Giáo án Đại số Lớp 8 - Học kỳ II - Trường THCS Xuân Tiến

Giáo án Đại số Lớp 8 - Học kỳ II - Trường THCS Xuân Tiến

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :

 Học sinh nắm chắc được :

+ Khái niệm phương trình bậc nhất (một ẩn)

+ Quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và vận dụng thành thạo chúng để giải các phương trình bậc nhất

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :

1. Giáo viên : Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, phiếu học tập, bảng phụ

2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước bảng nhóm

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY

1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện

2. Kiểm tra bài cũ : 6

 HS1 : Tập hợp nghiệm của một phương trình là gì ? Cho biết ký hiệu ?

 Giải bài tập 1 tr 6 SGK

 Đáp án : Thử trực tiếp ta thấy x = -1 là nghiệm của pt (a) và (c)

HS2 : Thế nào là hai phương trình tương đương ? và cho biết ký hiệu ?

 Hai phương trình y = 0 và y (y 1) = 0 có tương đương không vì sao ?

Đáp án : y = 1 thỏa mãn pt y (y 1) = 0 nhưng không thỏa mãn pt y = 0 do đó hai pt không tương đương

3. Bài mới :

 

doc 105 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 209Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Học kỳ II - Trường THCS Xuân Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn : 20
Tieỏt : 41
Chửụng III :
PHệễNG TRèNH BAÄC NHAÁT MOÄT AÅN
MễÛ ẹAÀU VEÀ PHệễNG TRèNH
I. MUẽC TIEÂU BAỉI HOẽC :	
- Hoùc sinh hieồu khaựi nieọm phửụng trỡnh vaứ caực thuaọt ngửừ nhử : veỏ phaỷi, veỏ traựi, nghieọm cuỷa phửụng trỡnh, taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh (ụỷ ủaõy, chửa ủửa vaứo khaựi nieọm taọp xaực ủũnh cuỷa phửụng trỡnh), hieồu vaứ bieỏt caựch sửỷ duùng caực thuaọt ngửừ caàn thieỏt khaực ủeồ dieón ủaùt baứi giaỷi phửụng trỡnh sau naứy.
- Hoùc sinh hieồu khaựi nieọm giaỷi phửụng trỡnh, bửụực ủaàu laứm quen vaứ bieỏt caựch sửỷ duùng quy taộc chuyeồn veỏ vaứ quy taộc nhaõn. 
II. CHUAÅN Bề CUÛA THAÀY VAỉ TROỉ :
1. Giaựo vieõn : - Thửụực keỷ, phaỏn maứu, SGK, SBT, baỷng phuù ghi caực baứi taọp ? 
2. Hoùc sinh : - ẹoùc trửụực baứi hoùc - baỷng nhoựm 
III. TIEÁN TRèNH TIEÁT DAẽY 
1. OÅn ủũnh lụựp : 	1 phuựt kieồm dieọn
2. Kieồm tra baứi cuừ : (3’)	Thay cho vieọc kieồm tra GV giụựi thieọu chửụng III :
 GV cho HS ủoùc baứi toaựn coồ :	
“Vửứa gaứ vửứa choự, boự laùi laùi cho troứn, ba mửụi saựu con, moọt traờm chaõn chaỹn.”
Hoỷi coự bao nhieõu gaứ, bao nhieõu choự ?
 GV giụựi thieọu :
ẹoự laứ baứi toaựn coồ raỏt quen thuoọc vaứ ta ủaừ bieỏt caựch giaỷi baứi toaựn treõn baống phửụng phaựp giaỷ thieỏt taùm, lieọu coự caựch giaỷi khaực naứo nửừa khoõng ? Baứi toaựn treõn coự lieõn quan gỡ vụựi baứi toaựn : Tỡm x bieỏt : 2x + 4 (36 - x) = 100 ? Laứm theỏ naứo ủeồ tỡm giaự trũ cuỷa x trong baứi toaựn thửự hai, vaứ giaự trũ ủoự coự giuựp ta giaỷi ủửụùc baứi toaựn thửự nhaỏt khoõng ? Chửụng naứy seừ cho ta moọt phửụng phaựp mụựi ủeồ deó daứng giaỷi ủửụùc nhieàu baứi toaựn ủửụùc coi laứ khoự neỏu giaỷi baống phửụng phaựp khaực
