
a) 4(3x-1)- 2(5-3x) = -12
b) 2x(x-1) - 3(x2-4x) + x(x+2) = -3
c) 5x(x+1) - 2(3x+1) - (7 -x) = 0
d) x(5-3,5x) + 3,5x(x-1) = 15
e) 0,6x(x-50) - 0,3x(2x-80) = 0,12
?muốn tìm x ta làm tn?
?trong mỗi câu trên ta thấy lại qt nào đã học?
GV chốt lại,nm có thể áp dụng cho các bài tìm x sau này
+thực hiện phép tính phá ngoặc
+cv và đổi dấu các hạng tử số sạng VP,các hạng tử chứa chữ sang VT 
+rút gọn 2 vế
+tìm x: ax = b sụy ra x = b/a
GV gọi vài hs lần lượt trình bày
?n/x bổ xung
GV đánh giá,kl
?tương tự tìm x trong các bt sau?
a) (x-1)(2x-3) -(x+3)(2x-5) = 4
b) (6x-3)(2x+4) +(4x-1)(5-3x) = -21
c) (x2-5)(x+3) + (x+4)(x-x2) = 0
d) (6x-4)(2x-7) + (3x-5)(1-4x) = -31
?ta sẽ sử dụng qt nào để thực hiện phép tính trong mỗi câu trên?
GV chốt lại,gọi hs trình bày
GV đánh giá ,bổ xung
HS ghi bt
HS trả lời hình thành pp
vài hs trình bày
a) 12x +6x = 4 + 10 - 12
 18x = 2
 x = 1/9
b) 2x2 -2x-3x2 +12x +x2 +2x = -3
 12x = -3
 x = -1/4
c) 5x2 +5x - 6x + x = 2 + 7
 5x2 = 9
 x2 = 9/5
 x = ± 3/ 
d) 5x - 3,5x2 + 3,5x2 - 3,5x = 15
 1,5x = 15
 x = 10
e) 0,6x2 - 30x - 0,6x2 + 24x = 0,12
 - 6x = 0,12
 x = -0,2
HS n.x bổ xung
HS ghi tiếp bt
HS trả lời
4 hs trình bày
a) 2x2-5x-2x2-x = -3 -15 +4
 -6x = -14
 x = 7/3
b) 12x2+18x -12x2+23x = -21 +12 +5
 41x = -4
 x = -4/41
c) x3 +3x2-5x-3x2-x3+4x= 0
 -x = 0
 x = 0
d) 12x2- 50x - 12x2 +23x = -31-28 + 5
 - 27x = -54
 x = 2
HS n,x bổ xung
 D.Củng cố
?muốn tìm x trong các bt trên ta làm tn?
GV chốt lại,lưua ý dấu trong qua trình thực hiện phép tính và chuyển vế.
 E.Hdhb
1.ôn tập tiếp dạng tìm x biết
2.làm lại các bt đã chữa
3.ôn các hđt đáng nhớ và các pp phân tích đã thức.
 Ngày soạn: 26/12/2008
 Ngày dạy : 31/12/2008
ôn tập(t)
iii.các hoạt động dạy học
 A.ổn định tổ chức(1’)8A: 8B:
 B.Kiểm tra bài cũ
Tìm x biết 
HS 1: 2x(x-5) - x(3+2x) = 26
HS 2: (2x-3)(2x+3) - (4x+1)x = 1
 C.Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV nên tiếp bt
BT 1(sử dụng hđt)
Tìm x biết
a) (x-3)(x2+3x+9) + (2+x)(-x+2)x = 1
b) (x-2)2 + (x+4)(x-4) = 0
c) (x+2)3 - x2(x+6) - 8 = 4
d) 2(3x-2)2 - 3(2x+5)2 - 6(x-1)(x+1) = 23
?theo pp giải giờ trước ta đã biết muốn tìm x làm tn?
?kiến thức nào xuất hiện trong mỗi câu?
?áp dụng hđt khai triển VT,cv rồi rút gọn?
GV chốt lại gọi hs trình bày 
?n/x bổ xung
GV đánh giá ,n/x,nm việc sử dụng các hđt vào bt tìm x biết
BT 2(dùng các pp phân tích đa thức)
Tìm x biết
a) x2 - 3x = 0
b) 2x(x-2) - (x -2) = 0
c) x2(x+1) - 2x(x+1) = 0
d) x(2x-3) - 2(3-2x) = 0
e) x3 + x = 0
?n/x các đa thức VT của đt?
?phân tích các đt ở VT thành nt bằng pp đặt ntc?
?nếu A.B.C = 0 khi nào?
