Giáo án Đại số lớp 8 năm 2006 - Tiết 18: Luyện tập

Giáo án Đại số lớp 8 năm 2006 - Tiết 18: Luyện tập

A) Mục tiêu:

- Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp.

- Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức.

B) Chuẩn bị: Bảng phụ

C)Tiến trình bài dạy

I)Kiểm tra:

- HS1: phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức

 Làm tính chia ( 15x3y2-6x2y-3x2y2) : 6x2y

- HS2: Thực hiện phép chia 2x4+x3-5x2-3x-3 cho x2-3

 II)Tổ chức Luyện tập:

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 2156Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 8 năm 2006 - Tiết 18: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 28/9/2005
LUYỆN TẬP 
Tiết 18: 
A) Mục tiêu: 
- Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp.
- Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức.
B) Chuẩn bị: Bảng phụ
C)Tiến trình bài dạy
I)Kiểm tra:
- HS1: phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức
 Làm tính chia ( 15x3y2-6x2y-3x2y2) : 6x2y
- HS2: Thực hiện phép chia 2x4+x3-5x2-3x-3 cho x2-3
	II)Tổ chức Luyện tập: 
Hoạt động của thầy và trò 
 Làm bài tập 48a,b SBT
- GV: Nêu cách thực hiện
- HS: lên bảng trình bày
- GV: lưu ý HS phải sắp xếp cả đa thức bị chia và đa thức chia theo luỹ thừa giảm của x rồi mới thực hiện phép chia
- HS: lên bảng thực hiện
 Làm bài tập 50 SBT
- GV: để tìm được thương Q và dư R ta phải làm gì?
- HS: Để tìm được thương Q và dư R ta phải thực hiện phép chia A cho B
*) Làm bài tập 71 SGK
- GV: Không thực hiện phép tính hãy xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không?
- HS: a) Đa thức A chia hết cho đa thức B vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B
b) A=x2-2x+1=(1-x)2
 B= 1-x
Vậy đa thức A chia hết cho đa thức B
*) Làm bài tập 73SGK
- GV: Ghi đề bài vào phiếu học tập
phân tích đa thức bị chia thành nhân tử rồi áp dụng chia một tích cho một số
- HS: Đại diện nhóm trình bày bài làm của nhóm mình
*) làm bài tập 74 SGK
Tìm a để đa thức 2x3-3x2+x+a chia hết cho đa thức x+2
- GV: Nêu cách tìm a để phép chia là phép chia hết?
- HS: Ta thực hiện phép chia rồi cho dư bằng 0
- GV: Giới thiệu cách giải khác
Ta có 2x3 -3x2 +x +a = Q(x).(x+2)
Nếu x=-2 thì Q(x).(x+2)=0
 2.(-2)3-3(-2)2+(-2)+a=0
 -16-12-2+a=0
 -30+a=0
 a=30
Ghi bảng
Bài 1(Bài 49sbt)
a) 
 x4 -6x3 +12x2 -14x +3 x2 -4x +1
 x4 -4x3 + x2 
 x2 -2x +3
 -2x3 +11x2 -14x +3
 -2x3 + 8x2 - 2x
 3x2 -12x +3
 3x2 -12x +3
 0 
b) x5-3x4+5x3-x2+3x-5 x2-3x+5
 x5-3x4+5x3 
 x3-1
 -x2+3x-5
 -x2+3x-5
 0 
Bài 2(Bài 50 SBT)
 x4-2x3+x2+13x-11 x2-2x+3
 x4-2x3+3x2 x2-2
 -2x2 +13x-11 
 -2x2+ 4x- 6
 9x -5
 Vậy Q=x2-2 ; R=9x-5
Bài 3( Bài 71 SGK)
a) Đa thức A chia hết cho đa thức B vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B
b) A=x2-2x+1=(1-x)2
 B= 1-x
Vậy đa thức A chia hết cho đa thức B
Bài 4( bài 73SGK) Tính nhanh
a) (4x2-9y2) :(2x-3y)
=(2x+3y)(2x-3y) :(2x-3y)
=2x+3y
b) (27x3-1): ( 3x-1)
=[(3x)3-1] : (3x-1)
= (3x-1)(9x2+3x+1): (3x-1)
=9x2+3x+1
d) (x2-3x+xy-3y) : (x+y)
= [x(x+y)-3(x+y)] : (x+y)
=(x+y)(x-3): (x+y)
= x-3
Bài 5( Bài74 SGK) 
 2x3 -3x2 +x +a x+2
 2x3 +4x2 2x2-7x+15
 -7x2 + x +a 
 -7x2-14x
 15x +a
 15x + 30
 a-30
 R=a-30
 R=0 a-30=0 a=30
 III) Hướng dẫn về nhà:
Ôn tập chương I để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
Làm 5 câu hỏi của ôn tập chương
Bài tập về nhà : 75,76,77,78,79 tr 33SGK
Ôn tập kỹ 7 hằng đẳng thức đáng nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • doc17.doc