I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : - HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn
- HS nắm qui tắc chuyển vế,qui tắc nhân với một số khác 0 và vận dụng thành thạo chúng giải các phương trình bậc nhất
2. Kĩ năng : - HS nắm vững cách giải phương trình bậc nhất một ẩn , nắm dạng tổng quát để đưa phương trình về dạng này
3. Thái độ : Hăng say phát biểu, làm bài tích cực , tính toán chính xác.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ (ghi ?1, Vd2, ?3)
- HS : Ôn tập qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân; bảng phụ nhóm, bút dạ.
- Phương pháp : Nêu vấn đề – Đàm thoại.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Chương III : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Tuần : 20 Tiết:41 Ngày soạn :5/01/11 §1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH cad I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - HS hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ như : vế phải, vế trái, nghiệm của phương trình, tập nghiệm của phương trình. HS hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết để diễn đạt bài giải phương trình. - HS hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, biết cách kiểm tra một giá trị của ẩn có phải là nghiệm của pt hay không. - HS bước đầu hiểu khái niệm hai phương trình tương đương. 2. Kĩ năng : - Kiểm tra được một số có là nghiệm của phương trình hay không, biết viết tập nghiệm của một phương trình và biết hai phương trình tương đương - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và kỹ năng trình bày lời giải. 3. Thái độ : Hăng say phát biểu, làm bài tích cực , tính toán chính xác. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, bảng phụ (ghi ?4, bài tập 4) - HS : Xem lại các bài toán dạng tìm x; bảng phụ nhóm, bút dạ. - Phương pháp : Đặt vấn đề – Đàm thoại. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GVV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Giới thiệu chương Chương III : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. §1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH - Ở lớp dưới ta đã giải nhiều bài toán tìm x, nhiều bài toán đố. Ví dụ: (SGK trang 4) - GV đặt vấn đề như SGK - GV giới thiệu chương (sơ lược mục tiêu và nội dung chủ yếu của chương), và ghi bảng tựa chương, bài - HS đọc SGK trang 4 - HS nghe, ghi vào vở tựa bài mới. Hoạt động 2 : Phương trình một ẩn 1. Phương trình một ẩn : + Một phương trình với ẩn x có dạng A(x) = B(x), trong đó vế trái A(x) và vế phải B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x. Ví du ï: 3x -5= x là pt với ẩn x 2t – 1 = 3(2 – t) + 5 là pt với ẩn t. + Giá trị của ẩn x thoã mãn (hay nghiệm đúng) phương trình gọi là nghiệm của phương trình đó. Chú ý: a) Hệ thức x = m cũng là một phương trình với nghiệm duy nhất là m. b) Một ptrình có thể có 1, 2, 3 nghiệm cũng có thể không có nghiệm (vô nghiệm) hoặc có vô số nghiệm. Ví dụ : pt x2 = 1 có 2 nghiệm là x = 1 và x = -1 pt x2 = -1 vô nghiệm - Ghi bảng bài toán : “Tìm x biết 2x +5 = 3(x –1) +2” Giới thiệu : đây là một phương trình với ẩn số x. Gồm hai vế : vế trái là 2x+5, vế phải là 3(x-1) +2. Hai vế của pt này cùng chứa một biến x, đó là phương trình một ẩn. - GV giới thiệu