GV chốt lại pp
+phân tích các đt thành nt có dạng 
A.B.C = 0
+Cho từng nt = 0 tìm x tương ứng
+kl
GV gọi hs trình bày 
GV đánh giá bổ xung
HS chép tiếp bt
HS trả lời hình thành pp
4 hs trình bày
a) x3 - 27 +4x - x3 = 1
 4x = 28
 x = 1/7
b) x2 - 4x +4 + x2 - 16 = 0
 - 4x = 12
 x = -3
c) x3 +6x2 +12x+8- x3 - 6x2 - 8 = 4
 12x = 4
 x = 1/3
d) 18x2-24x+8-12x2-60x-75-6x2+6= 23
 -84x = 23+ 61
 x = -1
HS n.x bổ xung
hS chép tiếp bt
HS trả lời 
HS lần lượt trình bày
a) x(x-3) = 0
 ị x = 0 hoặc x = 3
b) (x-2)(2x-1) = 0
 ị x = 2 hoặc x = 1/2
c) x(x+1)(x-2) = 0
 ị x = 0 hoặc x = -1 hoặc x = 2
d) (2x-3)(x+2) = 0
 ị x = 3/2 hoặc x = -2
e) x(x2 + x) = 0
 ịx = 0 vì x2 + 1 > 0 mọi x
HS bổ xung
 D.Củng cố
?muốn tìm x ta làm tn?
? trong th 2 vế đều khác 0 ta lmf tn đưa về dạng tích = 0
GV chốt lại
+rút gọn = các qt nhân đt,hđt,phân tích đt
+tìm x theo từng đặc điểm
 E.Hdhb
1.ôn tập kỹ các kt liên quan
2.làm lại các bt đã chữa
3.ôn tiếp các pp phân tích đa thức
 Ngày soạn:31/12/2008
 Ngày dạy : 6/1/2009
ôn tập (t)
iii.các hoạt động dạy học
 A.ổn định tổ chức(1’)8A: 8B:
 B.kiểm tra bài cũ
Tìm x biết 
HS 1: x + 2x2 = 0
HS 2: x(x+2) - 3x(x+2) = 0
 C.Bài mới
Hoạt đọng của thầy
Hoạt động của trò
GV nêu bt tiếp về dạng tìm x áp dụng các pp phân tích đa thức thành nt
a) x3 - 25x= 0
b) x2 - 10x = -25
c) 9x2 -1 = 0
d) (x2 +4)2 - 16x2 = 0
?chuyển vế các hạng tử sang VT để VP luôn = 0?
?phân tích đt VT thành nt?bằng pp nào?
?cho từng nt = 0 tìm x?
 GV chốt lại,giải như bt giờ trước 
GV gọi 4 hs trình bày
GV đánh giá,n/x
GV nêu tiếp
e) x(x-1) - 3x + 3 = 0
f) 3x(x-2) +10 - 5x = 0
g) x2 - 4 + (x+2)2 = 0
h) x2 - 3x + 2 = 0
?nêu cách phân tích các dt trong mỗi câu trên?
?để x/h ntc ta cần sử dụng thêm qt nào?
?riêng câu h ta tách hạng tử nào ?tách ntn?
GV chốt lại,gọi hs trình bày
b) chú ý đổi dấu
h)tách 3x = 2x + x
GV đánh giá ,sửa chữa,kl
HS chép bt
HS trả lời
4 hs trình bỳa bảng theop các bước gv nêu
a) x(x-5)(x+5) = 0
 ị x = 0 hoặc x = 5 hoặc x = -5
b) x2 - 10x + 25 = 0
 (x-5)2 = 0
 x = 5
c) (3x-1)(3x + 1) = 0
 ị x = 1/3 hoặc x = -1/3) 
d) (x2 + 4 - 4x)(x2 +4 +4x)= 0
 ị (x-2)2(x+2)2 = 0
 ị x = 2 hoặc x = -2
HS n/x bổ xung
hs chép tiếp bt
vài hs trả lời
4 hs trình bày
e) x(x-1) - 3(x-1) = 0
 (x-1)(x-3) = 0
 ị x = 1 hoặc x = 3
f) 3x(x-2) - (5x-10) = 0
 (x - 2)(3x -5) = 0
 ị x = 2 hoặc x = 5/3
g) (x+2)(x-2 +x+2) = 0
 ị x = -2 hoặc x = 0
h) x2 - x - 2x + 2 = 0
 (x- 1)(x - 2) = 0
 ị x = 1 hoặc x = 2
HS n/x bổ xung 
 D.Củng cố
?muốn tìm x áp dụng các pp phân tích đt ta làm tn?
?cần chú ý gì trong khi phân tích?
GV chốt lại,nm:cv các ht để 1 vế = 0; phân tích vế kia thành nt có thể;cho từng nt = 0 rồi tìm x
 E.Hdhb
1.ôn tập và làm lại các bt đã chữa
2.ôn QĐMT các phân thức và các phép tính
In đến đây thưa 1 mặt giấy

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_nguyen_thi_thoa.doc