Giáo án Đại số lớp 8 năm 2006 - Tiết 5: Luyện tập

Giáo án Đại số lớp 8 năm 2006 - Tiết 5: Luyện tập

A) Mục tiêu:

 - Củng cố các kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu của hai bình phương.

- HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.

B) Chuẩn bị: Bảng phụ, phiếu học tập

C) Tiến trình bài dạy:

 I) Kiểm tra :

 - HS1: Phát biểu hằng đẳng thức bình phương một tổng

 Viết biểu thức dưới dạng bình phương một tổng 9x2+y2+6xy

- HS2: Tìm cách khôi phục lại hằng đẳng thức bị nhoè

 . – 10xy + 25y2 =( . - .)2

 Phát biểu hằng đẳng thức bình phương một hiệu

 II) Luyện tập:

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 3193Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 8 năm 2006 - Tiết 5: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 6/9/2005
Tiết 5:	LUYỆN TẬP 
A) Mục tiêu:
 - Củng cố các kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu của hai bình phương.
- HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
B) Chuẩn bị: Bảng phụ, phiếu học tập
C) Tiến trình bài dạy: 
 	 	I) Kiểm tra :
 - HS1: Phát biểu hằng đẳng thức bình phương một tổng
	Viết biểu thức dưới dạng bình phương một tổng 9x2+y2+6xy
- HS2: Tìm cách khôi phục lại hằng đẳng thức bị nhoè
 ...... – 10xy + 25y2 =( .... - .....)2
 Phát biểu hằng đẳng thức bình phương một hiệu
	II) Luyện tập:
Hoạt động của thầy và trò
- GV: Làm bài tập 20(SGK)
 Nhận xét sự đúng, sai của kết quả sau: x2+2xy+4y2=(x+2y)2
(HS giải miệng)
- GV: Làm bài tập 21(SGK)
 Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc một hiệu
9x2-6x+1 
b) (2x+3y)2+2.(2x+3y)+1
 a- (3x)2-2.3x.1+12 =(3x- 1)2
 b- =[(2x+3y)+1]2
 =(2x+3y+1)2 
 - GV: Làm bài tập 23(SGK)
 để chứng minh hai biểu thức bằng nhau ta chứng minh như thế nào?
- HS Chọn một vế biến đổi thành vế còn lại hoặc biến đổi 2 biểu thức bằng một biểu thức nào đó
- GV: Áp dụng: Tính (a-b)2 Biết a+b=7; a.b=12 
- Tương tự như câu a
- GV: Muốn tính (a+b)2 ta làm như thế nào?
- HS: (a+b)2=(a-b)2+4ab thay a-b=20
ab=3 vào để tính
- GV: Làm bài tập 24(SGK)
 Nêu phương pháp tính
- HS: Viết 49x2-70x+25=(7x-5)2
Thay x=5 vào để tính
-GV: chốt lại cách làm làm
Ghi bảng
 Bài 20(SGK)
 Vì (x+2y)2=x2+2.x.2y+(2y)2
 =x2+4xy+4y2
Nên x2+2xy+4y2 (x+2y)2
 Bài 21(SGK)
 a) 9x2-6x+1=(3x)2-2.3x.1+12
 =(3x- 1)2
 b) (2x+3y)2+2.(2x+3y)+1
 =[(2x+3y)+1]2
 =(2x+3y+1)2 
 Bài 23(SGK) Chứng minh rằng:
 a) (a+b)2=(a-b)2+4ab
 Ta có (a-b)2+4ab=a2-2ab+b2+4ab
 = a2+2ab+b2=(a+b)2
 Vậy (a+b)2=(a-b)2+4ab
Ta có (a+b)2=(a-b)2+4ab
(a-b)2=(a+b)2-4ab=72-4.12
 =49-48=1
 b) (a-b)2=(a+b)2-4ab
 Ta có (a+b)2-4ab=a2+2ab+b2-4ab
 = a2-2ab+b2=(a-b)2
 Vậy (a-b)2=(a+b)2-4ab
 Từ (a-b)2=(a+b)2-4ab
 (a+b)2=(a-b)2+4ab= 202+4.3=412
Bài 24(SGK)
 Ta có A=49x2-70x+25=(7x-5)2 
Thay x=5 vào ta được A=(7.5-5)2
 = (35-5)2=302=900 
 	III) Củng cố:
GV: Phát phiếu học tập
Họ và tên :..............................
 1/ Điền vào ô trống các đơn thức thích hợp:
 a) 25x2+40x+...... =(x +.......)2
4x2- 12x +.......=(...... -.......)2
 2)Khoanh tròn vào đẳng thức đúng 
x2 –2x + 4 = (x-2)2
a2 + 2+ = (a+ )2 (a khác 0)
 IV) Hướng dẫn về nhà:
 Bài tập về nhà: 22;25(SGK); 14( sách bài tập)

Tài liệu đính kèm:

  • doc5.doc