3. Baứi mụựi :
TL
Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa Hoùc sinh
Kieỏn thửực
15’
Hẹ 1 : Phửụng trỡnh moọt aồn : 
GV ghi baỷng caực heọ thửực :
2x + 5 = 3(x - 1) + 2
2x2 + 1 = x + 1
2x5 = x3 + x
Hoỷi : Coự nhaọn xeựt gỡ veà caực nhaọn xeựt treõn
GV : Moói heọ thửực treõn coự daùng A(x) = B(x) vaứ ta goùi moói heọ thửực treõn laứ moọt phửụng trỡnh vụựi aồn x.
Hoỷi : Theo caực em theỏ naứo laứ moọt phửụng trỡnh vụựi aồn x 
GV goùi 1HS laứm mieọng baứi ?1 vaứ ghi baỷng
Hoỷi : Haừy chổ ra veỏ traựi, veỏ phaỷi cuỷa moói phửụng trỡnh treõn
GV cho HS laứm baứi ?2 
Hoỷi Khi x = 6 thỡ giaự trũ moói veỏ cuỷa phửụng trỡnh laứ 2x + 5 = 3 (x - 1) + 2 nhử theỏ naứo ?
GV giụựi thieọu : soỏ 6 thoỷa maừn (hay nghieọm ủuựng) phửụng trỡnh ủaừ cho neõn goùi 6 (hay x = 6) laứ moọt nghieọm cuỷa phửụng trỡnh
GV cho HS laứm baứi ?3 
(baỷng phuù)
Cho pt :2(x + 2) -7 =3-x 
a) x = -2 coự thoỷa maừn phửụng trỡnh khoõng ?
b) x = 2 coự laứ moọt nghieọm cuỷa pt khoõng ?
GV giụựi thieọu chuự yự (a)
Hoỷi : Haừy dửù ủoaựn nghieọm cuỷa caực phửụng trỡnh sau :
a/ x2 = 1
b/ (x - 1)(x + 2)(x-3) = 0
c/ x2 = -1
Tửứ ủoự ruựt ra nhaọn xeựt gỡ ?
HS Ghi caực heọ thửực vaứo vụỷ
HS nhaọn xeựt : Veỏ traựi vaứ veỏ phaỷi laứ moọt bieồu thửực chửựa bieỏn x.
HS nghe giaựo vieõn giụựi thieọu veà phửụng trỡnh vụựi aồn x.
HS Traỷ lụứi : Khaựi nieọm phửụng trỡnh tr 5 SGK.
1 HS cho vớ duù : 
a) 2y + 1 = y
b) u2 + u = 10
HS Traỷ lụứi : 
a) Veỏ traựi laứ : 2y + 1 vaứ veỏ phaỷi laứ y
b) Veỏ traựi laứ u2 + u vaứ veỏ phaỷi laứ 10
HS thửùc hieọn thay x baống 6 vaứ hai veỏt cuỷa phửụng trỡnh nhaọn cuứng moọt giaự trũ laứ 17
HS nghe GV giụựi thieọu veà nghieọm cuỷa phửụng trỡnh 
1HS ủoùc to ủeà baứi
Caỷ lụựp thửùc hieọn laàn lửụùt thay x = -2 vaứ x = 2 ủeồ tớnh giaự trũ hai veỏ cuỷa pt vaứ traỷ lụứi :
a) x = -2 khoõng thoỷa maừn pt neõn khoõng phaỷi laứ nghieọm cuỷa pt 
b) x = 2 thoỷa maừn pt neõn laứ nghieọm cuỷa pt
1 HS nhaộc laùi chuự yự (a)
HS Thaỷo luaọn nhoựm nhaồm nghieọm :
a/ pt coự hai nghieọm laứ :
x = 1 vaứ x = -1
b/ pt coự ba nghieọm laứ :
x = 1 ; x = -2 ; x = 3
c/ pt voõ nghieọm
HS ruựt ra nhaọn xeựt nhử yự (b) SGK tr 6
1. Phửụng trỡnh moọt aồn :
Ta goùi heọ thửực : 
2x + 5 = 3(x - 1) + 2 laứ moọt phửụng trỡnh vụựi aồn soỏ x (hay aồn x).
t Moọt phửụng trỡnh vụựi aồn x coự daùng A(x) = B(x), trong ủoự veỏ traựi A(x) vaứ veỏ phaỷi B(x) laứ hai bieồu thửực cuỷa cuứng moọt bieỏn x.
t Cho phửụng trỡnh :
2x + 5 = 3 (x - 1) + 2
Vụựi x = 6, ta coự : 
VT : 2x + 5 = 2.6 + 5 = 17
VP : 3 (x - 1) + 2 
	= 3(6 - 1)+2 = 17
Ta noựi 6(hay x = 6) laứ moọt nghieọm cuỷa phửụng trỡnh treõn
Chuự yự : 