dạng tổng quát - Hãy cho ví dụ khác, chỉ ra vế trái, vế phải của phương trình ? - Nêu ?1 cho HS thực hiện - Cho HS thực hiện tiếp ?2 - Khi x = 6, giá trị 2 vế của pt bằng nhau, ta nói x = 6 thoả mãn hay nghiệm đúng pt đã cho x = 6 là một nghiệm của pt. - Yêu cầu HS làm tiếp ?3 - Gọi hai HS lên bảng - Từ ?3 , GV giới thiệu chú ý : * Hệ thức x = m cũng là một pt, phương trình này có 1 nghiệm duy nhất là m (m là một số ) * Một phương trình có thể có bao nhiêu nghiệm? - GV giới thiệu và cho ví dụ - HS nghe GV giới thiệu - Nhắc lại khái niệm tổng quát của pt và ghi vào vở - HS cho ví dụ - Đứng tại chỗ nêu ví dụ phương trình ẩn y, ẩn u - HS tính : VT = 2.6 +5 = 17 VP = 3(6 –1) +2 = 17 - Nhận xét : khi x = 6, giá trị hai vế của pt bằng nhau. - HS thực hiện ?3 vào vở - 2 HS làm ở bảng a) x = -2 VT = 2(-2 +2) – 7 = -7 VP = 3 – (–2) = 5 Þ x = -2 không thoã mãn ptrình b) x = 2 VT = 2(2+2) –7 = 1 VP = 3 –2 = 1 Þ x = 2 thoả mãn ptrình - HS ghi ví dụ vào tập Hoạt động 3 : Giải phương trình 2. Giải phương trình : Giải phương trình là tìm tất cả các nghiệm (hay tập nghiệm) của phương trình đó. Tập nghiệm của pt kí hiệu là S Vd : ptrình x = 2 có S = {2} Ptrình vô nghiệm có S = F - GV giới thiệu tập nghiệm và ký hiệu tập nghiệm của ptr. - Nêu ?4 Cho HS ôn tập cách ghi một tập hợp số. - Giới thiệu các cách diễn đạt 1 số là nghiệm của 1 ptrình: “là nghiệm”, “thoả mãn”, “nghiệm đúng” phương trình. - Chú ý nghe - HS lên bảng điền vào chỗ trống S = {2} S = F - HS tập diễn đạt số 2 là nghiệm của pt x = 2 bằng nhiều cách Hoạt động 4 : Phương trình tương đương 3. Phương trình tương đương: Hai ptrình tương đương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm. Kí hiệu pt tương đương là Û Ví dụ: x + 1 = 0 Û x = -1 - Cho HS tìm tập nghiệm của hai ptrình x +1 = 0 và x = -1 Nhận xét? - Chúng là hai ptr tương đương. - Vậy thế nào là hai ptr tđương? - Giới thiệu kí hiệu hai phương trình tương đương “Û” và cách phát biểu cụ thể - HS : ptrình x+1 = 0 có S = {-1} Ptrình x = -1 có S = {-1} - Nxét : hai pt có cùng tập nghiệm - HS phát biểu định nghĩa hai pt tương đương. - Phát biểu lại: Hai pt tđương là 2 pt mà mỗi nghiệm của pt này cũng là nghiệm của pt kia và ngược lại. Hoạt động 5 : Củng cố Bài 1 trang 6 SGK Với mỗi phương trình sau hãy xét xem x = -1 có là nghiệm của nó không ? a) 4x – 1 = 3x – 2 b) x + 1 = 2(x – 3) c) 2(x + 1) + 3 = 2 – x Bài 2 trang 6 SGK Trong các giá trị t = -1, t = 0, t = 1, giá trị nào là nghiệm của phương trình ? (t + 2)2 = 3t + 4 Bài 1 trang 6 SGK - Treo bảng phụ ghi đề bài - Gọi 3 HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm Bài 2 trang 6 SGK - Treo bảng phụ ghi đề bài - Gọi 3 HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HS đọc đề bài - 3 HS lên bảng làm bài a) 4x – 1 = 3x – 2 VT = 4.(-1) – 1 = -5 VP = 3.