a/ Heọ thửực x = m (vụựi m laứ moọt soỏ naứo ủoự) cuừng laứ moọt phửụng trỡnh. phửụng trỡnh naứy chổ roừ raống m laứ nghieọm duy nhaỏt cuỷa noự.
b/ Moọt phửụng trỡnh coự theồ coự moọt nghieọm, hai nghieọm, ba nghieọm..., nhửng cuừng coự theồ khoõng coự nghieọm naứo hoaởc coự voõ soỏ nghieọm. Phửụng trỡnh khoõng coự nghieọm naứo ủửụùc goùi laứ phửụng trỡnh voõ nghieọm.
7’
Hẹ 2 : Giaỷi phửụng trỡnh 
GV cho HS ủoùc muùc 2 giaỷi phửụng trỡnh 
Hoỷi : Taọp hụùp nghieọm cuỷa moọt phửụng trỡnh laứ gỡ ?
GV cho HS thửùc hieọn ?4
Hoỷi : Giaỷi moọt phửụng trỡnh laứ gỡ ? 
HS ủoùc muùc 2 giaỷi phửụng trỡnh 
HS traỷ lụứi : yự thửự nhaỏt cuỷa muùc 2 giaỷi phửụng trỡnh 
1 HS ủoùc to ủeà baứi trửụực lụựp vaứ ủieàn vaứo choó troỏng
a/ pt x = 2 coự taọp hụùp nghieọm laứ S = {2}
b/ pt voõ nghieọm coự taọp hụùp nghieọm laứ S = ặ
HS Traỷ lụứi : yự thửự hai cuỷa muùc 2 giaỷi phửụng trỡnh
2. Giaỷi phửụng trỡnh : 
a/ Taọp hụùp taỏt caỷ caực nghieọm cuỷa moọt phửụng trỡnh ủửụùc goùi laứ taọp hụùp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh ủoự vaứ thửụứng ủửụùc kyự hieọu bụỷi chửừ S
Vớ duù : 
- Taọp hụùp nghieọm cuỷa pt 
x = 2 laứ S = {2}
- Taọp hụùp nghieọm cuỷa pt x2 = -1 laứ S = ặ
b/ Giaỷi moọt phửụng trỡnh laứ tỡm taỏt caỷ caực nghieọm cuỷa phửụng trỡnh ủoự
7’
Hẹ 3 : Phửụng trỡnh tửụng ủửụng :
Hoỷi : Coự nhaọn xeựt gỡ veà taọp hụùp nghieọm cuỷa caực caởp phửụng trỡnh sau :
a/ x = -1 vaứ x + 1 = 0
b/ x = 2 vaứ x - 2 = 0
c/ x = 0 vaứ 5x = 0
GV giụựi thieọu moói caởp phửụng trỡnh treõn ủửụùc goùi laứ hai phửụng trỡnh tửụng ủửụng
Hoỷi : Theỏ naứo laứ hai phửụng trỡnh tửụng ủửụng?
HS caỷ lụựp quan saựt ủeà baứi vaứ nhaồm taọp hụùp nghieọm cuỷa caực phửụng trỡnh, sau ủoự traỷ lụứi : Moói caởp phửụng trỡnh coự cuứng moọt taọp hụùp nghieọm
HS : Nghe giaựo vieõn giụựi thieọu 
HS Traỷ lụứi toồng quaựt nhử SGK tr 6
3. Phửụng trỡnh tửụng ủửụng :
Hai phửụng trỡnh coự cuứng moọt taọp hụùp nghieọm laứ hai phửụng trỡnh tửụng ủửụng
ẹeồ chổ hai phửụng trỡnh tửụng ủửụng vụựi nhau, ta duứng kyự hieọu “Û” 
Vớ duù : 
a/ x = -1 Û x + 1 = 0
b/ x = 2 Û x - 2 = 0
c/ x = 0 Ûứ 5x = 0
10’
Hẹ 4 :Luyeọn taọp, Cuỷng coỏ 
Baứi 2 tr 6 SGK
GV goùi 1HS ủoùc ủeà baứi 2
GV cho HS caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ 
GV goùi 1HS laứm mieọng
Baứi 4 tr 7 SGK 
GV treo baỷng phuù baứi 4 tr 7 SGK
GV cho HS hoaùt ủoọng theo nhoựm trong 3 phuựt 
GV goùi ủaùi dieọn nhoựm traỷ lụứi 
GV goùi HS nhaọn xeựt 
Baứi 5 tr 7 SGK
Hai phửụng trỡnh x = 0 vaứ x (x - 1) = 0 coự tửụng ủửụng khoõng vỡ sao ?
GV : Qua baứi hoùc naứy chuựng ta caàn naộm chaộc caực khaựi nieọm :
- Taọp hụùp nghieọm cuỷa pt
- Phửụng trỡnh tửụng ủửụng vaứ kyự hieọu 
1 HS ủoùc to ủeà trửụực lụựp 
HS caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ
1 HS : traỷ lụứi mieọng
HS : ủoùc ủeà baứi 
HS : hoaùt ủoọng theo nhoựm 
ẹaùi dieọn nhoựm traỷ lụứi 
Moọt vaứi HS khaực nhaọn xeựt
HS nhaồm nghieọm vaứ traỷ lụứi hai pt ủoự khoõng tửụng ủửụng
Baứi 2 tr 6 SGK : 
t = -1 vaứ t = 0 laứ hai nghieọm cuỷa pt :
(t + 2)2 = 3t + 4
Baứi 4 tr 7 SGK 
(a) noỏi vụựi (2) 
(b) noỏi vụựi (3)
(c) noỏi vụựi (-1) vaứ (3)
Baứi 5 tr 7 SGK :
Thửỷ trửùc tieỏp x = 1 thoaỷ maừn pt x (x - 1) = 0 nhửng khoõng thoỷa maừn pt x = 0
Do ủoự hai pt khoõng tửụng ủửụng
2’
4. Hửụựng daón hoùc ụỷ nhaứ :
- Naộm vửừng caực khaựi nieọm : phửụng trỡnh moọt aồn, taọp hụùp nghieọm vaứ kyự hieọu, phửụng trỡnh tửụng ủửụng vaứ kyự hieọu.
- Giaỷi baứi taọp 1 tr 6 SGK, baứi 6, 7, 8, 9 SBT tr 4
- Xem trửụực baứi “phửụng trỡnh baọc nhaỏt 1 aồn vaứ caựch giaỷi”
IV RUÙT KINH NGHIEÄM 
Tuaàn : 20
Tieỏt : 42
Ngaứy :.... /.... / 200... 
 PHệễNG TRèNH BAÄC NHAÁT MOÄT AÅN 
VAỉ CAÙCH GIAÛI
I. MUẽC TIEÂU BAỉI HOẽC :	
- Hoùc sinh naộm chaộc ủửụùc : 
+ Khaựi nieọm phửụng trỡnh baọc nhaỏt (moọt aồn)
+ Quy taộc chuyeồn veỏ, quy taộc nhaõn vaứ vaọn duùng thaứnh thaùo chuựng ủeồ giaỷi caực phửụng trỡnh baọc nhaỏt
II. CHUAÅN Bề CUÛA THAÀY VAỉ TROỉ :
1. Giaựo vieõn : - Thửụực keỷ, phaỏn maứu, SGK, SBT, phieỏu hoùc taọp, baỷng phuù 
2. Hoùc sinh : - Thửùc hieọn hửụựng daón tieỏt trửụực baỷng nhoựm 
III. TIEÁN TRèNH TIEÁT DAẽY 
1. OÅn ủũnh lụựp : 	1 phuựt kieồm dieọn
2. Kieồm tra baứi cuừ : 	6’	
 HS1 : - Taọp hụùp nghieọm cuỷa moọt phửụng trỡnh laứ gỡ ? Cho bieỏt kyự hieọu ?
 - Giaỷi baứi taọp 1 tr 6 SGK
 ẹaựp aựn : Thửỷ trửùc tieỏp ta thaỏy x = -1 laứ nghieọm cuỷa pt (a) vaứ (c)
HS2 : 	- Theỏ naứo laứ hai phửụng trỡnh tửụng ủửụng ? vaứ cho bieỏt kyự hieọu ?
- Hai phửụng trỡnh y = 0 vaứ y (y - 1) = 0 coự tửụng ủửụng khoõng vỡ sao ?
ẹaựp aựn : y = 1 thoỷa maừn pt y (y - 1) = 0 nhửng khoõng thoỷa maừn pt y = 0 do ủoự hai pt khoõng tửụng ủửụng
3. Baứi mụựi :
TL
Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa Hoùc sinh
Kieỏn thửực
4’
Hẹ1 : ẹũnh nghúa phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn 
Hoỷi : Haừy nhaọn xeựt daùng cuỷa caực pt sau :
a/ 2x - 1 = 0 ; b/ 
c/ x - = 0 ; d/ 0,4x - = 0
GV giụựi thieọu : moói pt treõn laứ moọt pt baọc nhaỏt moọt aồn
Hoỷi : Theỏ naứo laứ moọt pt baọc nhaỏt moọt aồn ?
GV yeõu caàu HS khaực nhaộc laùi ủũnh nghúa pt baọc nhaỏt moọt aồn
HS : Quan saựt ủeà baứi baỷng phuù ; caỷ lụựp suy nghú ...
1HS Traỷ lụứi : coự daùng ax + b = 0, a, b laứ caực soỏ, a ạ 0
HS nghe GV giụựi thieọu
1HS Traỷ lụứi ủũnh nghúa SGK tr 7
Moọt vaứi HS nhaộc laùi ủũnh nghúa
1. ẹũnh nghúa phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn 
a/ ẹũnh nghúa :
Phửụng trỡnh daùng ax + b = 0, vụựi a vaứ b laứ hai soỏ ủaừ cho vaứ a ạ 0, ủửụùc goùi laứ phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn
b/ Vớ duù : 
2x - 1 = 0 vaứ 3 - 5y = 0 laứ nhửừng pt baọc nhaỏt moọt aồn 
10’
Hẹ 2 : Hai quy taộc bieỏn ủoồi phửụng trỡnh 
GV nhaộc laùi hai tớnh chaỏt quan troùng cuỷa ủaỳng thửực soỏ : 
Neỏu a = b thỡ a + c = b + c. Ngửụùc laùi, neỏu