(-1) – 2 = -5 => x= -1 là nghiệm của phương trình b) x + 1 = 2(x – 3) VT = -1 +1 = 0 VP = 2(-1 – 3) = -4 => x=-1 không là nghiệm của ptrình c) 2(x + 1) + 3 = 2 – x VT = 2(-1+1) +3 = 3 VP = 2 – (-1) = 3 => x= -1 là nghiệm của phương trình - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - HS đọc đề bài - 3 HS lên bảng làm bài - HS1 : t = -1 VT = (-1+ 2)2 = 1 VP = 3(-1) +4 = 1 => t = -1 là nghiệm của phương trình - HS 2 : t = 0 VT = (0 + 2)2 = 4 VP = 3.0 + 4 = 4 => t = 0 là nghiệm của phương trình - HS 3: t = 1 VT = (1 + 2)2 = 9 VP = 3.1+4 = 7 => t =1 không là nghiệm của ptrình - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 6 : Dặn dò Bài 3 trang 6 SGK Bài 4 trang 7 SGK Bài 5 trang 7 SGK Bài 3 trang 6 SGK * Phương trình nghiệm đúng với mọi x Bài 4 trang 7 SGK * Làm tương tự bài 2 Bài 5 trang 7 SGK * Tìm nghiệm của mỗi phương trình sau đó so sánh - Học bài : nắm vững định nghĩa , khái niệm - Tiết sau học bài mới §2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI - HS tìm tập nghiệm của phương trình - HS xem lại cách giải bài 2 - HS xem lại phần phương trình tương đương - HS nghe dặn và ghi chú vào vở IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: §2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT Tuần :20 Tiết : 42 Ngày soạn :08/1/11 MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI cad I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn - HS nắm qui tắc chuyển vế,qui tắc nhân với một số khác 0 và vận dụng thành thạo chúng giải các phương trình bậc nhất 2. Kĩ năng : - HS nắm vững cách giải phương trình bậc nhất một ẩn , nắm dạng tổng quát để đưa phương trình về dạng này 3. Thái độ : Hăng say phát biểu, làm bài tích cực , tính toán chính xác. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ (ghi ?1, Vd2, ?3) - HS : Ôn tập qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân; bảng phụ nhóm, bút dạ. - Phương pháp : Nêu vấn đề – Đàm thoại. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) 1/ Thế nào là hai phương trình tương đương? Cho ví dụ? (5đ) 2/ Cho hai phương trình : x – 2 = 0 và x(x –2) = 0 Hai phương trình này có tương đương hay không? Vì sao? (5đ) - Treo bảng phụ ghi đề - Gọi một HS lên bảng. - Cả lớp theo dõi, trả lời vào nháp câu 2 - Kiểm tra bài tập về nhà của HS - Gọi HS lớp nhận xét - GV đánh giá, cho điểm. - HS đọc đề bài - Một HS lên bảng trả lời “Hai ptrình x –2 = 0 và x(x –2) = 0 không tương đương vì x = 0 thoả mãn pt x(x-2) = 0 nhưng không thoả mãn ptình x-2 = 0 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới §2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI - Trong đẳng thức số ta đã làm quen với hai qui tắc chuyển vế và nhân với một số . Hôm nay chúng ta tìm hiểu xem qui tắc của phương trình bậc nhất có giống như vậy hay không ? - HS ghi vào vở tựa bài mới. Hoạt động 3 : Phương trình bậc nhất một ẩn 1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn : (SGK trang 7) Vd: ptr 2x -1 = 0 có a =2; b = -1 Ptr –2 + y = 0 có a = 1; b = -2 - GV giới thiệu ptrình bậc nhất một ẩn như SGK - Nêu ví dụ và yêu cầu HS xác định hệ số a, b của mỗi ptrình - HS lặp lại định nghiã phương trình bậc nhất một ẩn, ghi vào vở. - Xác định hệ số a, b của ví dụ: Ptr 2x – 1 = 0 có a = 2; b = -1 Ptr –2 + y = 0 có a = 1; b = -2 Hoạt động 4 : Hai qui tắc biến đổi phương trình 2/ Hai qui tắc biến đổi phương trình : a) Qui tắc chuyển vế : (SGK trang 8) Ví du ï: x –2 = 0 Û x = 2 b) Quy tắc nhân với một số : (SGK trang 8) Ví dụ: = - 1 Û x = -2 2x = 6 Û x = 6 : 2 x = 3 - Để giải phương trình, ta thường dùng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân với một số - Yêu cầu HS phát