a + c = b + c thỡ a = b
Neỏu a = b thỡ ac = bc. Ngửụùc laùi, neỏu ac = bc thỡ a = b
GV cho HS laứm baứi ?1 : 
a/ x - 4 = 0 ; b/ + x = 0 
c) 0,5 - x = 0
GV goùi 1HS leõn baỷng giaỷi caực pt treõn 
Hoỷi : Caực em ủaừ vaọn duùng tớnh chaỏt gỡ ủeồ tỡm x ?
GV giụựi thieọu quy taộc chuyeồn veỏ
GV cho HS laứm baứi ?2 
a/ = - 1 ; b/ 0,1x = 1,5
c) - 2,5x = 10
GV goùi 1HS leõn baỷng giaỷi baống caựch nhaõn hai veỏ vụựi cuứng moọt soỏ khaực 0
GV giụựi thieọu quy taộc nhaõn vụựi moọt soỏ
GV goùi 1 HS giaỷi caõu (a) baống caựch khaực
Hoỷi : Haừy thửỷ phaựt bieồu quy taộc nhaõn dửụựi daùng khaực
HS : Nghe GV nhaộc laùi.
1HS neõu laùi hai tớnh chaỏt quan troùng cuỷa ủaỳng thửực soỏ
HS ủoùc ủeà baứi
1 ...  tắc nhân 2 vế với 1 số âm
HS : b) m >n (gt)
=> -2m < -2n (nhân 2 vế với -2 bất đẳng thức đổi chiều)
d) Tương tự 
d) m>n => -3m 4 -3m < 4 -3n
GV: Nghiên cứu BT 39/53 ở bảng phụ
+ Trình bày phần a?
+ Gọi HS nhận xét và chữa 
? Làm thế nào để kiểm tra xem x=-2 có là nghiệm của BPT hay không ?
HS đọc đề bài 
HS thay x = -2 vào bất phương trình (1) có 
 a) -3 x +2 > -5 (1)
Thay x = -2 vào (1)
-3(-2) +2 > -5 
=>8 > -5 (luôn đúng)
=> x = -2 là nghiệm bất PT
GV : Nghiên cứu bài tập 40/53 ở bảng phụ?
+ 2 em lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét lời giải của bạn?
+ Chữa và chốt phơng pháp ?
HS đọc đề bài 
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS chữa vào vở bài tập 
d) 4 + 2x 2x 2x x <1/2
GV: Nghiên cứu BT 41/53 ở bảng phụ?
+ 3 em lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Chữa lỗi sai của từng HS (nếu có)
HS đọc đề bài 
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS chữa bài 
GV : Nghiên cứu bài tập 43/53 ở bảng phụ
+ các nhóm trình bày lời giải phần a?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đ ưa ra đáp án và chữa 
HS đọc đề bài 
HS hoạt động nhóm 
HS đa ra kết quả nhóm 
Tìm x sao cho 
a) 5 - 2x là số dương 5 - 2x >0 -2x > -5
 x < 5/2
HS nhận xét và chữa
GV nghiên cứu bài tập 45/54 ở bảng phụ?
+ 2 em lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét bài làm của bạn?
+ Chữa và chốt phương pháp 
IV. Củng cố + HD về nhà 
HS nghiên cứu đề bài của BT 45
HS trình bày lời giải ở phần ghi bảng 
HS nhận xét và HS chữa .
Giải các phương trình 
b. ẵ-2xẵ= 4x +18 (1)
- Nếu -2x ³0 x Ê0 thì (1)
-2x = 4x +18 -2 -4x = 18 -6x = 18
x = -3
- Nếu x >0 thì (1) -(-2x) = 4x +18
2x - 4x = 18 -2x = 18 x=-9
Câu1: Hình 2 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào:
 Hình 2
A, x + 3 ≤ 10	B, x + 3 < 10	
C, x + 3 ≥ 10	D, x + 3 > 10
Câu2: Cách viết nào sau đây là đúng:	
- Xem lại lý thuyết chương IVvà các bài tập đã chữa . làm bài tập7,8,10,12/tr131
* HD Bài 10b: Đổi 4-x2 = -(x2 - 4) .Ta có MTC là (x+2)(x-2).
_______________________________________________________________________________
Ngaứy soaùn: 
Ngaứy daùy: 
Tuaàn : 33
Tieỏt : 66
KIEÅM TRA 
I. MUẽC TIEÂU BAỉI HOẽC :	
- Kieồm tra vieọc thuoọc baứi vaứ hieồu baứi cuỷa hoùc sinh
- HS bieỏt vaọn duùng lyự thuyeỏt ủeồ giaỷi baứi taọp ủieàn vaứo oõ troỏng, chửựng minh ủửụùc baỏt ủaỳng thửực
- Reứn luyeọn kyừ naờng giaỷi baỏt phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn
- Reứn luyeọn kyừ naờng giaỷi phửụng trỡnh chửựa daỏu giaự trũ tuyeọt ủoỏi 
II. CHUAÅN Bề CUÛA THAÀY VAỉ TROỉ :
Giaựo vieõn : - Chuaồn bũ cho moói HS moọt ủeà
Hoùc sinh : - Thuoọc baứi, giaỏy nhaựp
III. NOÄI DUNG KIEÅM TRA : 
ẹEÀ 1
Baứi 1 : (2ủieồm)
ẹuựng hay sai ?
 (ủaựnh daỏu “´” vaứo oõ thớch hụùp)
Cho a < b ta coự :
Caõu 
ẹuựng 
Sai 
a) a - < b - 
b) - 2a < - 2b
c) -3a + 1 > -3b + 1
d) 
Baứi 2 : (4ủieồm). Giaỷi caực baỏt phửụng trỡnh vaứ bieồu dieón taọp nghieọm treõn truùc soỏ.
a) 4x - 8 ³ 0	;	b) 
Baứi 3 : (2ủieồm). 
Tỡm x sao cho : Giaự trũ cuỷa bieồu thửực 2 - 5x nhoỷ hụn giaự trũ cuỷa bieồu thửực 3(2-x)
Chửựng minh baỏt ủaỳng thửực : Neỏu a ³ b thỡ -3a + 2 Ê -3b + 2
Baứi 4 : (2ủieồm). Giaỷi phửụng trỡnh
a) |2x| = 3x - 4	
ẹEÀ 2
Baứi 1 : (2ủieồm)
ẹuựng hay sai ?
 (ủaựnh daỏu “´” vaứo oõ thớch hụùp)
Cho a > b ta coự :
Caõu 
ẹuựng 
Sai 
a) 
b) 4 - 2a < 4 - 2b
c) 3a - 5 < 3b - 5
d) a2 > b2
Baứi 2 : (4ủieồm). Giaỷi caực baỏt phửụng trỡnh vaứ bieồu dieón taọp nghieọm treõn truùc soỏ.
a) 3x - 9 Ê 0	;	b) 
Baứi 3 : (2ủieồm). 
Tỡm x sao cho : Giaự trũ cuỷa bieồu thửực 3 + 2x lụựn hụn giaự trũ cuỷa bieồu thửực 2(1-2x)
Chửựng minh baỏt ủaỳng thửực : Neỏu a Ê b thỡ -2a + 5 ³ -2b + 5
Baứi 4 : (2ủieồm). Giaỷi phửụng trỡnh
a) |3x| = x + 8	
IV. ẹAÙP AÙN VAỉ BIEÅU ẹIEÅM :
ẹEÀ 1
ẹEÀ 2
Baứi 1 : (2ủieồm)
a) ẹ ; b) S ; c) ẹ ; d) S 
	Moói yự 	(0,5ủieồm)
Baứi 2 : (4ủieồm)
a) 4x - 8 ³ 0 Û 4x ³ 8 Û x ³ 2
 Taọp nghieọm : {x / x ³ 2} 	(1,5ủieồm)
Bieồu dieón ủuựng treõn truùc soỏ 	(0,5ủieồm)
b) 
Quy ủoàng maóu vaứ khửỷ maóu ủuựng :
3(2x + 1) - 5(2x - 2) < 15	(0,5ủieồm)
Bieỏn ủoồi vaứ thu goùn ủuựng :
	- 4x < 2 	(0,5ủieồm)
Taọp nghieọm : {x / x > -} 	(0,5ủieồm)
Bieồu dieón ủuựng treõn truùc soỏ 	(0,5ủieồm)
Baứi 3 : (2ủieồm)
a) Vieỏt ủửụùc baỏt phửụng trỡnh :
2 - 5x < 3(2 - x)	 (0,25ủieồm) 
Tỡm ủuựng keỏt quaỷ : x > - 2 (0,75ủieồm)
b) Neỏu a ³ b. 
Nhaõn 2 veỏ vụựi -3. Ta coự : 
	-3a Ê -3b 	(0,5ủieồm)
Coọng hai veỏ vụựi 2, ta coự :
-3a + 2 Ê -3b + 2	(0.5ủieồm)
Baứi 4 : (2ủieồm)
Neỏu 2x ³ 0 Û x ³ 0. 
Ta coự PT : 2x = 3x - 4 Û -x = - 4 
Û x = 4 (thớch hụùp) 	 	 (0,75ủieồm) 
Neỏu 2x < 0 Û x < 0
Ta coự PT : -2x = 3x - 4 Û -5x = - 4
Û x = (khoõng thớch hụùp) 	 (0,75ủieồm)
Taọp nghieọm : S = {4}	(0,5ủieồm)
Baứi 1 : (2ủieồm)
a) ẹ ; b) ẹ ; c) S ; d) S
 Moói yự (0,5ủieồm)
Baứi 2 : (4ủieồm)
a) 3x - 9 Ê 0 Û 3x Ê 9 Û x Ê 3
Taọp nghieọm : {x / x Ê 3}	(1,5ủieồm)
Bieồu dieón ủuựng treõn truùc soỏ 	(0,5ủieồm)
b) 
Quy ủoàng maóu vaứ khửỷ maóu ủuựng :
3 - 2 (1 + 2x) > 2x - 1	(0,5ủieồm)
Bieỏn ủoồi vaứ thu goùn ủuựng :
	- 6x > - 2	(0,5ủieồm)
Taọp nghieọm : {x / x < }	(0,5ủieồm)
Bieồu dieón ủuựng treõn truùc soỏ 	(0,5ủieồm)
Baứi 3 : (2ủieồm)
a) Vieỏt ủửụùc baỏt phửụng trỡnh :
3 + 2x > 2(1- 2x)	(0,25ủieồm)
Tỡm ủuựng keỏt quaỷ : x > - 	(0,75ủieồm)
b) Neỏu a Ê b. 
Nhaõn 2 veỏ vụựi -2. Ta coự : 
	-2a ³ -2b 	(0,5ủieồm)
Coọng hai veỏ vụựi 5, ta coự :
-2a + 5 ³ - 2b + 5	(0.5ủieồm)
Baứi 4 : (2ủieồm)
Neỏu 3x ³ 0 Û x ³ 0
Ta coự PT : 3x = x + 8 Û 2x = 8 
 Û x = 4 (thớch hụùp)	(0,75ủieồm)
Neỏu 3x < 0 Û x < 0 
Ta coự PT : -3x = x + 8 Û - 4x = 8 
Û x = - 2 (thớch hụùp)	 (0,75ủieồm)
Taọp nghieọm S = {-2 ; 4}	(0,5ủieồm)
KEÁT QUAÛ 
Lụựp 
Sú soỏ 
Gioỷi
Khaự
Trung bỡnh
Yeỏu 
Keựm 
IV RUÙT KINH NGHIEÄM 
	Tuần 34
Tiết 67
ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu 
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về pt và bất phơng trình 
- Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phơng trình và bất phơng trình 
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, th ước
 HS : th ước; Ôn lại kiến thức học kỳ II
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Lý thuyết (10 ph)
GV : 1. Thế nào là 2 ph ương trình
 t ương đ ương, cho vd?
2. Thế nào là hai bất phơng trình tơng đơng? Cho ví dụ?
3. Nêu các quy tắc biến đổi phơng trình , các quy tắc biến đổi phơng trình , so sánh?
4. Định nghĩa phơng trình bậc nhất 1 ẩn, số nghiệm, cho vd?
5. định nghĩa bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn, cho vd ?
 Phơng trình
HS 1: Hai ph ương trình đợc gọi tơng đơng khi chúng có cùng 1 tập nghiệm 
Vd : 3 - 2x = 0 2x = 3
HS : hai bất phơng trình tơng đơng khi chúng có cùng 1 tập nghiệm
Vd : 5x - 3 > 0 x >3/5 
HS : B1: áp dụng quy tắc đổi dấu hoặc chuyển vế 
B2: đổi bất phơng trình chú ý a >0 hoặc a<0
HS : định nghĩa : là phơng trình có dạng ax + b =0 hoặc ax- b = 0 (a ạ0)
Số nghiệm : 1 nghiệm
Vô nghiệm
Vô số nghiệm
Vd : 3x =5; 2x =1
HS : Là bất phơng trình có dạng ax Êb hoặc ax³b (a ạ0)
Vd: 2x ³1; x - 3 <0
Hoạt động 2: Bài tập 38 phút
GV: Nghiên cứu BT 1/30a ở bảng phụ và nêu phơng pháp giải 
+ 2 em lên bảng trình bày phần a?
+ Gọi nhận xét và chốt phơng pháp 
HS : 
- Nhóm các hạng tử 
- Đặt nhân tử chung
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
GV : Nghiên cứu BT 6/31 và cho biết cách giải 
+ Các nhóm trình bày lời giải BT6?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đa ra đáp án để các nhóm tự chấm bài.
HS:
- Lấy tử chia cho mẫu
- Tìm phần nguyên biểu thức còn lại
HS hoạt động theo nhóm
HS đa ra kết quả nhóm
HS tự chấm bài của nhóm
GV: Nghiên cứu BT 7/131 a,b trên bảng phụ và cho biết đó là phơng trình gì?
+ 2 em lên bảng trình bày lời giải phần a,b?
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Yêu cầu HS chữa bài vào vở bài tập và chốt phơng pháp giải phơng trình bậc nhất 
B1: Biến đổi đa về tổng quát
B2: Tìm nghiệm
B3: kết luận 
HS đó là phơng trình bậc nhất 1 ẩn cha ở dạng tổng quát
HS trình bày ở phần ghi bảng
HS nhận xét 
HS chữa bài 
GV: Nghiên cứu BT 8b/131 và nêu phơng pháp giải?
+ Gọi HS lên bảng trình bày lời giải sau đó chữa 
HS : B1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối
B2: Giải phơng trình bậc nhất
B3: kết luận 
HS trình bày ở phần ghi bảng 
* Hướng dẫn về nhà 
-Làm các bài tập còn lại .
BT 12/131
Gọi quãng đ ường AB là x(km) , x >0
Thì thời gian lúc đi : 
x/20 (h)
Thời gian lúc về : x/30 (h)
PT: x/25 - x/30 = 1/3
 6x - 5x = 50
 x = 50 (TMĐK)
Vậy quãng đ ường AB là: 50km 
________________________________________________________________________________Ngày soạn:
 Ngày giảng : 
Tuần 35
Tiết 68
 ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu 
- Ôn tập dạng toán giải bài toán bằng cách lập phơng trình , rút gọn biểu thức
- Rèn kĩ năng giải bài tập dạng trên
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập 
II. Chuẩn bị 
 GV: Bảng phụ, th ước
 HS : th ước; Ôn lại kiến thức về giải toán và rút gọn.
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph)
GV: Nhắc lại các bớc giải bài toán bằng cách lập ph ương trình?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS : B1: Lập phơng trình 
- Chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn 
- Tìm mối liên hệ để lập phơng trình 
B2: Giải phơng trình 
B3: Chọn ẩn, rồi kết luận 
Hoạt động 2: Ôn tập (38 phút)
GV : Nghiên cứu BT 13/131 ở bảng phụ?
+ Điền vào ô trống trong bảng 
v
(km/h)
t
(h)
S
(km)
Lúc đi
Lúc về
x
+ Dựa vào bảng tóm tắt trên lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét bài làm của bạn?
+ Chữa và yêu cầu HS chữa bài 
HS đọc đề bài 
v
(km/h)
t
(h)
S
(km)
Lúc đi
25
x/25
x; x>0
Lúc về
30
x/30
x
HS: Trình bày lời giải ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS chữa bài 
GV: Nghiên cứu BT 10/151 sbt ở bảng phụ?
+ Lập bảng tóm tắt theo sơ đồ khi gọi vận tốc dự định là x(km/h)?
+ Các nhóm trình bày lời giải theo sơ đồ trên?
+ Đa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra bài làm của nhóm mình, sau đó chữa bài 
HS nghiên cứu đề bài 
HS hoạt động theo nhóm 
HS theo dõi đáp án và tự chấm bài của nhóm mình
GV : Nghiên cứu dạng bài tập rút gọn biểu thức ở bảng phụ, cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x để A <-3
c) Tìm x để A = 0
+ 2 em lên bảng giải phần a?
Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Biểu thức A <-3 khi nào?
+ Biểu thức A = 0 khi nào?
Yêu cầu HS tự chữa phần b và c vào vở bài tập 
HS đọc đề bài ở trên bảng phụ 
HS trình bày lời giải ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS : Khi - x - 4 < -3 
 -x < - 3 +4 
 x > -1
A = 0 -x - 4 = 0 
- x = 4 
x = -4
* Hướng dẫn về nhà 
- Về nhà ôn lại tất cả các kiến thức và bài tập đẫ ôn tập trong 2 tiết 68-69,làm tất cả các bài tập còn lại.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_hoc_ky_ii_truong_thcs_xuan_tien.doc