biểu qui tắc chuyển vế trong đẳng thức số ? - Tương tự thế nào là qui tắc chuyển vế trong phương trình ? - Cho x – 2 = 0. Hãy tìm x? - Ta đã áp dụng qui tắc nào? - Hãy phát biểu qui tắc? - Cho HS thực hiện ?1 - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - Phát biểu qui tắc nhân với một số trong đẳng thức số ? - Phát biểu tương tự đối với phương trình ? - Nhân cả hai vế cho a cũng có thể chia cả hai vế cho 1/a. Phát biểu tương tự - Cho HS thực hiện ?2 - Gọi 2 HS lên bảng - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bà ... 12 - Treo bảng phụ ghi bài tập ?2 cho HS thực hiện - Cho cả lớp nhận xét - Cho HS tiếp tục làm bài 36 sgk (nếu còn thời gian) - HS làm ?2 vào vở - Hai HS làm ở bảng - Nhận xét bài làm ở bảng - HS tiếp tục làm bài 36 (một HS làm ở bảng Hoạt động 6 : Dặn dò (1’) - Học bài: nắm vững cách bỏ dấu gttđ, giải ptrình có chứa dấu gttđ - Làm các bài tập 35(a,b) , 36(a,b) , 37(a,c) - Ôn tập kiến thức chương (trang 52). Tuần sau chỉ học 1 tiết ĐS, 3 tiết Hình - HS nghe dặn Ghi chú vào vở IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: Tuần :32 Tiết: 65 Ngày soạn : LUYỆN TẬP §4 cad I/ MỤC TIÊU : - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập) - HS : Ôn tập các qui tắc biến đổi bất phương trình, cách trình bày gọn - Phương pháp : Đàm thoại – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a? Viết hệ thức tổng quát? - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra . Gọi HS lên bảng - Kiểm tra vở bài tập vài HS - Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng - Đánh giá cho điểm -giá trị tuyệt đối của một số a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số. |a| = a nếu a ³ 0 |a| = - a nếu a < 0 Hoạt động 2 : Luyện tập (36’) Bài 36 trang 51 SGK Giải các phương trình sau : |2x| = x – 6 |-3x| = x – 8 Bài 36 trang 51 SGK - Đưa bài tập 36 lên bảng phụ. - Với phương trình này ta xét các trường hợp nào của x? x ³ 0 và x < 0 - Vậy để giải bài này ta làm như thế nào ? - Tương tự với câu b, gọi 2HS giải ở bảng - GV theo dõi và kiểm bài làm vài HS - Nhận xét, đánh giá - HS đọc đề bài Trả lời : a) Với x ³ 0 ta có : |2x| = x – 6 ĩ 2x = x – 6 ĩ x = - 6 ( loại ) Với x < 0 ta có : b) |2x| = x – 6 ĩ -2x = x – 6 ĩ x = 2 ( loại ) Vậy phương trình vô nghiệm. b) |-3x| = x – 8 - Giải phương trình trên - HS cùng dãy giải một bài, hai HS giải ở bảng - HS nhận xét ở bảng Bài 37 trang 51 SGK Giải các phương trình sau a) | x – 7 | =2 x +3 b) | x +3| = 3x – 1 c) | x + 4 | =2 x – 3 d) | x – 4 | + 3x = 5 Bài 31 trang 48 SGK - Treo bảng phụ ghi đề bài 37 - Giao nhiệm vụ cho các nhóm - Theo dõi các nhóm thực hiện Kiểm bài làm ở vở một vài HS - Cho đại diện các nhóm đưa ra bài giải lên bảng. - Cho HS nhận xét giữa các nhóm - Quan sát đề bài - 4 nhóm cùng thực hiện (mỗi nhóm giải một bài) - Đại diện nhóm trình bày bài giải: - Nhận xét bài giải nhóm khác Hoạt động 3 : Dặn dò (1’) - Học bài: Nắm vững qui tắc biến đổi bptrình và qui tắc giải bất phương trình đưa được về dạng bậc nhất. - Xem lại các bài đã giải. Làm bài tập : 28, 30, 34 sgk trang 48 - HS nghe dặn - Ghi chú vào vở bài tập IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ÔN TẬP CHƯƠNG IV Tuần :32 Tiết : 66 Ngày soạn : cad I/ MỤC TIÊU : - Hệ thống hoá kiến thức về bất phương trình bậc nhất một ẩn , cách giải bất phương trình , biểu diển tập nghiệm trên trục số II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ (ghi đề bàiktra, bài tập ?1) - HS : Ôn tập các kiến thức về bất phương trình bậc nhất một ẩn – Bảng phụ nhóm, bút dạ. - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở – Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’) 1/ Kiểm tra -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau : a) 3x + 2 > -5 b) 10 – 2x < 2 2/ Giải các bất phương trình và biểu diển tập nghiệm trên trục số : a) x – 1 < 3 b) x + 2 > 1 - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra . Gọi HS lên bảng - Kiểm tra vở bài tập vài HS - Cho HS nhận xét câu trả lời - Đánh giá cho điểm - HS đọc đề bài - HS lên bảng làm bài - HS1 : a) Thay x = -2 vào bpt ta được : 3.(-2) + 2 > - 5 ĩ -4 > -5 (luôn đúng ) Vậy x = -2 là nghiệm của bpt b) Thay x = -2 vào bpt ta được 10 – 2(-2) < 2 ĩ 14 < 2 (vô lý) Vậy x = -2 là nghiệm của bpt - HS khác nhận xét Hoạt động 2 : Lý thuyết (15’) 1/ Cho ví dụ về bất đẳng thức theo từng loại có chứa dấu <; 2/ Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào ? Cho ví dụ 3/ Hãy chỉ ra một nghiệm của bpt trong ví dụ của câu 2 4/ Phát biểu qui tắc chuyển vế để biến đổi bpt. Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số 5/ Phát biểu qui tắc nhân để biến đổi bpt. Qui tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập số - Sau khi học hết chương IV các em có thể khái quát nội dụng của chương ? - Treo bảng phụ ghi câu hỏi ôn chương - Cho HS trả lời - Cả lớp theo dõi - Cho HS khác nhận xét - HS khái quát nội dung chương 1/ HS tự cho ví dụ 2/ Bpt bậc nhất một ẩn có dạng ax + b 0; ax+b 0 ax +b0) Ví dụ : 2x – 4 > 0 3/ x = 3 là nghiệm của bpt trên 4/ Phát biểu qui tắc chuyển vế trang 44 SGK Tính chất này liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 5/ Phát biểu qui tắc nhân cói một số trang 44 SGK Tính chất này liên hệ giữa thứ tự và phép phép nhân - HS khác nhận xét Hoạt động 3 : Bài tập (20’) Bài 39 trang 53 SGK Kiểm tra -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau : d) < 3 e) > 2 Bài 41 trang 53 SGK Giải các bất phương trình : a) c) Bài 43 trang 53 SGK Tìm x sao cho : a) Giá trị của biểu thức 5 – 2x là số dương b) Giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 4x – 5 Bài 45 trang 53 SGK Giải các phương trình sau : a) c) Bài 39 trang 53 SGK - Gọi 2 HS lên bảng làm bài - HS cả lớp cùng làm bài - Cho HS khác nhận xét Bài 41 trang 53 SGK - Gọi 2 HS lên bảng làm bài - HS cả lớp cùng làm bài - Cho HS khác nhận xét Bài 43 trang 53 SGK - Gọi 2 HS lên bảng làm bài - HS cả lớp cùng làm bài - Cho HS khác nhận xét Bài 45 trang 53 SGK - Gọi 2 HS lên bảng làm bài - HS cả lớp cùng làm bài - Cho HS khác nhận xét - HS lên bảng làm bài d) Thay x = -2 vào bpt ta được : (luôn đúng) Vậy x = -2 là nghiệm của bpt e) Thay x = -2 vào bpt ta được : (vô lí) Vậy x = -2 không là nghiệm của bpt - HS khác nhận xét - HS lên bảng làm bài a) Vậy S = {x/ x > -18} c) Vậy S = {x/ x > 2} - HS khác nhận xét - HS lên bảng làm bài a) 5 – 2x > 0 ĩ -2x > -5 ĩx < 5/2 Vậy S = {x/ x < 5/2} b) x + 3 < 4x – 5 ĩ x – 4x < -5 – 3 ĩ -3x 8/3 Vậy S = {x/ x < 8/3} - HS khác nhận xét - HS lên bảng làm bài a) (1) Ta có : khi ĩ x0 khi ĩ x<0 Giải pt (1) qui về giải 2 pt sau : * 3x = x + 8 khi x0 ĩ 3x – x = 8 ĩ 2x = 8 ĩ x = 4 (nhận) * -3x = x + 8 khi x< 0 ĩ -3x – x = 8 ĩ -4x = 8 ĩ x = -2 (nhận) Vậy S = {-2; 4} c) Ta có: khi khi Giải pt (1) qui về giải 2 pt sau : * x – 5 = 3x khi x5 ĩ x –3x = 5 ĩ -2x = 5 ĩ x = -5/2 (loại) * -(x – 5) = 3x khi x< 5 ĩ -x + 5 = 3x ĩ -x – 3x = -5 ĩ -4x = -5 ĩ x = 5/4 (nhận) Vậy S = {5/4} - HS khác nhận xét Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) Bài 39c,f trang 53 SGK Bài 40c,d trang 53 SGK Bài 41b,d trang 53 SGK Bài 42 trang 53 SGK Bài 43c,d trang 54 SGK Bài 45b,d trang 54 SGK Bài 39c,f trang 53 SGK * Làm tương tự bài 39a,b,d Bài 40c,d trang 53 SGK * Làm tương tự bài 40a,b Bài 41b,d trang 53 SGK * Làm tương tự bài 42a,c Bài 42 trang 53 SGK * Làm tương tự bài 40 Bài 43c,d trang 53 SGK * Làm tương tự bài 43a,b Bài 45b,d trang 53 SGK * Làm tương tự bài 45a,c - Ôn các bài đã giải - Tiết sau ôn tập cuối năm - HS xem lại các cách giải các bài trên - HS ghi chú vào tập IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ÔN TẬP CUỐI NĂM Tuần :34 Tiết : 68 Ngày soạn : cad I/ MỤC TIÊU : - Hệ thống hoá kiến thức đại số 8 như : Phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình, bất phương trình, rút gọn biểu thức . II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ (ghi đề bàiktra, bài tập ?1) - HS : Ôn tập các kiến thức về đại số 8 – Bảng phụ nhóm, bút dạ. - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở – Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Bài tập (40’) Bài 1 trang 130 SGK Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a2 – b2 – 4a + 4 x2 + 2x – 3 4x2y2 – ( x2 + y2)2 2a3 – 54b3 Bài 7 trang 131 SGK Giải các phương trình : a) b) Bài 12 trang 131 SGK Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian đi ít hơn thời gian về là 20 phút. Tính quãng đường AB. Bài 39 trang 53 SGK - Hướng dẫn HS là câu a. Bằng cách nhóm hạng tử. - Gọi 3 HS lên bảng làm bài - HS cả lớp cùng làm bài Cho HS khác nhận xét Bài 71 trang 131 SGK - Gọi 2 HS lên bảng làm bài - HS cả lớp cùng làm bài Cho HS khác nhận xét Bài 12 trang 131 SGK - Gọi 2 HS lên bảng làm bài - HS cả lớp cùng làm bài - Cho HS khác nhận xét - HS lên bảng làm bài a) a2 – b2 – 4a + 4 = ( a – 2 )2 – b2 = ( a – 2 + b )( a – 2 – b ) b ) x2 + 2x – 3 = x2 + 3x – x – 3 = x( x + 3 ) – ( x + 3 ) = ( x + 3 )( x – 1 ) 4x2y2 – ( x2 + y2)2 = ( 2xy – x2 –y 2)(2xy+x2 + y2 ) = -( x – y )2( x + y )2 2a3 – 54b3 = 2 ( a – 3b )( a2 + 3ab + 9b2) Bài 71 trang 131 SGK a) ĩ 84x+63-90x+30=175x+140+315 ĩ -181x =362 ĩ x = -2 b) ĩ 30x –15–6x–2 +20 = 24x+ 16 ĩ 0x = 13 Vậy phương trình vô nghiệm. Bài 12 trang 131 SGK Gọi thời gian đi là x ( giờ, x > 0) Thì thời gian về là x – 1/3 Quãng đường AB là : 25x Quãng đường BA là : 30( x + 1/3) Từ đó ta có phương trình : 25x = 30 ( x – 1/3 ) ĩ x = 2 Vậy quãng đường AB là : 25.2 = 50 km Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) Bài 6 trang 131 SGK Bài 8,9,10 trang 131 SGK Bài 13 trang 131 SGK Bài 14 trang 132 SGK - HS xem lại các cách giải các bài trên - HS ghi chú vào tập IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
Tài liệu đính kèm: